intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP: 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân thức Khái niệm 4( TN1,2,3 1 20% đại số phân thức ,4,) (TL1) đại số, 1đ 1đ Tính chất cơ bản của phân thức đại số Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia của phân thức đại số 2 Phương Phương 2 1 20% trình bậc trình bậc (TL3a,b) (TL5) nhất và nhất một 1đ 1đ hàm số bậc ẩn. Giải nhất bài toán bằng cách lập phương trình Khái niệm 1 1 12,5% hàm số và (TN5) (TL4) đồ thị hàm 0,25đ 1đ số.Hàm số bậc nhất và đô thị của hàm số bậc nhất.Hệ số
  2. góc của đường thẳng. 3 Mở đầu về Mô tả xác 2 5% tính xác suất của (TN6,7,) suất và biến cố 0,5đ biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó 4 Tam giác Trường đồng dạng hợp đồng dạng của hai tam giác Định lí 5% 1 Pythagore TL2b và ứng (0,5 đ) dụng. 5 Một số Hình chóp 5 37,5% hình khối tam giác (TN 8, 2 trong thực đều. Hình 9,10,11,12) (TL2a,b) tiễn chóp tứ 1,25đ (2,5đ) giác đều. Tổng 12 1 3 3 1 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 THỜI GIAN: 90 phút TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiểm thức NB TH VD VDC
  4. 1 Phân thức đại số Phân thức đại số. Nhận biết: 5 Tính chất cơ bản – Nhận biết được (TN1,2,3,4) của phân thức các khái niệm cơ (TL 1) đại số. Các phép bản về phân thức (2đ) toán cộng, trừ, đại số: định nhân, chia các nghĩa; điều kiện phân thức đại số xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông hiểu: – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. 2 Phương trình bậc Phương trình bậc Thông hiểu: nhất và hàm số nhất một ẩn. Giải – Mô tả được bậc nhất bài toán bằng phương trình bậc cách lập phương nhất một ẩn và trình cách giải. Vận dụng: 1 – Giải được (TL3a,b) phương trình bậc (1đ) nhất một ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...).
  5. Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được (TL5) một số vấn đề (1đ) thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. Khái niệm hàm số Nhận biết: 1 và đồ thị hàm – Nhận biết (TN5) số.Hàm số bậc được khái (0,25đ) nhất và đô thị của niệm hệ số góc hàm số bậc của đường nhất.Hệ số góc thẳng y = ax + của đường thẳng. b (a  0). Thông hiểu: – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). 1 Vận dụng: (TL4) – Vẽ được đồ thị (1đ) của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). 3 Mở đầu về tính Mô tả xác suất của 2 Nhận biết: xác suất của biến biến cố ngẫu nhiên (TN6,7) cố trong một số ví dụ – Nhận biết được (0,5đ) đơn giản. Mối liên mối liên hệ giữa hệ giữa xác suất xác suất thực thực nghiệm của nghiệm của một một biến cố với biến cố với xác xác suất của biến suất của biến cố cố đó đó thông qua một số ví dụ đơn giản.
  6. Vận dụng: – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. 4 Tam giác đồng Trường hợp đồng Thông hiểu: dạng dạng của hai tam – Mô tả được giác định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền;
  7. đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Định lí Pythagore Thông hiểu: 1 và ứng dụng -Tính được độ dài ( TL2b) cạnh trong tam (0,5đ) giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. 5 Một số hình khối Hình chóp tam Nhận biết trong thực tiễn giác đều. Hình – Mô tả (đỉnh, 5 chóp tứ giác đều. mặt đáy, mặt bên, (TN8,9,10,11,12) cạnh bên) được (1,25đ) hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình 2 chóp tứ giác đều. (TL2a,b) – Tính được diện (2,5đ) tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích,
  8. diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Tổng 13 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ( ĐỀ A) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án đúng từ câu 1 đến câu 12 rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức ? A.. B. . C. . D. . Câu 2. Phân thức bằng phân thức nào sau đây ? A.. B. . C. . D. . Câu 3. Điều kiện của biến x để phân thức được xác định là A.. B. . C. . D. và . Câu 4. Giá trị của phân thức tại x = -1 là A. 0. B. . C. . D. . Câu 5. Hệ số góc của đường thẳng y = 2 – x là A. -1 B. 1 C. 2 D. - 2 Câu 6. Xác suất của biến cố E được ước lượng bằng xác suất thực nghiệm của E theo công thức
  10. A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong 240000 trẻ sơ sinh chào đời người ta thấy có 123120 bé trai. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Trẻ sơ sinh là bé trai” bằng 0,513. Vậy P(E) gần bằng: A. 240000. B. 0. C. 123120 D. 0,5 Câu 8. Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt bên? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 9. Hình chóp tam giác đều có mấy mặt bên? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 10. Mặt bên của hình chóp tam giác đều là A. Hình tứ giác. B. Hình tam giác đều. C. Hình tam giác. D. Hình tam giác cân. Câu 11. Đáy của hình chóp tam giác đều là A. Hình tứ giác. B. Hình tam giác đều. C. Hình tam giác. D. Hình tam giác cân. Câu 12. Đáy của hình chóp tứ giác đều là A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật . C. Hình vuông. D. Hình thoi. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1 điểm) Viết điều kiện xác định của các phân thức sau a) b) Bài 2. (3 điểm)
  11. a) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 6 cm, chiều cao bằng 4 cm, trung đoạn bằng 5 cm. b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều trong hình 10.8. Bài 3. (1 điểm) Giải các phương trình sau a) b) Bài 4. (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 4. Bài 5. (1 điểm) Mẹ Lan mang 400 nghìn đồng đi siêu thị để mua 1kg thịt gà và 2kg thịt lợn, biết giá mỗi kg thịt gà và thịt lợn lần lượt là 140 nghìn đồng và x nghìn đồng. a) Lập công thức tính số tiền còn lại y ( nghìn đồng) của mẹ Lan sau khi mẹ Lan mua 1 kg thịt gà và 2 kg thịt lợn. b) Tính giá tiền mỗi kg thịt lợn biết mẹ Lan mua vừa hết số tiền mang theo. ------------- Hết ------------
  12. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ( ĐỀ B ) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án đúng từ câu 1 đến câu 12 rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức ? A.. B. . C. . D. . Câu 2. Phân thức bằng phân thức nào sau đây ? A.. B. . C. . D. . Câu 3. Điều kiện của biến x để phân thức được xác định là A.. B.. C. . D. và . Câu 4. Giá trị của phân thức tại x = 2 là
  13. A. 5. B. . C. -5. D. 2. Câu 5. Hệ số góc của đường thẳng y = 3 – x là A. -1 B. 1 C. 3. D. - 3 Câu 6. Xác suất của biến cố E được ước lượng bằng xác suất thực nghiệm của E theo công thức A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong 150000 trẻ sơ sinh chào đời người ta thấy có 90234 bé trai. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Trẻ sơ sinh là bé trai” bằng 0,60158. Vậy P(E) gần bằng: A. 150000. B. 0. C. 90234. D. 0,6. Câu 8. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt bên? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 9. Hình chóp tam giác đều có mấy mặt bên? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 10. Mặt bên của hình chóp tam giác đều là A. Hình tứ giác. B. Hình tam giác đều. C. Hình tam giác. D. Hình tam giác cân. Câu 11. Đáy của hình chóp tứ giác đều là A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật . C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 12. Đáy của hình chóp tam giác đều là A. Hình tứ giác. B. Hình tam giác đều. C. Hình tam giác. D. Hình tam giác cân.
  14. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1 điểm) Viết điều kiện xác định của các phân thức sau Bài 2. (3 điểm) a) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 8 cm, chiều cao bằng 4 cm, trung đoạn bằng 5 cm. b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều trong hình 10.8. Bài 3. (1 điểm) Giải các phương trình sau a) b) Bài 4. (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 4. Bài 5. (1 điểm) Mẹ Lan mang 500 nghìn đồng đi siêu thị để mua 1kg thịt gà và 3kg thịt lợn, biết giá mỗi kg thịt gà và thịt lợn lần lượt là 140 nghìn đồng và x nghìn đồng. a) Lập công thức tính số tiền còn lại y ( nghìn đồng) của mẹ Lan sau khi mẹ Lan mua 1 kg thịt gà và 3 kg thịt lợn. b) Tính giá tiền mỗi kg thịt lợn biết mẹ Lan mua vừa hết số tiền mang theo. ------------- Hết ------------
  15. PHÒNG GDĐT HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 ( Đề A) I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 u 0 Đ/A C B A C A C D C A D B C II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm a) Điều kiện xác định của phân thức là hay 0,5 đ 1 1đ b) 0,5 đ Điều kiện xác định của phân thức là hay 2a 2 1,25đ Nửa chu vi đáy hình chóp tứ giác đều là: 0,25đ 3đ p = 6.4:2 =12 (cm) Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều là 0,25đ 12. 5 = 60 (cm2) Diện tích đáy hình chóp tứ giác đều là: 0,25đ 6.6 = 36 (cm2) Thể tích của hình chóp tứ giác đều là: 0,25đ 36. 4: 3 = 48 (cm3)
  16. 0,25đ Vậy Sxq = 36 (cm2) ; V = 48 (cm3) Trong tam giác cân SMP có SI là đường cao 0,25đ  SI là đường trung tuyến => I là trung điểm của 0,25đ MP 0,25đ IP = 3 cm suy ra MP = 2.3 = 6 cm Nửa chu vi đáy là: 2b 0,5đ 1,75đ Áp dụng định lý Pythago vào tam giác SIP vuông tại I. 0,25đ Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều là: Vậy 0,25đ a) 3a 5x =4 0,25đ 0,5 x = 0,25đ Vậy nghiệm của phương trình là x = b) 0,125đ 3 1đ 0,125đ 3b 0,125đ 0,5 19x = 27 0,125đ x= Vậy nghiệm của phương trình là x = Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 4 0,25đ 4 Cho x = 0 thì y = 4, ta được điểm P(0, 4) 0,25đ 1đ
  17. Cho y = 0 thì x = -2, ta được điểm Q(-2; 0) Đồ thị hàm số y = 2x + 4 là đường thẳng PQ 0,5đ Công thức tính số tiền còn lại y của mẹ Lan sau khi mua 5a 0,5đ thịt là: y = 400 – ( 140 + 2x ) 5 Theo đề ta có :140 + 2x = 400 1đ 2x = 400 – 140 0,25đ 5b 2x = 260 0,25đ x = 130 Vậy số tiền của mỗi kg thịt lợn là 130 nghìn đồng
  18. *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ---------- PHÒNG GDĐT HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 ( Đề B) I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 u 0 Đ/A C B A A A C D A A D C B II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
  19. Bài Đáp án Điểm 1 a) 1đ 0,5 đ Điều kiện xác định của phân thức là hay
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2