intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII - TOÁN 8 NĂM HỌC: 2023 -2024 TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức Chương đại số. 1 1 VI. Phân 1,0 Phép cộng, TN 1 TL 13a thức đại 10% phép trừ, (0,25) (0,75) số (14 tiết phép nhân và phép chia phân thức đại số. 2 Chương Phương 2 2 VII. trình bậc TL 1,75 TN 2,3 Phương nhất một 13b1,b2 17,5% (0,5) trình bậc ẩn (1,25) nhất và Giải bài 1 1,0 hàm số toán bằng TL17 10% bậc cách lập (1,0) nhất(14 phương tiết ) trình
  2. Hàm số và 2 0,5 đồ thị của TN 4,5 5% hàm số. (0,5) 3 Chương Kết quả có VIII. Mở thể và kết đầu về quả thuận 2 1 1,5 tính xác lợi TN6,7 TL14 15% suất của Cách tính (0,5) (1,0) biến cố (7 xác suất tiết) của biến cố Hai tam 1 4 0,25 giác đồng TN8 2,5% dạng (0,25) Chương Định lý 1 IX. Tam Pythagore 0,25 TN9 giác đồng và ứng 2,5% (0,25) dạng (14 dụng tiết ) Các trường hợp đồng 1 1 2,0 dạng của TL15a TL15b 20% hai tam (1,0) (1,0) giác vuông 5 Hình chóp 2 Chương 0,5 tam giác TN10,11 X. Một số 5% đều (0,5) hình khối trong thực 1 2 Hình chóp 1,25 tiễn(6 tiết) TN12 TL16a,b tứ giác đều 12,5% (0,25) (1,0) Tổng số câu 12 5 3 1 21 Tổng số điểm 3đ 4,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 đ
  3. Tỉ lệ phần 30 % 20 % 100 trăm
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức giá NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Nhận biết: 1 - Nhận biết được (TN1) các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. - Nhận biết được những tính chất Phân thức đại số. cơ bản của phân Phép cộng, phép thức đại số. Phân thức đại số trừ, phép nhân và - Viết điều kiện phép chia phân xác định của thức đại số. phân thức và nhận biết hai phân thức bằng nhau Thông hiểu: 1 Thực hiện được (TL13a) các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số.
  5. 2 Chương VII. Nhận biết: 2 2 Phương trình – Biết được (TN 2,3) (TL 13 b1,b2) bậc nhất và hàm phương trình bậc số bậc nhất(14 nhất một ẩn. tiết ) - Biết nghiệm Phương trình bậc của phương nhất một ẩn trình một ẩn. Thông hiểu Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được (TL 17) một số vấn đề Giải bài toán thực tiễn (phức bằng cách lập hợp, không quen phương trình thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. Hàm số và đồ thị Nhận biết: 2 của hàm số. – Nhận biết được (TN 4,5) những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. – Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu: – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; – Xác định được một điểm trên
  6. mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. 3 Mở đầu về tính Kết quả có thể và Nhận biết: 2 xác suất của biến kết quả thuận lợi. – Nhận biết được (TN 6,7) cố Cách tính xác mối liên hệ giữa suất của biến cố xác suất thực bằng tỉ số. nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. Thông hiểu: 1 – Sử dụng được tỉ (TL 14) số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. HÌNH HỌC 4 Tam giác đồng Nhận biết: 1 dạng Hai tam giác – Biết được định (TN 8) đồng dạng. nghĩa của hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: Ba trường hợp – Biết được các đồng dạng của trường hợp đồng hai tam giác; tam dạng của hai tam giác vuông. giác, của hai tam giác vuông. Thông hiểu: 1 Giải thích được (TL15a) các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
  7. Vận dụng : 1 – Vận dụng kiến (TL 15b) thức về hai tam giác đồng dạng tính được độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Nhận biết: 1 -Nhận biết được (TN 9) bộ ba số là độ dài ba cạnh của một tam giác. Định lí Pythagore Thông hiểu: và ứng dụng. - Giải thích đinh lí Pythagore; tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore 5 Chương X. Một Hình chóp tam Nhận biết: 2 số hình khối giác đều Mô tả (đỉnh, mặt (TN10,11) trong thực tiễn(6 đáy, mặt bên,
  8. cạnh bên), tạo lập được hình chóp tam giác đều. Nhận biết: 1 2 Mô tả (đỉnh, mặt (TN12) (TL16a,b) đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo lập được hình chóp tiết) tứ giác đều. Hình chóp tứ giác Vận dụng: Giải đều quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều. Tổng 12 5 3 1 Tỉ lệ % 30 % 40% 20% 10 % Tỉ lệ chung 70 % 30% PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: TOÁN – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (gồm có 2 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Điều kiện xác định của phân thức là
  9. A. x ≠ -3. B. x ≠ 3. C. x = -3. D. x = 3. Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. . B. C. . D. . Câu 3. Phương trình nào sau đây có nghiệm x = 4? A. 2x – 3 = 0. B. x – 3 = -1. C. x = - 4. D. 3x – 12 = 0. Câu 4. Cho hàm số y = f(x) = 3x +2. Giá trị f(-1) là A. – 1. B. 1. C. 4. D. 0. Câu 5. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = x – 1 là A. M(-1; 0). B. N( 1;1). C.P(2;1). D.Q(2 ; -1). Câu 6. Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong cụm từ “XAC SUAT CUA BIEN CO”. Chọn ngẫu nhiên một chữ cái từ tập hợp A . Hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể? A. 16. B. 5. C. 29. D. 11. Câu 7. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Hoa lấy ngẫu nhiên một cây bút trong hộp bút. Số kết quả thuận lợi của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đen” là A. 2. B. 3. C. 5. D. 10. Câu 8. Cho tam giác MNP đồng dạng với tam giác QRS, khi đó A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài cạnh BC bằng A. 8cm. B. 7cm. C. 6cm. D. 5cm. Câu 10. Số mặt bên của hình chóp tam giác đều là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11. Hình chóp tam giác đều có chiều cao h, diện tích đáy bằng S. Thể tích V của hình chóp là
  10. A. V = . B. . C. V = 3S.h. D. V = S.h. Câu 12. Mặt đáy hình chóp tứ giác đều là A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) a. Tính b. Giải các phương trình sau: b.1. 2x - 4 = 0. b.2. Câu 14. (1,0 điểm) Một hộp chứa 6 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt là 2; 3; 5; 8; 13; 21. Lấy ra ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Tính xác suất của các biến cố A: ‘‘Số ghi trên thẻ là số nguyên tố’’. Câu 15. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (). Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. a) Chứng minh . b) Tính độ dài đường cao AH. Câu 16. (1,0 điểm) Hình bên là một cái lều ở một trại hè của học sinh tham gia cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều theo các kích thước như hình vẽ. a/ Hãy tính diện tích vải bạt cần thiết để phủ kín lều? (kể cả đáy, không tính đến đường viền, nếp gấp, …) Biết độ dài trung đoạn của lều trại là 2,24m . b/ Khi lều kín, thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu? Câu 17. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Tại hồ chứa nước sinh hoạt ở Khe Lim xã Đại Hồng, một máy bơm muốn bơm đầy bể trong một thời gian quy định thì mỗi giờ phải bơm được 10m3. Sau khi bơm 1/3 thể tích của bể chứa, người vận hành máy cho máy chạy lớn hơn, nên mỗi giờ bơm được 15m 3. Do vậy bể chứa được bơm đầy nước sớm hơn 48 phút so với thời gian quy định. Tính thể tích của bể chứa.
  11. -------------------------Hết-------------------------------- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0điểm) Mỗi câu TNKH đúng được 0,25điểm. Đúng 12 câu được 3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D A C D A B D C B A PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 0,25 0,25 0,25 b.1/ 2x - 4 = 0 2x = 4 0,25 x = 2 13 Vậy phương trình có nghiệm x = 2 0,25 Vậy phương trình có nghiệm x = 4 0,25 0,25 0,25
  13. + Kết quả có thể của hành động là: 6 kết quả. 0,25 + Kết quả thận lợi của biến cố A là: 4 kết quả (Thẻ 2, thẻ 3, thẻ 5, thẻ 13. 14 Vậy P(A) = 0,25 0,5 Vẽ hình 0,25đ 15 a/ Xét và có: 0,25đ 0,25đ 0,25đ Do đó b/ Áp dụng định lý Pythagore cho vuông tại A để tính độ dài cạnh BC = 5 cm 0,5 0,25 => 0,25 => (cm). a/ + Diện tích xung quanh của hình chóp: Sxq= (4.2).2,24 = 8,96 ( m2) 0,25 + Diện tích đáy của hình chóp: Sđ=22 = 4 (m2) 0,25 + Tổng diện tích vải bạt cần thiết để phủ kín lều: 16 S = Sxq+Sđ= 8,96 + 4 = 12,96 (m2) 0,25 b/ Thể tích không khí ben trong lều: V= Sđ.h = .4.2=(m3) 0,25
  14. Gọi thể tích của bể là x (m3) ( x >0) 0,25 Thời gian dự định là ( giờ) Thời gian bơm thể tích bể chứa là: (giờ) Thời gian bơm tiếp để đầy bể là: ( giờ) 17 0,25 Ta có phương trình: Giải pt ta được x = 36 (TMĐK) 0,25 Vậy thể tích bể chứa là 36 (m3) 0,25 Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2