intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 8 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 Nội Mức độ Tổng dung kiến % kiến thức, kĩ điểm thức năng cần kiểm Chươn tra, STT g/ đánh Chủ đề giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TN TN TN T TN TL L 1 Phân Phân thức đại số. Tính 2 1 1 22,5% thức chất cơ bản của phân (0,5đ) (0,7 đại số thức đại số. Các phép ( 5đ) toán cộng, trừ, nhân, 0 chia các phân thức đại , số 5
  2. đ ) Phương Phương trình bậc nhất 2 1 trình một ẩn (0,5đ) ( bậc 1 1 nhất và , (0,25) hàm 7 2 30% số bậc 5 nhất đ ) Hàm số và đồ thị của 2 hàm số (0,5đ) 3 Mở Mô tả 1 2 15% đầu xác (0,25đ) (1,0đ) về suất tính của xác biến suất cố của ngẫu biến nhiên cố trong một số ví dụ
  3. đơn giản Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệ 1 m của (0,25đ) một biến cố với xác suất của biến cố đó 4 Tam Tam 2 1 giác giác (1,5đ) (1,0đ) đồng đồng 1 dạng dạng. 27,5% (0,25đ) Hình đồng dạng Định lí Pythag
  4. ore và ứng dụng Một Hình số chóp hình tam khối giác 2 5 trong đều, 5% (0,5đ) thực hình tiễn chóp tứ giác đều Tổng: 11 1 5 3 1 21 Số (2,75đ) (0,25đ) (3,0đ) (3,25đ) (0,75đ) (10đ) câu Điểm Tỉ lệ 27,5% 32,5% 32,5% 7,5% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% Lưu ý: – Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
  5. – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
  6. B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 STT Chương/ Nội dung Mức độ Số câu hỏi theo mức độ Chủ đề kiến kiến thức, thức kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
  7. Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
  8. 1 Phân Phân thức đại số. Nhận biết: 2TN 1TL 1TL thức Tính chất cơ bản – Nhận biết được các khái niệm 1TL đại số của phân thức cơ bản về phân thức đại số: định đại số. Các phép nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của toán cộng, trừ, phân thức đại số; hai phân thức bằng nhân, chia các nhau. phân thức đại số Thông hiểu: – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân
  9. thức đại số trong tính toán. Vận dụng cao: – Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. – Dựa vào tính chất phân thức để chứng minh đẳng thức, tính giá trị của biểu thức. 2 Phương Phương trình bậc Nhận biết: 2TN 1TN 1TL trình bậc nhất một ẩn – Nhận biết được phương trình nhất và bậc nhất một ẩn. hàm số Vận dụng: bậc nhất – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Hàm số và đồ thị Nhận biết: 2TN của hàm số – Nhận biết được khái niệm hàm số. – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y=ax +b (a ≠ 0).
  10. Thông hiểu: – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y =ax +b ( a≠ 0). – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y =ax+ b (a≠ 0). – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng: – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong
  11. Vật lí,...). 3 Mở đầu Mô tả xác suất Nhận biết: 2TN về của biến cố – Nhận biết được mối liên hệ giữa tính xác ngẫu nhiên xác suất thực nghiệm của một biến suất của trong một số ví cố với xác suất của biến cố đó thông biến cố dụ đơn giản qua một số ví dụ đơn giản.
  12. Mối liên giữa thực Thông 2TL hệ xác một suất hiểu: suất − Sử nghiệm dụng của được tỉ biến cố số để mô với xác tả xác của biến suất của cố đó một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Tam giác đồng Nhận biết: 1TN 2TL 1TL dạng. Hình đồng − Mô tả được định nghĩa của hai tam dạng giác đồng dạng. − Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng Tam giác dạng qua các hình ảnh cụ thể. 4 đồng − Nhận biết được vẻ đẹp trong tự dạng nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
  13. biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu: − Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. − Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Định lí Pythagore và ứng dụng Thông hiểu: − Giải thích được định lí Pythagore. − Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí
  14. Pythagore.
  15. Hình chóp tam Nhận biết: 2TN giác đều, hình − Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh chóp tứ giác đều bên), tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu: − Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. − Giải quyết được một số vấn đề thực Một số tiễn gắn với việc tính thể tích, diện hình khối tích xung quanh của hình chóp tam 5 trong giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví thực dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung tiễn quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...).
  16. C.ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 90 p
  17. ĐẾ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM :(3,0 đ) Chọn phương án đúng vào phần bài làm. Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? Câu 2: Phân thức bằng phân thức nào sau đây? A. B. C.x - 2 D.x+2 Câu 3. Phương trình ax+b=0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu A.a=0. B. b=0. C. a≠0. D. b≠0. Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số? A.2x + y – 1 = 0; B. x – y2 + 1 = 0 C. (3x – 2)2 = 4; D. x – 3 = -x + 2 Câu 5. Năm nay Trang x tuổi, tuổi của Trang 6 năm sau là A. x+6.B. 14. C. 6x. D. 20. Câu 6. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)là một đường thẳng luôn đi qua A. điểm B(0; 1).B. điểm O(0;0). C. ĐiẻmA(1; 0). D. điểm C(0; −1). Câu 7. Điểm M( -6;3) thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây? A.y =. B.y=-3x. C.y = D.y=-2x Câu 8.Một hộp có 30 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1;2;3;4;.....;29;30hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau.Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5” là: A. B.. C. D. . Câu 9. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số 2” là: A. B. C. D.1 Câu 10: Bóng của một tòa nhà trên mặt đất có độ dài 6m. Cùng thời điểm đó, một cọc sắt cao 2m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,5m. Chiều cao của tòa nhà là: A.4,5m B. 6,5m C.8 m D. 18 m
  18. Câu 11. Hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 12: Đáy của hình chóp tam giác đều là: A. Tam giác tù B.Hình vuông C. Tam giác vuông D. Tam giác đều PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Tính a)+b) : c) Câu 2 (1,5 điểm) Cho hàm số y =2x+3 có đồ thị là đường thẳng (d) a/Vẽ đường thẳng (d). b/ Tìm hệ số góc của đường thẳng (d) Câu 3 .(2 điểm) Mẹ Lan mang 400 nghìn đồng đi siêu thị để mua 1kg thịt gà và 2kg thịt lợn, biết giá mỗi kg thịt gà và thịt lợn lần lượt là 140 nghìn đồng và x nghìn đồng. a) Lập công thức tính số tiền còn lại y ( nghìn đồng) của mẹ Lan sau khi mẹ Lan mua 1 kg thịt gà và 2 kg thịt lợn. b) Tính giá tiền mỗi kg thịt lợn biết mẹ Lan mua vừa hết số tiền mang theo.. Câu 4. (2 điểm)Cho tam giác nhọn DEF, hai đường cao EM và FN cắt nhau tại I. a. Chứng minh hai tam giác DME và DNF đồng dạng; b. Chứng minh c.Cho biết . Chứng tỏ rằng -------------------- HẾT -------------------- ĐẾ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau vào phần bài làm. Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
  19. Câu 2: Phân thức bằng phân thức nào sau đây? A. B. C.x - 2 D.x+2 Câu 3. Phương trình-ax+b=0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu A.a=0. B. –a≠0. C. a≠0. D. b≠0. Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số? A.2x + y – 1 = 0; B. x – y2 + 1 = 0 C. x-4 =2x +5; D. (3x – 2)2 = 4 Câu 5. Năm nay Trang x tuổi, tuổi của Trang 3 năm sau là A. x+6.B. 14. C. 3x. D. x+3. Câu 6. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)là một đường thẳng luôn đi qua A. điểm O(0; 0).B. điểm B(0;1). C. ĐiẻmA(1; 0). D. điểm C(0; −1). Câu 7. Điểm M( 1;-2) thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây? A.y =. B.y=-3x +1. C.y = D.y=-2x Câu 8.Một hộp có 20 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1;2;3;4;.....;19;20hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau.Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuấ trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5” là A. B.. C. D. . Câu 9. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một th hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số 5” là:A. B. C. D. Câu 10: Bóng của một tòa nhà trên mặt đất có độ dài 6m. Cùng thời điểm đó, một cọc sắt cao 2m vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,5m. Chiều cao của tòa nhà là: A.12m B. 6,5m C.8 m D. 18 m Câu 11. Hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt? A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 12: Đáy của hình chóp tứ giác đều là:
  20. A. Tam giác đều B.Tam giác vuông C.Hình vuông D. Tam giác tù PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Tính a) + b) : c)- Câu 2 (1,5 điểm) Cho hàm số y =2x+1 có đồ thị là đường thẳng (d) a/Vẽ đường thẳng (d). b/ Tìm hệ số góc của đường thẳng (d) Câu 3 .(1,5 điểm) Mẹ Lan mang 380 nghìn đồng đi siêu thị để mua 1kg thịt gà và 2kg thịt lợn, biết giá mỗi kg thịt gà và thịt lợn lần lượt là 120 nghìn đồng và x nghìn đồng. a/Lập công thức tính số tiền còn lại y ( nghìn đồng) của mẹ Lan sau khi mẹ Lan mua 1 kg thịt và 2 kg thịt lợn. b/Tính giá tiền mỗi kg thịt lợn biết mẹ Lan mua vừa hết số tiền mang theo.. Câu 4. (2,5 điểm)Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao BM và CN cắt nhau tại I. a. Chứng minh hai tam giác AMB và ANC đồng dạng; b. Chứng minh : IM.IB = IN.IC . c.Cho biết. Chứng tỏ rằng := -------------------- HẾT -------------------- HƯỚNG DẪN CHẤMMÔN TOÁN LỚP 8 ĐẾ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A A B C D A B C Đ A B C D II. TỰ LUẬN:(7,0 điểm) (Thí sinh làm đúng tới đâu cho điểm tới đó, cách khác mà đúng giám khảo thống nhất chia điểm từng phần). Bài Gợi ý cách giải Điể
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2