intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN : TOÁN 8 Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Câu 1, 2, 3 Phân thức, tính chất và phép tính - Số câu hỏi 3 3 - Số điểm: 0,75 0,75 Chủ đề 2: Câu Bài Bài Bài Phương trình và 4,5,6 1b, 2b hàm số 1a 2a - Số câu hỏi 3 1 2 1 3 4 - Số điểm 0,75 1,0 2,0 0,5 0,75 3,5 Chủ đề 3: Định lí Câu 7, Bài Bài Pythagore 8, 9, 10 5b 5a - Số câu hỏi 4 1 1 4 2 - Số điểm 1,0 1,0 0,5 1,0 1,5 Chủ đề 4: Câu 11 Bài Hình chóp 3a, 3b - Số câu hỏi 1 2 1 2 - Số điểm 0,25 1,5 0,25 1,5 Chủ đề 5: Câu 12 Bài Xác suất 4 - Số câu hỏi 1 1 1 1 - Số điểm 0,25 0,5 0,25 0,5 Tổng câu 12 5 2 2 12 9 Tổng điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 3,0 7,0 UBND HUYỆN DUY XUYÊN
  2. TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 Chủ đề Câu Mức Mô tả độ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chủ đề 1: Câu 1 1 Nhận biết phân thức đại số Phân thức, tính chất, phép Câu 2 1 Nhận biết giá trị của phân thức tính Câu 3 1 Nhận biết ĐKXĐ của phân thức Câu 4 1 Nhận biết giá trị là nghiệm của phương trình Chủ đề 2: Câu 5 1 Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn Phương trình và hàm số Câu 6 1 Nhận biết hàm số bậc nhất Câu 7 1 Nhận biết hai tam giác đồng dạng Chủ đề 3: Câu 8 1 Nhận biết tính chất hai tam giác đồng dạng Tam giác đồng dạng, Câu 9 1 Nhận biết trường hợp hai tam giác đồng dạng Định lí Pythagore Câu 10 1 Nhận biết định lí Pythagore đảo Chủ đề 4: Hình chóp Câu 11 1 Nhận biết yếu tố của hình chóp tam giác đều Câu 12 1 Nhận biết số kết quả có thể của một thực Chủ đề 5: Xác suất nghiệm PHẦN 2: TỰ LUẬN Bài 1a, 2 Hiểu và vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất 1b 3 Vận dụng giải phương trình để tìm tham số Chủ đề 2: 2a 3 Vận dụng hợp lí phép tính để giải phương Phương trình và hàm số trình 2b 4 Vận dụng phép phân tích để giải phương trình chứa tham số Chủ đề 3: Bài 5a 2 Vẽ hình và sử dụng đúng định lí Pythagore Tam giác đồng dạng, 5b 4 Vẽ hình, vận dụng hợp lí chứng minh hai tam giác đồng dạng trong tính toán Định lí Pythagore Bài 3a 2 Hiểu được công thức tính diện tích xung Chủ đề 4: quanh Hình chóp tứ giác đều 3b 2 Hiểu được công thức tính thể tích Chủ đề 5: Bài 4 2 Hiểu được cách tính xác suất của một biến cố Xác suất
  3. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào tờ bài làm Câu 1. Cách viết nào sâu đây là một phân thức đại số x−2 2x +1 x+ y D. – 5x A. 1 B. C. 0 z x x2 − 4 Câu 2. Tại x = 2 thì giá trị của phân thức là x+2 A. 1 B. 0 C. 4 D. không có giá trị 4 x  4x  Câu 3. Phép chia :−  là 3 y2  3 y2  −1 1 −y y A. 4 B. 4 C. D. − x 4x Câu 4. Phương trình x2 – 2 = 2 nhận giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình? A. x = 0 B. x = 4 C. – 2 D. x = – 1 Câu 5. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x + 1 = 0 B. – x + 1 = 0 C. 0.x + 2 = 0 D. (–2).x = 0 Câu 6. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ? A. y = 0x + 2 B. y = 2x2 + 1 C. y = 0 D. y = –2.x Câu 7. Cho  ABC có M AB, N BC sao cho MN//AC. Kết luận nào sau đây là đúng A.  AMN∽  ABC B.  BMN∽  BAC C.  MBN∽  ACB D.  BMN∽  ABC Câu 8. Cho  MNP∽  DEF có M =50o, N = 60o, P = 70o. Số đo E là bao nhiêu? A. 70o B. 50o C. 60o D. 90o AB BC Câu 9. Cho  ABC và  MNP có = , cần thêm điều kiện nào thì hai tam giác đồng MN NP dạng theo trường hợp cạnh – góc – cạnh A. B = N B. C = P C. B = M D. A = M Câu 10. Bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một giác vuông
  4. A. 3cm, 4cm, 6cm B. 5cm, 12cm, 13cm C. 2cm, 3cm, 4cm D. 3 cm, 4cm, 7 cm Câu 11. Xem hình vẽ bên, hãy cho biết trung đoạn của hình chóp tam giác đều S.ABC. A. SO B. SH C. SB D. AB Câu 12. Chọn ngẫu nhiên một chữ cái trong cụm từ “TOÁN HỌC”. Có tất cả bao nhiêu kết quả có thể của hành động này? A. 1 B. 2 C. 7 D. 6 II. TỰ LUẬN. ( 7,0 điểm) Bài 1.(2,0 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 4 b) Cho hàm số y = ax + 1, tìm hệ số a biết rằng khi x = 3 thì y = -5 Bài 2.(1,5 điểm) a) Giải phương trình 9x - (2x + 3) = 5(x - 1) b) Tìm tất cả các số thực a sao cho x = 2 là nghiệm của phương trình x + 2a2 = 4 - x + 2ax Bài 3.(1,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.EFGH, có EF = 6cm, SI = 4cm, SK = 5cm. a) Tính diện tích xung quanh hình chóp b) Tính thể tích của hình chóp Bài 4.(0,5 điểm) Một hộp đựng 12 viên bi, trong đó có 3 viên màu vàng, 4 viên màu đỏ và 5 viên màu xanh. Dũng lấy 1 viên bi ngẫu nhiên trong hộp. Gọi A là biến cố Dũng lấy được viên bi màu đỏ. Tính xác suất của biến cố A. Bài 5.(1,5 điểm) Cho  ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. a) Tính độ dài BC. b) Gọi M là trung điểm của BC, qua M kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC ở E và tia BA tại K. Tính độ dài EK
  5. ...........................HẾT......................... UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: TOÁN – Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 4 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D B A C C D B C A B B D PHẦN II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Xác định đúng giao điểm với trục Oy là A(0; 4) 0,25 Xác định đúng giao điểm với trục Ox là B(-2; 0) 0,25 Câu 1 (2,0điểm) Vẽ đầy đủ mặt phẳng tọa độ Oxy 0,25 Biểu diễn đúng 2 điểm A và B, vẽ đường thẳng AB 0,25 a(1,0) b (1,0) b) Lập luận và thay x = 3; y = - 5 vào hàm số để được 0,5 a.3 + 1 = - 5 Tìm đúng 3a = - 6 0,25 Tìm đúng a = - 2 0,25 a) 9x - (2x + 3) = 5(x - 1) 9x - 2x - 3 = 5x - 5 0,2 9x - 2x - 5x = - 5 + 3 0,2 2x =-2 0,2 x = -2:2 = - 1 0,2 Câu 2 Vậy S = { - 1} 0,2 1,5điểm a(1,0) b) x + 2a2 = 4 - x + 2ax b(0,5) Lập luận thay x = 2 vào phương trình để được 2 + 2a2 = 4 - 2 + 2a2 0,1 2a2 - 4a = 0 0,1 a. (2a - 4) = 0 0,1 => a = 0 hoặc 2a - 4 = 0 0,1 => a = 0 hoặc a = 2 0,1
  6. a) Tính đúng nửa chu vi đáy P = 6.4:2 = 12cm 0,25 Câu 3 Tính đúng diện tích xung quanh Sxq= 12.5 = 60 (cm2) (1,5 điểm) 0,5 b) Tính đúng diện tích đáy Sđ = 62 = 36 (cm2) a. 0,75đ 0,25 b. 0,75đ 1 Tính đúng thể tích hình chóp V = . 36.4 =48(cm3) 0,5 3 Nêu được tổng số kết quả có thể của thực nghiệm là 12 0,1 Câu 4 Nêu được số kết quả thuận lợi của biến cố A là 4 (0,5 điểm) 0,1 4 1 Xác suất của biến cố A là P(A) = = 12 3 0,3 Vẽ đúng tam giác vuông 0,2 Lập luận tam giác vuông và viết đúng hệ thức pythagore 0,2 BC2 = AB2 + AC2 0,2 Thay số đúng BC2 = 62 + 82 0,2 Tìm đúng BC2 = 100 0,2 Tìm đúng BC = 10cm Câu 5 b. Vẽ đúng đường vuông góc và E nằm giữa M và K 0,1 (1,5 điểm) Tính đúng MB=MC = 5cm a) 1,0đ b)0,5đ Chứng minh được  MBK∽  ABC và tính đúng 0,1 20 MK = cm 0,1 3 Chứng minh được  MEC∽  ABC và tính đúng ME 0,1 15 = cm 4 0,1 20 15 11 Tính đúng EK = MK - ME = - = 2 cm 3 4 12 Duyệt của nhà trường Duyệt của TT/TPCM Nhóm chuyên môn ra đề TRẦN VĂN PHƯỚC Trương Đức Tuấn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2