intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I / TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm. Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Phân thức: rút gọn thành A. . B. . C. . D. . Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 3 = 0. B. x2 – 2 = 0. C. . D. . Câu 4. Đồ thị hàm số y = ax (a0) là một đường thẳng luôn đi qua A. điểm Q(1;0) B. gốc tọa độ O(0;0). C. điểm P(0;-1). D. điểm A(0;-1). Câu 5. Giá trị m để đường thẳng y = (m + 1)x + 2 song song với đường thẳng y = ­2x là    A. m = 2.              B. m = ­3.            C. m = ­2.               D. m = 1.  Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Số kết quả có thể là A. 10. B. 9. C. 8. D. 7. Câu 7. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số 2” là A. . B. . C. . D. 1. Câu 8. Nếu ABC DEF thì AB BC AB AC AB AC AB BC = = = = DE DF DE EF DE ED DE EF A. . B. . C. . D. / / / Câu 9. Cho tam giác ABC đồng dạng tam giác A B C . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho hai tam giác đồng dạng. Tam giác thứ nhất có độ dài ba cạnh là 4 cm, 8 cm và 10 cm. Tam giác thứ hai có chu vi là 33 cm. Độ dài ba cạnh của tam giác thứ hai là bộ ba nào sau đây? A. 6 cm, 12 cm, 15 cm. B. 8 cm, 16 cm, 20 cm. C. 6 cm, 9 cm, 18 cm. D. 8 cm, 10 cm, 15 cm. Câu 11. Bộ ba số nào sau đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. B. C. D. Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A (ABAC) và tam giác DEF vuông tại D (DEDF). Điều nào dưới đây không suy ra tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF? A. . B. . C. . D. . II/ TỰ LUẬN: (7,0đ) Câu 13. (0,5đ). Tính: . Câu 14. (1,0đ) Giải các phương trình sau: a/ b/ . Câu 15. (1,25đ). Cho hàm số y = -2x+3 có đồ thị là đường thẳng (d). a/ Cho biết hệ số góc của đường thẳng (d). b/ Vẽ đường thẳng (d). Câu 16. (1,25đ). Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến thành phố Tam Kỳ với vận tốc 15 km/h. Lúc về bạn ấy đi được với vận tốc 10 km/h. Tính quãng đường từ nhà bạn Minh đến thành phố Tam Kỳ, biết tổng thời gian cả đi và về của Minh là 2 giờ 30 phút.
  2. Câu 17. (2,5đ). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (HBC). Biết AB = 9 cm, AC = 12 cm. a) Chứng minh: AB2 = BH.BC. b) Tính BC, AH. c) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AH, BH. Chứng minh rằng tam giác AFB đồng dạng tam giác CEA. Câu 18. (0,5đ) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức Q = =============Hết==============
  3. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I / TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm. Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức?    A.   .               B. .    C. . D.  . Câu 2. Phân thức:   rút gọn thành   A. . B. .          C. .            D. . Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?   A. 2x + 9 = 3 – x B. 2x + 3 = y C. 0x + 2 = 0 D. 2xy + 3 = 4x Câu 4. Đồ thị hàm số y = ax (a0) là một đường thẳng luôn đi qua   A. điểm Q(1;0)         B. điểm P(0;­1)         C. gốc tọa độ O(0;0).   D. điểm A(0;­1) Câu 5. Đường thẳng có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm (-1;2) là A. y = 2x + 2. B. y = 2x – 1. C. y = -x + 2. D. y = 2x + 4. Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Số kết quả có thể là:   A. 7.                 B. 8.                    C. 9.                   D. 10. Câu 7. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một  thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số 3” là:    A.  .                                 B. .                              C. .                       D. 1. Câu 8. Nếu  ABC    DEF thì     AB BC AB AC AB BC AB AC = = = = DE DF DE EF DE EF DE ED   A. .      B.  .               C.  .               D.  . Câu 9. Cho tam giác ABC đồng dạng tam giác A B C . Khẳng định nào sau đây là đúng ? / / / A. . B. . C. .. D. . Câu 10. Cho hai tam giác đồng dạng. Tam giác thứ nhất có độ dài ba cạnh là 4 cm, 8 cm và 10 cm.  Tam giác thứ hai có chu vi là 33 cm. Độ dài ba cạnh của tam giác thứ hai là bộ ba nào sau đây?  A.  8 cm, 16 cm, 20 cm.                                 B. 6 cm, 12 cm, 15 cm.     C. 6 cm, 9 cm, 18 cm.                                    D. 8 cm, 10 cm, 15 cm. Câu 11. Trong các bộ ba số đo dưới đây, đâu là số đo ba cạnh của một tam giác vuông?  A.     B.    C. D. Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB khác AC) và tam giác DEF vuông tại D (DE khác  DF). Điều nào dưới đây không suy ra tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF? A. . B. . C. . D. . II/ TỰ LUẬN:(7,0đ) Câu 13. (0,5đ).    Tính:   .            Câu 14. (1,0đ).  Giải các phương trình sau: a/          b/ .  Câu 15. (1,25đ).  Cho hàm số y = 2x+3 có đồ thị là đường thẳng (d).                             a/ Cho biết hệ số góc của đường thẳng (d)  
  4.                             b/ Vẽ đường thẳng (d).   Câu 16. (1,25đ).  Bạn Hoa đi xe đạp từ nhà đến thành phố Tam Kỳ với vận tốc 12 km/h. Lúc về bạn ấy đi được với vận tốc 15 km/h. Tính quãng đường từ nhà bạn Hoa đến thành phố Tam Kỳ, biết tổng thời gian cả đi và về của Hoa là 2 giờ 15 phút.  Câu 17. (2,5đ).  Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AI (IBC). Biết AB = 12 cm, AC =  16 cm.       a) Chứng minh: AC2 = CI.BC.       b) Tính BC, AI.       c) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AI, CI. Chứng minh rằng tam giác ANC đồng dạng  tam giác BMA.  Câu 18.(0,5đ) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức M =  =============Hết============== TỔ CHUYÊN MÔN PHÊ DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG Võ Thị Ánh Nguyệt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0