intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình

  1. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU I.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ Tổng điểm Nội đánh giá Chương/C dung/đơn TT Thông Vận dụng hủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Khái niệm, TN 1, 5 TL 1a PHÂN tính chất 0,5đ 0,5đ THỨC ĐẠI SỐ của phân thức 1,75đ Các phép TN 2 TL 1b toán trên 0,25đ 0,5đ phân thức đại số. 2 PHƯƠNG Ph/trình TN 3, 4 TL 1c TL 3 TRÌNH bậc nhất 0,5đ 0,5đ 1đ BẬC NHẤT VÀ HÀM một ẩn, 3,25đ SỐ BẬC giải bài NHẤT toán bằng cách lập ph/trình Hàm số và TN 6 TL 2a TL 2b đồ thị của 0,25đ 0,25đ 0,75đ hàm số MỘT SỐ Mô tả xác TN 10, 11 TL 4 3 YẾU TỐ suất trong 0,5đ 0,5đ 1đ XÁC SUẤT một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa xác suất thực 1
  2. nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố 4 TAM GIÁC Tam giác TN 7 TL 5a TL 5b TL 4c ĐỒNG đồng dạng 0,25đ 1đ 1`đ 1đ 3,75đ DẠNG Hình đồng dạng Định lí TN 8,9 Pythagore 0,5đ và ứng dụng 5 MỘT SỐ Hình chóp TN 12 HÌNH tam giác 0,25đ KHỐI TRONG đều 0,25đ THỰC Hình chóp TIỄN tứ giác đều Tổng 12 2 5 2 1 3đ 0,75đ 3,25đ 2đ 1đ 3,75 đ 3,25đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 37,5% 32,5% 20% 10% 100% II.BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- MÔN TOÁN - LỚP 8 NĂM HỌC 2023- 2024 Chương/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phân thức đại số Khái niệm, tính – Nhận biết 3(TN) chất của phân thức được các khái niệm cơ bản về 2
  3. phân thức đại số, nắm vững tinhs chất phân thức đại số Các phép toán – Thực hiện 2(TL) được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia hai phân thức đại số, rút gọn phân số. 2 Phương trình Phương trình bậc - Hiểu được 2(TN) 1(TL) 1(TL) bậc nhất và hàm nhất một ẩn khái niệm số bậc nhất phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. - Giải được phương trình đưa được về dạng phương trình bạc nhất một ẩn Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất Hàm số và đồ thị - Tính được giá 1(TN) 1(TL) của hàm số trị của hàm số 1(TL) khi hàm số đó xác định bởi công thức. - Xác định 3
  4. được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. - Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). - Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0). Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Mở đầu về tính - Nhận biết được 1(TL) xác suất của Mô tả xác suất mối liên hệ giữa biến cố xác suất thực 4
  5. nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố 3 đó thông qua một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa - Sử dụng 2(TN) xác suất thực được tỉ số để nghiệm của một mô tả xác suất biến cố với xác của một biến cố suất của biến cố đó ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. 4 Tam giác đồng Tam giác đồng - Mô tả được dạng dạng- Hình đồng định nghĩa 1(TN) 1(TN) dạng của hai tam giác đồng 1(TL) 1(TL) dạng. - Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Vận dụng kiến thức hai tam giác đồng dạng để tính đương cao, hệ thức trong tam giác vuông. 5
  6. Định lí Pythagore - Nắm vững 2(TN) và ứng dụng được định lí Pythagore. - Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. 5 Một số hình - Nhận biết khối trong thực Hình chóp tam hình chóp ðều 1(TN) tiễn giác đều, hình chóp tứ giác đều. - Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Tổng 14TN 4TL 2TL 1TL 3,75đ 3,25đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 37,5% 32,5% 20% 10% HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH 6
  7. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2023 – 2024 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể giao đề) ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Phân thức: rút gọn thành: A. B. C. . D. . Câu 3. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình: A. -2,5x + 1 = 11. B. -2,5x = -10. C. 3x – 8 = 0. D. 3x – 1 = x + 7. Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. D. Câu 5. Điều kiện của biến x để phân thức được xác định là A.. B. . C. . D. và . Câu 6. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Cho ABC có Â = 40 ; = 80 và DEF có = 400; = 600. Khẳng định nào sau đây đúng? 0 0 A. ABC DEF. B. ABC EFD. C. ABC DFE. D. DEF CBA. Câu 8. Bộ ba số nào sau đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. B. B. C. D. 7
  8. Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. B.. C. D. Câu 10. Một hộp đựng các tấm thẻ ghi số 11, 12, 13,…, 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xác suất để rút được một tấm thẻ ghi số nguyên tố là A. 0,2. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6. Câu 11. Chọn ngẫu nhiên một số có một chữ số, xác suất để chọn được số chính phương là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5. Câu 12. Đáy của hình chóp tứ giác đều là A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật . C. Hình vuông. D. Hình thoi. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. (1,5 điểm): a) Rút gọn b) Tính c) Giải phương trình: 5 (x – 2) = 3 x + 8 Bài 2. (1 điểm) Cho hàm số y = 2x+3 có đồ thị là đường thẳng (d). a) Xác định hệ số góc của đường thẳng (d) ?. b) Vẽ đường thẳng (d). Bài 3. (1,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình. Chu vi của 1 mảnh vườn hình chữ nhật 42 m. Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 3m. Bài 4. (0,5đ) Vuông thực nghiệm gieo một con xúc xắc: Liệt kê các kết quả thuận lợi cho các biến cố sau: - A: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số nguyên tố"; - B: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chính phương"; Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH (). Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. a) Chứng minh . b) Tính độ dài đường cao AH. c) Đường phân giác của góc ABC cắt AH, AC lần lượt tại M và N. 8
  9. Chứng minh: Họ và tên thí sinh:……………………………………….. Số báo danh:……………………………………………… UBND HUYỆN THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2023 – 2024 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể giao đề) ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? 9
  10. A. . B. . C. . D. . Câu 2. Phân thức: rút gọn thành: A. B. C. . D. . Câu 3. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình: A. -2,5x + 1 = 11. B. -2,5x = -10. C. 3x – 8 = 0. D. 3x – 1 = x + 7. Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. D. Câu 5. Điều kiện của biến x để phân thức được xác định là A. và .. B. . C. . D. Câu 6. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Cho ABC có Â = 400; = 800 và DEF có = 400; = 600. Khẳng định nào sau đây đúng? B. ABC DEF. B. ABC EFD. C. ABC DFE. D. DEF CBA. Câu 8. Bộ ba số nào sau đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? C. B. D. C. D. Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. B.. C. D. Câu 10. Một hộp đựng các tấm thẻ ghi số 11, 12, 13,…, 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xác suất để rút được một tấm thẻ ghi số nguyên tố là A. 0,2. B. 0,3 C. 0,4. D. 0,5 10
  11. Câu 11. Chọn ngẫu nhiên một số có một chữ số, xác suất để chọn được số chính phương là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4. Câu 12. Đáy của hình chóp tứ giác đều là A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật . C. Hình thoi. . D. Hình vuông II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (1,5 điểm): a) Rút gọn b) Tính c) Giải phương trình: 4 (x – 2) = 2 x + 10 Câu 2. (1 điểm) Cho hàm số y = 2x+3 có đồ thị là đường thẳng (d). c) Cho biết hệ số góc của đường thẳng (d) ?. d) Vẽ đường thẳng (d). Câu 3. (1,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình. Chu vi của 1 mảnh vườn hình chữ nhật 42 m. Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 3m. Câu 4. (0,5đ) Vuông thực nghiệm gieo một con xúc xắc: Liệt kê các kết quả thuận lợi cho các biến cố sau: - A: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số nguyên tố"; - B: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chính phương"; Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH (). Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. a) Chứng minh . b) Tính độ dài đường cao AH. c) Đường phân giác của góc ABC cắt AH, AC lần lượt tại M và N. Chứng minh: 11
  12. Họ và tên thí sinh:……………………………………….. Số báo danh:……………………………………………… IV.HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 1 C A A B A C B B D B B C Đề 2 D B A B D C B B D C C D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 12
  13. Bài Điểm Gợi ý cách giải a) Rút gọn 0,25 Đề 2 chấm tương tự 0,25 0,25 Bài 1 b) Tính 0,25 (1,5) c) Giải phương trình: 5 (x – 2) = 3 x + 8 5x – 10 = 3x +8 0,25 2x = 18 x=9 0,25 Đề 2 chấm tương tự Bài 2 Cho hàm số y =2x+3 có đồ thị là đường thẳng (d). (1,0) a) Cho biết hệ số góc của đường thẳng (d) và góc tạo bởi (d) với trục Ox là góc gì? 0,25 Hệ số góc của (d) là a=2 b) Vẽ đường thẳng (d). 0,25 Xác định đúng hai điểm thuộc (d) Vẽ đúng (d) 0,5 Đề 2 chấm tương tự 13
  14. Bài 3 (1,0) Gọi x (m) là chiều dài hình chữ nhật, x > 3 Chiều rộng hình chữ nhật : x-3 (m). Nửa chu vi hình chữ nhật: 42 : 2 = 21 (m) Theo đề ta có phương trình: x + x – 3 =21  2x = 24  x = 12 (thỏa mãn) Vậy chiều dài là : 12 m 0,25 Chiều rộng là : 9 m 14
  15. 0,5 0,25 Bài 4 - Kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 2,3,5. 0,25 (0,5đ) - Kết quả thuận lợi cho biến cố B là: 1; 4 0,25 Bài 5 (3,0) 0,25 15
  16. a) 0,75 Xét và có: 0,25 0,25 Do đó 0,25 b) 1,0 Áp dụng định lý Pythagore cho vuông tại A để tính độ dài cạnh BC = 5 cm 0,25 => 0,5 => (cm). 0,25 c) 1,0 có BM là tia phân giác => (1) 0,25 có BN là tia phân giác => (2) 0,25 => (3) Từ (1),(2) và (3) => =>AM.AN=MH.NC 0,25 16
  17. 0,25 17
  18. 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2