Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên
- A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Chủ Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % STT đề điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Phân thức đại 2 1 1 1 Các phép toán cộng, trừ, 15% số (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) nhân, chia các phân thức đại số Phương trình Phương trình bậc nhất một 1 1 1 bậc nhất và ẩn (0,25đ) (1,25đ) (1,0đ) 2 30% hàm số bậc 2 Hàm số và đồ thị của hàm số nhất (0,5đ) Mô tả xác suất của biến cố 1 ngẫu nhiên trong một số ví Mở đầu về (0,25đ) dụ đơn giản 2 3 tính xác suất 15% Mối liên hệ giữa xác suất (1,0đ) của biến cố 1 thực nghiệm của một biến cố (0,25đ) với xác suất của biến cố đó Tam giác đồng dạng. Hình 2 đồng dạng 30% Tam giác (0,5đ) 2 1 4 đồng dạng Định lí Pythagore và ứng 1 (2,0đ) (0,25đ) dụng (0,25đ) Một số hình Hình chóp tam giác đều, 2 1 5 khối trong hình chóp tứ giác đều 10% (0,5đ) (0,5đ) thực tiễn Tổng: Số câu 12 6 3 1 22 Điểm (3,0đ) (4,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (10đ) Tỉ lệ 30% 40% 20% 10% 100%
- Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý: – Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Xem hình vẽ là một câu dạng thông hiểu
- B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, STT Nội dung kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề đánh giá biết hiểu dụng cao 1 Phân thức Phân thức đại số. Nhận biết: 1TN 1TN 1TL 1TL đại số Tính chất cơ bản của – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về 1TL phân thức đại số. phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác Các phép toán cộng, định; giá trị của phân thức đại số; hai phân trừ, nhân, chia các thức bằng nhau. phân thức đại số Thông hiểu: – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. Vận dụng cao: – Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. – Dựa vào tính chất phân thức để chứng minh đẳng thức, tính giá trị của biểu thức. 2 Phương Phương trình bậc Nhận biết: 1TN 1TN 1TL trình bậc nhất một ẩn – Nhận biết được phương trình bậc nhất một nhất và ẩn. hàm số bậc Vận dụng: nhất – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài
- toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Hàm số và đồ thị của Nhận biết: 2TN hàm số – Nhận biết được khái niệm hàm số. – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a 0 ) . Thông hiểu: – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b ( a 0 ) . – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b ( a 0 ) . – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng: – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...).
- 3 Mở đầu về Mô tả xác suất của Nhận biết: 2TN tính xác biến cố ngẫu nhiên – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất suất của trong một số ví dụ thực nghiệm của một biến cố với xác suất biến cố đơn giản của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa xác Thông hiểu: 2TL suất thực nghiệm − Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của của một biến cố với một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ xác suất của biến cố đơn giản. đó Tam giác đồng dạng. Nhận biết: 1TN 1TN 1TL Hình đồng dạng − Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL đồng dạng. − Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. − Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ Tam giác thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu 4 đồng dạng hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu: − Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tamgiác vuông. − Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ
- xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Định lí Pythagore và Thông hiểu: ứng dụng − Giải thích được định lí Pythagore. − Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Hình chóp tam giác Nhận biết: 2TN 1TL đều, hình chóp tứ − Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên), giác đều tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu: − Tính được diện tích xung quanh, thể tích Một số của một hình chóp tam giác đều và hình chóp hình khối 5 tứ giác đều. trong thực tiễn − Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...).
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: TOÁN – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? 3x 3 1 x−2 A. . B. . C. x + 1. D. . y x+4 2 0 Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 5 A. 0 x + 3 = 0. B. 2 x − 2 = 0 . C. 2 x 2 − 3 = 0. D. + 1 = 0. x Câu 3. Vế trái của phương trình 3x + 4 = x + 12 là A. x . B. x + 12 . C. 3x + 4 . D. 3x . Câu 4. Đồ thị hàm số y = 3x + 12 cắt trục hoành tại điểm nào? A. (-4;0) B. (0;12) C. (0;4) D. (12;0) Câu 5. Cho hàm số y = f(x) = x2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. f (-1) < f (1) B. f (-1) > f (1) C. f (-1) = f (1) D. f (-1) ≠ f (1) Câu 6. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là A. 9. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 7. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ” là 2 3 5 A. . B. . C. . D. 1. 10 10 10 Câu 8. Cho tam giác MNP có MN = 4cm, MP = 5cm, NP = 7cm và tam giác HIK có HI = 8cm, HK = 10cm, IK = 14cm. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ∆MNP ∽∆IHK B. ∆MNP ∽∆KIH C. ∆MNP ∽∆KHI D. ∆MNP ∽∆HIK Câu 9. Nếu ∆ABC và ∆FED có ̂ = ̂ cần thêm điều kiện gì dưới đây để ∆ABC ∽ ∆FED? 𝐴 𝐹 A. ̂ = ̂ 𝐵 𝐸 B. ̂ = ̂ 𝐶 𝐸 C. ̂ = ̂ 𝐵 𝐷 D. ̂ = ̂ 𝐶 𝐹 7
- 2 Câu 10. Chọn câu đúng. Nếu ∆ABC ∽ ∆MNP theo tỉ số k = thì ∆MNP ∽ ∆ABC theo tỉ số: 3 2 3 4 4 A. B. C. D. 3 2 9 3 Câu 11. Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều S.MNPQ là A. SMN . B. SPQ. C. SNP. D. MNPQ. Câu 12. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều? A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 4x − 1 2x + 1 5x + 10 x + 2 a) + ; b) : 3x 2 y 3x 2 y 4x − 8 2x − 4 Bài 2. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Bạn Hương đi xe đạp từ nhà lên Mỹ sơn với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về bạn Hương đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 22 phút. Tính độ dài quãng đường nhà bạn Hương - Mỹ sơn. Bài 3. (1,0 điểm) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của mỗi biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số không chia hết cho 3”. Bài 4. (2,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm; đường cao AH (H BC) a) Chứng minh ∆ABC ∽ ∆HBA, từ đó suy ra AB2 = BH.BC; b) Tính BC; c) Đường phân giác của ABC cắt AC tại I. Tính độ dài AI. 73 − x 72 − x 71 − x 70 − x Bài 5: (1,0 điểm) ) Giải phương trình sau bằng cách hợp lý nhất: + + + = −4 127 128 129 130 ------------- HẾT ------------- 8
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp : 8 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D B C A C A B D A B D B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Bài 1 4 x − 1 2 x + 1 4 x − 1 + 2x + 1 a) Thực hiện phép tính: + = 3x 2 y 3x 2 y 3x 2 y (1,5đ) 0,25 6x = 0,25 3x 2 y 2 0,25 = xy 5x + 10 x + 2 5x + 10 2x − 4 b) : = . 4x − 8 2x − 4 4x − 8 x + 2 0,25 (5x + 10).(2x − 4) = 0,25 (4x − 8).( x + 2) 5( x + 2).2( x − 2) 5 0,25 = = 4( x − 2)(x + 2) 2 Bài 3 Gọi x là quãng đường từ nhà bạn Hương lên Mỹ sơn (km , x >0) 0,25 (1,5đ) Vì vận tốc trung bình lúc đi là 15 km / h nên thời gian đi của Hương là : x ( giờ) 0,25 15 x 0,25 V ì lúc về Hương đi với vận tốc là 12 km /h nên thời gian về là : ( giờ) 12 9
- 11 Do thời gian đi ít hơn thời gian về là 22 phút = ( giờ ). Nên ta có phương trình 30 x x 11 0,25 − = 12 15 30 5 x 4 x 22 − = 60 60 60 5x − 4 x = 22 x = 22 ( TM ) 0,25 Vậy quãng đường từ nhà bạn Hương lên Mỹ sơn là 22 km 0,25 Bài 3 Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là không chia hết cho 3” đó là mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm. (1đ) 0,5 4 2 Vì thế xác suất của biến cố đó là: = . 0,5 6 3 Bài 4 Hình vẽ 0,5 điểm: Trong đó phục vụ cho câu a, b 0,25 Phục vụ cho câu c (2đ) 0,25 A I 8cm 6cm B H C a) xét hai tam giác ABC và HBA, ta có góc A và góc H bằng nhau cùng bằng 900 0,25 góc B chung ∆ABC ∽ ∆HBA (g – g) 0,25 AB BC = => AB2 = HB. BC HB AB 0,25 b) Vận dụng định lý PyThaGoer vào tam giác vuông ABC tính BC = 10 cm 0,25 IA BA 0,25 c)- Áp dụng tính chất đường phân giác ghi được: = IC BC - Áp dụng được tính chất của tỉ lệ thức hoặc tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 0,25 tính được IA = 3 cm Bài 5 73 − x 72 − x 71 − x 70 − x + + + = −4 127 128 129 130 10
- (1,0 đ) 73 − x 72 − x 71 − x 70 − x 0,25 ( + 1) + ( + 1) + ( + 1) + ( + 1) = 0 127 128 129 130 1 1 1 1 0,25 ( 200 − x ) + + + =0 127 128 129 130 0,25 1 1 1 1 200 – x = 0 = 0 vì + + + 0 127 128 129 130 x = 200 0,25 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN Phan Văn Minh Phan Quốc Anh Nguyễn Văn Dũng 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn