Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên
lượt xem 2
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 THỜI GIAN: 90 phút TT Chương Nội dung/đơn vị kiểm thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức /Chủ đề NB TH VD VDC 1 Phân Khái niệm phân thức đại Nhận biết: Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân 2 thức đại số, Tính chất cơ bản của (TN số phân thức đại số thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân 1,2) thức đại số; hai phân thức bằng nhau. 0,5 đ Các phép tính cộng, trừ, Thông hiểu: Mô tả được những tính chất cơ bản của phân 1 1 nhân, chia của phân thức (TN3) (TL1a,b) đại số thức đại số. 0,25 đ 0,75 đ 2 Phương Phương trình bậc nhất Nhận biết: Nhận biết pt bậc nhất một ẩn, nghiệm của pt 3 trình một ẩn. Giải bài toán (TN bậc bằng cách lập phương bậc nhất một ẩn 4,5) nhất và trình Thông hiểu: Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và 0,5 đ hàm số TL 2a bậc cách giải. (0,75 đ) nhất Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 1 với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến (TL chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá 2b) học,...). (1 đ) Khái niệm hàm số và đồ Nhận biết: Nhận biết được khái niệm hàm số bậc nhất TN 6 thị hàm số. Hàm số bậc (0,25 đ) nhất và đô thị của hàm số – Vẽ được hàm số bậc nhất TL 3a bậc nhất.Hệ số góc của (1 đ) đường thẳng. Vận dụng cao: Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị TL3 b vào giải quyết một số bài toán (phức hợp, không quen (0,5 thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn. đ)
- 3 Mở đầu Kết quả có thể và kết quả Nhận biết: Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực TN 7,8 về tính thuận lợi. (0,5 đ) xác suất Cách tính xác suất của nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông của biến cố bằng tỉ số. Mối qua một số ví dụ đơn giản. biến cố liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và Vận dụng: Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một TL 6 ứng dụng. (0,5) biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. 4 Tam Trường hợp đồng dạng Thông hiểu: Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng TN 9 giác của hai tam giác (0,25 đ) đồng dạng.Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai TL 4a dạng tam giác, của hai tam giác vuông. (1,0 đ) Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn TL với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví 4b dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam 0,5 đ giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnhhuyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được, ...). Định lí Pythagore và ứng Nhận biết: Mô tả được định lý Pythagore. dụng TN 10 Thông hiểu: Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông (0,25 đ) bằng cách sử dụng định lí Pythagore. 5 Một số Hình chóp tam giác đều. TN hình Hình chóp tứ giác đều. 11,12 Nhận biết: Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo khối (0,5 đ) lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. trong thực tiễn Thông hiểu : Tính được diện tích xung quanh, thể tích của TL 5a một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. (0,5 đ)
- TL Vận dụng : Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 5b với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp (0,5 tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. đ) Tổng 12 6 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP: 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/C Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng (1) hủ đề (3) (4 -11) % (2) NB TH VD VDC điểm (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân thức Khái niệm phân thức đại số, Tính chất cơ TN 1,2 TN 3 1a,b 1,5 đại số bản của phân thức đại số (0,5) (0,25) (0,75) Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia của phân thức đại số 2 Phương Phương trình bậc nhất một ẩn. Giải bài TN 4,5 2a 2b 2,25 trình bậc toán bằng cách lập phương trình (0,5) (0,75) (1) nhất và Khái niệm hàm số và đồ thị hàm số. TN 6 3a 3b 1,75 hàm số Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số (0,25) (1) (0,5) bậc nhất bậc nhất. Hệ số góc của đường thẳng. 3 Mở đầu Kết quả có thể và kết quả thuận lợi. Cách TN 7,8 6 1,0 về tính tính xác suất của biến cố bằng tỉ số. Mối (0,5) (0,5) xác suất liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với và biến cố xác suất và ứng dụng. 4 Tam giác Trường hợp đồng dạng của hai tam giác TN 9,10 4a+ vẽ 4b 2,0 đồng Định lí Pythagore và ứng dụng. (0,5) hình (0,5) dạng (1) 5 Một số Hình chóp tam giác đều. Hình chóp tứ 5a 5b TN 1,5 hình khối giác đều. (0,5) (0,5) 11,12 trong (0,5) thực tiễn Tổng 1,75 2,25 0,75 2,25 0,5 1,5 0 1,0 10,0 Tỉ lệ phần tram 40 % 30 % 20% 10 % 100% Tỉ lệ chung 70 % 30 % 100 %
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN - Lớp 8 - ĐỀ A Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ( không kể thời gian giao đề) Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Cách viết nào sau đây không cho một phân thức ? A. 6 xy3 . xy − 2 x+ y−2 0 B. C. D. . 3 0 3xy + 6 x Câu 2: Phân thức bằng phân thức nào sau đây ? −y −y x −x −y A. . B. − . C. . D. . x y −y −x x2 +1 Câu 3: Giá trị của phân thức tại x = -1 là x −1 A.0. B.2 . C. −1 . D. 1. Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 5 = 0 B. 2x = 0 5 C. + 3 = 0 D. 3 x 2 + 2 = 0 x Câu 5: Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình: A. − 2,5 x + 1 = 11 B. -2,5x = -10. C. 3x – 8 = 0. D. 3x – 1 = x + 7. Câu 6: Điểm A (1; 3) thuộc đồ thị hàm số nào dưới đây A. y = 2x +1 B. y = 2x – 1 C. y = x – 2 D. y = - x + 2 Câu 7: Một hộp đựng 7 quả cầu có hình dạng như nhau, chỉ khác màu, trong đó có 4 quả cầu màu đỏ và 3 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp. Có bao nhiêu kết quả có thể của hành động này? A. 2. B. 7. C. 5 . D. 4. Câu 8: Một giỏ trái cây có 4 quả xoài, 5 quả mận và 8 quả ổi. An chọn một quả bất kì từ trong giỏ trái cây. Có tất cả bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố: “An lấy được một quả mận” ? A. 17. B. 4. C. 5. D. 8. Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. B. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. C. Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác cân đồng dạng với nhau. Câu 10: Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 6 cm, NP = 10 cm. Độ dài cạnh MP bằng A. 8 cm. B. 10 cm. C. 7 cm. D. 9 cm. Câu 11: Đáy của hình chóp tứ giác đều là A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật . C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 12: Số mặt bên của hình chóp tam giác đều là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
- Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1. (0,75 điểm) Thực hiện phép tính 7 x 5x 9 − 3x 5x a) + b) + − x+2 x+2 x − 11 7 + x x − 11 Bài 2. (1,75 điểm) a) Giải phương trình 2x + 18 = 0 b) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: “ Chị Lan đi chợ mua cam và xoài hết 210 nghìn đồng, biết số tiền mua cam gấp hai lần số tiền mua xoài. Tính số tiền chị Lan đã mua mỗi loại trái cây.” Bài 3. (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x + a. a) Vẽ đồ thị hàm số trên khi a = 1 . b) Tìm a để hàm số y = 2x + a cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2 . Bài 4. (1,5 điểm) Cho tam giác MNP có PM
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN - Lớp 8 - ĐỀ B ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Cách viết nào sau đây không cho một phân thức ? A. 6 xy3 . xy − 2 x+ y−2 0 B. C. D. . 0 5x 3xy + 6 −x Câu 2: Phân thức bằng phân thức nào sau đây ? y −y x −x −y A. B. − . C. D. x y −y −x x2 +1 Câu 3: Giá trị của phân thức tại x = 1 là x +1 A.0. B.2 . C. −1 . D. 1. Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3 x 2 + 5 = 0 B. 0x + 5 = 0 5 C. + 3 = 0 D. 2x = 0 x Câu 5: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình: A. − 2,5 x + 1 = 11 B. -2,5x = 10. C. 3x – 7 = 0. D. 3x – 1 = x + 7. Câu 6: Điểm A (1; 3) thuộc đồ thị hàm số nào dưới đây A. y = 3x +1 B. y = 2x – 1 C. y = x + 2 D. y = x + 4 Câu 7: Một hộp đựng 7 quả cầu có hình dạng như nhau, chỉ khác màu, trong đó có 4 quả cầu màu đỏ và 3 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp. Có bao nhiêu kết quả có thể của hành động này? A. 2. B. 4. C. 3 . D. 7. Câu 8: Một giỏ trái cây có 4 quả xoài, 5 quả mận và 8 quả ổi. An chọn một quả bất kì từ trong giỏ trái cây. Có tất cả bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố: “An lấy được một quả xoài” ? A. 17. B. 4. C. 5. D. 8. Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai tam giác cân đồng dạng với nhau. B. Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau. C. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. D. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. Câu 10: Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 8 cm, NP = 10 cm. Độ dài cạnh MP bằng A. 8 cm. B. 10 cm. C. 6 cm. D. 7 cm. Câu 11: Đáy của hình chóp tứ giác đều là A. Hình chữ nhật . B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình vuông. Câu 12: Số mặt bên của hình chóp tam giác đều là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
- Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1. (0,75 điểm) Thực hiện phép tính 5 x 7x 5 − 4x 7x a) + b) + − x+7 x+7 x − 10 3 + x x − 10 Bài 2. (1,75 điểm) a) Giải phương trình 3x + 27 = 0 b) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: “ Chị Hoa đi chợ mua mận và táo hết 240 nghìn đồng, biết số tiền mua táo gấp hai lần số tiền mua mận. Tính số tiền chị Hoa đã mua mỗi loại trái cây.” Bài 3. (1,5 điểm) Cho hàm số y = 3x + a. a)Vẽ đồ thị hàm số trên khi a = 1 . b)Tìm a để hàm số y = 3x + a cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3 . Bài 4. (1,5 điểm) Cho tam giác MNP có MN < MP, vẽ đường phân giác ME ( E thuộc NP). Từ N và P kẻ NH và PK vuông góc với ME ( H, K thuộc ME). a)Chứng minh MNH MPK. S b)Chứng minh NH.EK = PK.EH. Bài 5: (1,0 điểm) Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều S.ABCD như hình 1. Biết cạnh đáy 2 m, chiều cao 3 m. a)Thể tích không khí trong lều là bao nhiêu? A B b) Chiếc lều được phủ vải bốn phía và cả mặt tiếp đât. Tính diện tích vải bạt cần dùng( coi mép nối không O H đáng kể), biết rằng người ta đo được chiều cao của mỗi D C mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là 3,2 m? (Hình 1) Bài 6: (0,5 điểm) Bạn Mai thực nghiệm gieo một con xúc sắc. a) Liệt kê các kết quả có thể của thực nghiệm trên. b)Liệt kê kết quả thuận lợi cho biến cố: “ Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số lẻ ”. -------------- Hết ------------
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN - Lớp 8 - ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C B A A A C A A C B PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 7 x 7+ x 0,25 a) + = x+2 x+2 x+2 ( 0,75 đ) 5x 9 − 3x 5x b) + − x − 11 7 + x x − 11 5x 5 x 9 − 3x = − + x − 11 x − 11 7 + x 0,2 9 − 3x = 0+ 0,15 7+ x 9 − 3x 0,15 = 7+ x Bài 2 a) 2x + 18 = 0 0,25 2x = - 18 (1,75 0,25 − 18 đ) x= 2 0,25 x=-9 Vậy phương trình có nghiệm là x = - 9 Gọi x ( nghìn đồng) là số tiền chị Lan mua xoài (0< x < 0,15 210) 0,15 Số tiền chị Lan mua cam là 2x ( nghìn đồng) Vì tổng số tiền mua xoài và cam hết 210 nghìn đồng 0,2 Nên ta có phương trình x + 2x = 210 0,1 Suy ra 3x = 210 0,1 Do đó x = 70 ( thỏa) 0,15 Vậy số tiền chị Lan mua xoài là 70 ( nghìn đồng) 0,15 Số tiền chị Lan mua cam là 2.70=140 ( nghìn đồng)
- Bài 3 a) Khi a = 1 ta có hàm số y = 2x +1. Cho x = 0 => y = 1. Ta có A(0;1) (1,5 đ) 0,25 Cho x = 1 => y = 3. Ta có B(1;3) Vậy đồ thị hàm số y = 2x +1 là đường thẳng AB. 0,25 0,5 b)Tọa độ của điểm nằm trên trục hoành có hoành độ bằng -2 0,1 là (-2;0) Để hàm số y = 2x + a cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 0,1 bằng -2 thì điểm (-2;0) thuộc đồ thị hàm số y = 2x +a Thay x = -2 và y = 0 vào y = 2x +a , ta có 0,1 0= 2.(-2) +a 0,1 Suy ra a = 4 0,1 Vậy để hàm số y = 2x + a cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2 thì a = 4 Bài 4 Hình vẽ 0,25 (1,5 đ) a) Xét PMH và PNK có ̂ = ̂ = 900 (gt) 𝑃𝐻𝑀 𝑃𝐾𝑁 0,25 ̂ = ̂ ( do PK là tia phân giác của tam giác MNP) 𝐻𝑃𝑀 𝐾𝑃𝑁 0,25 0,25 Vậy PMH PNK (g-g) b) Xét MHEvà NKE có ̂ = ̂ = 900 (gt) 𝐸𝐻𝑀 𝐸𝐾𝑁 ̂ = ̂ ( 2 góc đối đỉnh) 𝐻𝐸𝑀 𝐾𝐸𝑁 => MHE NKE (g-g) 0,2 0,15
- MH HE 0,15 => = NK EK Vậy MH.EK = NK.EH. Bài 5 a) Diện tích đáy là 3.3= 9 m2 0,25 (1,0 đ) 1 Thể tích không khí có trong lều là .9.2 = 6 (m3) 0,25 3 b) Nửa chu vi đáy (3.4):2=6 (m) 0,15 Diện tích xung quanh lều là: 6. 2,2= 13,2 (m2) 0,15 Vậy diện tích bạt cần dùng là : 13,2 +9 = 22,2 (m2) 0,2 Bài 6 a) Các kết quả có thể của thực nghiệm trên là : Số chấm 0,25 xuất hiện trên mặt con xúc xắc là 1;2;3;4;5;6. (0,5 đ) b) Kết quả thuận lợi cho biến cố: “ Số chấm xuất hiện trên 0,25 con xúc xắc là số chẵn” là: Số chấm xuất hiện trên mặt con xúc xắc là 2;4;6. *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ----------
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN - Lớp 8 - ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D D D C A B D C D C PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 5 x 5+ x 0,25 a) + = x+7 x+7 x+7 ( 0,75 đ) 7x 5 − 4x 7x b) + − x − 10 3 + x x − 10 7x 7x 5 − 4x = − + x − 10 x − 10 3 + x 0,2 5 − 4x = 0+ 0,15 3+ x 5 − 4x 0,15 = 3+ x Bài 2 b) 3x + 27 = 0 0,25 3x = - 27 (1,75 0,25 − 27 đ) x= 3 0,25 x=-9 Vậy phương trình có nghiệm là x = - 9 Gọi x ( nghìn đồng) là số tiền chị Hoa mua mận (0< x
- Bài 3 b) Khi a = 1 ta có hàm số y = 3x +1. Cho x = 0 => y = 1. Ta có A(0;1) (1,5 đ) 0,25 Cho x = 1 => y = 4. Ta có B(1;4) Vậy đồ thị hàm số y = 3x +1 là đường thẳng AB. 0,25 0,5 b)Tọa độ của điểm nằm trên trục hoành có hoành độ bằng -3 0,1 là (-3;0) Để hàm số y = 3x + a cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 0,1 bằng -3 thì điểm (-3;0) thuộc đồ thị hàm số y = 3x +a 0,1 Thay x = -3 và y = 0 vào y = 3x +a , ta có 0,1 0= 3.(-3) +a 0,1 Suy ra a = 9 Vậy để hàm số y = 3x + a cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3 thì a = 9 Bài 4 Hình vẽ 0,25 (1,5 đ) a) Xét MNH và MPK có ̂ = ̂ = 900 (gt) 𝑁𝐻𝑀 𝑃𝐾𝑀 0,25 ̂ = ̂ ( do MK là tia phân giác của tam giác NMP) 𝐻𝑀𝑁 𝐾𝑀𝑃 0,25 Vậy MNH MPK (g-g) 0,25 b) Xét NHEvà PKE có
- ̂ = ̂ = 900 (gt) 𝐸𝐻𝑁 𝐸𝐾𝑃 ̂ = ̂ ( 2 góc đối đỉnh) 𝑁𝐸𝐻 𝑃𝐸𝐾 => NHE PKE (g-g) 0,2 NH HE 0,15 => = PK EK 0,15 Vậy NH.EK = PK.EH. Bài 5 a)Diện tích đáy là 2.2= 4 m2 0,25 (1,0 đ) 1 Thể tích không khí có trong lều là .4.3 = 4 (m3) 0,25 3 b) Nửa chu vi đáy (2.4):2= 4(m) 0,15 Diện tích xung quanh lều là: 4. 3,2= 12,8 (m2) 0,15 Vậy diện tích bạt cần dùng là : 4 +12,8 = 16,8 (m2) 0,2 Bài 6 a)Các kết quả có thể của thực nghiệm trên là : Số chấm xuất 0,25 hiện trên mặt con xúc xắc là 1;2;3;4;5;6. (0,5 đ) b)Kết quả thuận lợi cho biến cố: “ Số chấm xuất hiện trên 0,25 con xúc xắc là số lẻ” là: Số chấm xuất hiện trên mặt con xúc xắc là 1;3;5. *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ---------- Duy Nghĩa, ngày 24 tháng 4 năm 2024 GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU DUYỆT Trần Thị Dung GIÁO VIÊN KIỂM TRA ĐỀ Trần Văn Hậu Nguyễn Ngọc Quốc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn