Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ đánh giá Chương/Chủ Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến thức (4 - 11) đề % điểm (1) (3) NB TH VD VDC (2) (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. 3 1 4 Phân thức đại 1 Các phép toán cộng, trừ, (TN1,2,3) (TL1.1) 1,0đ số nhân, chia các phân thức đại 0,75đ 0,25đ 10% số. Phương trình bậc nhất một 1 1 1 3 ẩn. Giải bài toán bằng cách (TL1.2a) (TL1.2b) (TL5) 2,25đ Phương trình lập phương trình 0,5đ 0,75đ 1,0đ 22,5% bậc nhất và 2 Khái niệm hàm số và đồ thị hàm số bậc 3 1 1 5 hàm số. nhất (TN4,5,6) (TL2a) (TL2b) 2,0đ Hàm số bậc nhất và đồ thị 0,75đ 0,5đ 0,75đ 20% của hàm số bậc nhất. Hai tam giác đồng dạng. Ba Hình vẽ 1 1 trường hợp đồng dạng của 0,25đ 3 (TN7) (TL3b) hai tam giác và các trường 1 1,75đ 0,25đ 0,5đ Tam giác hợp đồng dạng của hai tam (TL3a) 17,5% 3 đồng dạng giác vuông. 0,75đ 1 1 Định lí Pythagore và ứng (TN8) 0,25đ dụng. 0,25đ 2,5% Các hình 2 1 1 4 4 Hình chóp tam giác đều, (TN9,10) (TL4a) (TL4b) 2,25đ khối trong hình chóp tứ giác đều. 0,5đ 1,0đ 0,75đ 22,5% thực tiễn Mở đầu về 2 2 Kết quả có thể và kết quả 5 tính xác suất (TN11,12) 0,5đ thuận lợi. và biến cố 0,5đ 5% Tổng 10 1 2 5 3 1 22
- Tỉ lệ phần trăm 35% 35% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Tổ trưởng Người ra đề HIỆU TRƯỞNG
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - TOÁN 8 NĂM HỌC: 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Chủ đề NB TH VD VDC ĐẠI SỐ Nhận biết: 3 - Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức (TN1,2,3) đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân Phân thức đại số. thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông hiểu: 1 Tính chất cơ bản - Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức (TL1.1) của phân thức đại đại số. 1 Biểu thức số. Các phép toán Vận dụng: đại số cộng, trừ, nhân, - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, chia các phân phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. thức đại số. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. Thông hiểu: 1 - Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách (TL1.2a) giải. Phương trình bậc Vận dụng: - Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. 1 nhất một ẩn. Giải Phương - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, (TL1.2b) 2 bài toán bằng trình quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các cách lập phương bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các trình. bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao: 1 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, (TL5) không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. 3 Hàm số và Hàm số và đồ thị Nhận biết: 3 đồ thị - Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái (TN4,5,6) niệm hàm số. - Nhận biết được đồ thị hàm số.
- Thông hiểu: - Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định 1 bởi công thức. (TL2a) - Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; - Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0). Thông hiểu: - Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). - Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận Hàm số bậc nhất biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của y = ax + b (a 0) hai đường thẳng cho trước. và đồ thị. Hệ số góc Vận dụng: của đường thẳng - Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b 1 y = ax + b (a 0). (a 0). (TL2b) - Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). Vận dụng cao: - Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán (phức hợp, không quen thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn. HÌNH HỌC 2 Hình đồng Tam giác đồng Thông hiểu: 1 dạng dạng - Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. (TN7) - Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai 1 tam giác, của hai tam giác vuông. (TL3a) Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1 quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai (TL3b) tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai
- hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: - Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. Hình đồng dạng - Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu: 1 - Giải thích được định lí Pythagore. (TN8) Vận dụng : Định lí Pythagore - Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng Định lí 3 cách sử dụng định lí Pythagore. Pythagore Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Các hình Hình chóp tam Nhận biết 2 khối trong giác đều, hình - Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình (TN9,10) thực tiễn chóp tứ giác đều chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 1 (TL4a) Thông hiểu - Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp 1 tứ giác đều. (TL4b) - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng
- - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Mô tả xác suất của Nhận biết: 2 biến cố ngẫu nhiên - Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực (TN11,12) trong một số ví dụ nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó Một số yếu đơn giản. Mối liên thông qua một số ví dụ đơn giản. tố xác suất hệ giữa xác suất Vận dụng: thực nghiệm của - Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến một biến cố với xác cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. suất của biến cố đó Tổng 11 7 3 1 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Tổ trưởng Người ra đề HIỆU TRƯỞNG
- Trường THCS Phương Đông ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên:………………………. MÔN: TOÁN 8 Lớp:…………………………… Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và khoanh vào giấy bài làm. Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? xy + 1 5x + 1 0 A. 6xy 3 . B. . C. . D. . −3 0 x −3 −2 x + 1 Câu 2. Điều kiện xác định của phân thức là x−5 A. x 5 . B. x 5 . C. x = 5 . D. x 5 . x−2 Câu 3. Phân thức bằng phân thức nào dưới đây? x2 − 4 1 1 A. . B. . C. x − 2 . D. x = 2 . x+2 x−2 Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm như trong hình vẽ. Tọa độ của điểm B là A. B (0; −2) . B. B (2;0) . C. x = 5 . D. x 5 . C. B (−2;2) . D. B (−2;0) . Câu 5. Trong các công thức dưới đây, công thức nào thể hiện y không phải là hàm số của x? 1 A. y 2 = 2 x . B. y = x . C. y = x 2 . D. y = x + 1 . 2 Câu 6. Trong hệ trục tọa độ Oxy , điểm M ( x; y ) thuộc góc phần tư thứ II khi A. x < 0; y < 0 . B. x > 0; y > 0 . C. x > 0; y < 0 . D. x < 0; y > 0 . Câu 7. Cho và có . Để kết luận theo trường hợp cạnh - góc - cạnh, cần có thêm điều kiện nào sau đây? BA BC AB AC BA BC A. . B. = . C. = . D. = . ED EF DE DF ED DF Câu 8. Cho tam giác MNP vuông tại M . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. MN 2 = NP 2 − MP 2 . B. MP 2 = NP 2 − MN 2 . C. . D. . MN 2 − NP 2 = MP 2 NP 2 = MN 2 + MP 2 Câu 9. Số mặt bên của hình chóp tam giác đều S . ABC là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 10. Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có mặt đáy là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình thoi.
- Câu 11. Kết quả thuận lợi cho một biến cố là A. một kết quả có thể để biến cố đó xảy ra. B. một kết quả có thể để biến cố đó không xảy ra. C. một kết quả có thể để biến cố đó xảy ra hoặc không xảy ra. D. một kết quả chắc chắn để biến cố đó xảy ra. Câu 12. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Có tất cả bao nhiêu kết quả có thể? A. 9. B. 8. C. 7. D. 10. II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 3x 2 − 3x 1. Rút gọn phân thức . x −1 2. Giải các phương trình sau: y −1 4y − 3 3 a) 7 x − 14 = 0 b) + 0,5 y = + 2 5 10 Bài 2. (1,25 điểm) 1 a) Cho hàm số bậc nhất y = f ( x) = 3x . Tính f (−2) ; f . 3 b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2 x − 1 . Bài 3. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD và CE cắt nhau tại điểm H . a) Chứng minh ∆ABD ∽ ∆ACE . b) Cho AB = 4 cm; AC = 5 cm; AD = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AE . Bài 4. (1,75 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S .DEF như hình bên. a) Hãy viết tên các mặt bên, mặt đáy, đường cao và trung đoạn của hình chóp đã cho. b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp S .DEF , biết EF = 7,2 cm , SH = 10 cm . Bài 5. (1,0 điểm) Hai ô tô khởi hành cùng một lúc để đi từ Bến xe Việt An vào TP. Quảng Ngãi. Tốc độ xe thứ nhất là 60 km/h, tốc độ xe thứ hai là 40 km/h. Xe thứ nhất đến TP. Quảng Ngãi nghỉ nửa giờ rồi quay lại Việt An thì gặp xe thứ hai ở vị trí cách TP. Quảng Ngãi 10 km. Tính quãng đường Việt An - TP. Quảng Ngãi. -----HẾT----- Người ra đTổ trưởng Người ra đề
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG MÔN: TOÁN - LỚP 8 - NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A D A D B C B C A D II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 3 x 2 − 3 x 3 x ( x − 1) 1. Ta có: = = 3x 0,25 x −1 x −1 7 x − 14 = 0 2a. 7 x = 14 0,25 1 0,25 (1,5đ) x=2 y −1 4y −3 3 + 0,5 y = + 2 5 10 5( y − 1) 5 y 2(4 y − 3) 3 0,25 2b. + = + 10 10 10 10 0,25 5y − 5 + 5y = 8y − 6 + 3 0,25 y =1 Ta có: f (−2) = 3.(−2) = −6 0,25 a) 1 1 f = 3. = 1 0,25 3 3 2 Cho x = 0 y = −1, ta được điểm P(0; −1) 0,25 (1,25đ) b) y=0 ta được điểm Đồ thị của hàm số là đường thẳng PQ. 0,5 - Vẽ đúng đồ thị của hàm số y = 2 x − 1 trên hệ trục tọa độ Oxy. 3 Vẽ hình đúng phục vụ cho câu a) 0,25 (1,5đ) a) Xét ∆ABD và ∆ACE có: 0,25 chung ; = ( 0,25 Do đó ∆ABD ∽ ∆ACE (g.g) . 0,25
- AB AD 4 2 Từ câu a) ∆ABD ∽ ∆ACE suy ra = hay = 0,25 AC AE 5 AE b) 5 2 Do đó AE = = 2,5 ( cm ) . Vậy AE = 2,5 cm. 0,25 4 - Các mặt bên là các tam giác cân: SDE, SDF, SEF. 0,25 - Mặt đáy là tam giác đều: DEF. 0,25 a) 0,25 4 - Đường cao: SO. - Trung đoạn: SH 0,25 (1,75đ) Nửa chu vi của đáy DEF là: (7,2 . 3) : 2 = 10,8 cm. 0,25 b) Vậy diện tích xung quanh của hình chóp S .DEF là: 0,5 S xq = p d = 10,8 10 = 108 (cm2). 1 Đổi 30 phút = giờ. 2 0,2 Gọi x (km) là quãng đường từ Bến xe Việt An – TP. Quảng Ngãi (x>0) Thời gian xe thứ nhất đi cho đến lúc gặp xe thứ hai là: x 1 10 x 40 0,2 + + = + (h) 60 2 60 60 60 5 (1,0đ) Thời gian xe thứ hai đi cho đến lúc gặp xe thứ nhất là: (h) 0,2 Theo đề bài, ta có phương trình: 0,2 Giải phương trình, ta được x = 110 (TMĐK) 0,2 Vậy quãng đường Việt An – TP. Quảng Ngãi là 110 km. Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. Người duyệt đề Người ra đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn