intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 THỊ XàNINH HÒA  MÔN TOÁN - LỚP 8                      Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm) Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm: Câu 1: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng  y = 3x  1 ?   A.  y = 3x  1 .  B.  y = 1  3x .   C.  y = 3x  3 .  D.  y = 3x  3 .  Câu 2: Trong  hộp  có  11  viên  bi  gồm  2  viên  bi  màu  xanh,  4  viên  bi  màu  đỏ,  5  viên  bi  màu  vàng. Các viên bi có hình dạng và kích thước giống hệt nhau. Chọn ngẫu nhiên một viên bi.  Xác suất của biến cố “Viên bi được chọn có màu đỏ” là  2 4 5 6 A.  .      B. .     C.  .     D.  .  11 11 11 11 Câu 3: Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một  ẩn? A. 1  x  0.     B. 1  2 y  0.   C.  3 x  5  0.   D.  2 x  x 2  0.   Câu 4: Phương trình nào sau đây nhận  x  2  là nghiệm?  A.  4 x  8  0.     B.  3x  6  0.   C.  2 x  3  1  x.   D.  x  2  4  x.   Câu 5: Tuổi của Bố hiện nay là  45  tuổi,  5  năm trước tuổi của Bố là  A.  50  tuổi.    B.  44  tuổi.    C.  35  tuổi.    D.  40  tuổi.  Câu 6: Gọi  x ( km /h )  là vận tốc của canô thứ nhất. Canô thứ hai có vận tốc lớn hơn vận tốc canô  thứ nhất là  4 (km /h ) . Khi đó vận tốc của canô thứ hai được biểu thị là   x A.  x  4  km/h  .    B.  4.x  km/h  .    C.  x  4  km/h  .     km/h  .   D.  4 Câu 7: Cho hình vẽ (Hình 1a), biết  DE //BC . Khẳng định nào sau đây đúng?  A AE DE AD DE A.     .  B.     .    D E AC BC DB BC N AD AE AE AB C.   .    D.   .  B Hình 1a C AB EC AC AC E F Câu 8: : Cho hình vẽ (Hình 1b), khi đó đoạn thẳng  EF  được gọi là A. Đường trung bình của  MNP .     B. Đường cao của  MNP .  M Hình 1b P C. Đường phân giác của  MNP .    D. Đường trung tuyến của MNP .  Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?    A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.    B. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.    C. Nếu  ABC  MNP   thì  ABC   MNP  với tỉ số đồng dạng là 1 .    D. Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ 3 thì chúng đồng dạng.  AB AC BC Câu 10: Nếu  ABC  và  DEF  có     thì   DF DE EF A.  ABC DEF .             B.  ABC   EDF .     C.  ABC   FDE .        D. ABC   DFE .                          Đề kiểm tra HKII năm học 2023-2024 – Môn Toán lớp 8 - Trang 1/2 -
  2. Câu 11: Cho hình vẽ (Hình 1c), biết  AD  là phân giác của   ,  BD  3cm ,  CD  4cm .   ABC A Khẳng định nào sau đây đúng?  AB 3 AB 4   A.   .          B.  .      AD 4 AC 3 AB 3 AD 3   C.    .             D.  .  3 4 C AC 4   AC 4 B D Hình 1c Câu 12: Hình 2 đồng dạng với hình nào trong các hình bên dưới?    A. Hình 1.    B. Hình 3.    C. Hình 4.    D. Hình 6.  PHẦN II. TỰ LUẬN (7,00 điểm)  Câu 13 (1,50 điểm): Giải các phương trình sau a) 7 x  21  0.           b) 5 x   3  4 x   6  3.  x  1 .        2x 2x  5 1     c)   . 3 6 2   Câu 14 (1,50 điểm): Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc  50 km/h , rồi đi từ B về A với vận tốc  lớn hơn vận tốc lúc đi là  10 km /h . Tính quãng đường AB, biết thời gian về ít hơn thời gian đi là  24  phút.   Câu 15 (1,00 điểm): Trong hộp chứa 8 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt là 2; 4; 5; 7;  10; 13; 15; 17. Lấy ra ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Tính xác suất của các biến cố:  a) A: “Số ghi trên thẻ là số chẵn”.  B b) B: “Số ghi trên thẻ là số nguyên tố” .  Câu 16 (0,50 điểm):  Một  người  cao  1,5   mét  có  bóng  trên mặt đất dài 0,5 mét. Cùng lúc ấy, một cây cao gần  đó có bóng trên mặt đất dài 3 mét (hình bên minh họa).  E Tính chiều cao của cây.   Câu 17 (2,50 điểm):  Cho  ABC vuông  tại  A   1,5m  AB  AC  , đường cao  AD  D  BC  .      D 0,5m F A 3m C a) Chứng minh  ABC ∽ DBA.   b) Tia phân giác của    cắt  AC  tại  E . Từ  C vẽ đường thẳng vuông góc với đường  ABC     thẳng  BE  tại  F . Chứng minh  EA.EC  EB.EF , từ đó suy ra  EAF  FBA .  c) Kẻ  FH  vuông góc với  AC tại  H và  I  là trung điểm của  BC . Chứng minh  H  là      trung điểm của  AC và ba điểm  I ,  H ,  F  thẳng hàng.    -------- HẾT ------ (Đề có 02 trang, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Đề kiểm tra HKII năm học 2023-2024 – Môn Toán lớp 8 - Trang 2/2 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2