intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lam Sơn, Bình Thạnh (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lam Sơn, Bình Thạnh (Đề tham khảo)’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lam Sơn, Bình Thạnh (Đề tham khảo)

  1. UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ II MÔN TOÁN- LỚP 8 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2024 - 2025 LAM SƠN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: 1 Câu 1. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất ?A. = x 2 − 2. B. y = x + 5. y − 2 3 C. y = . D. = 0x − 1. y 2x 1 Câu 2. Cho hai đường thẳng d: y = x + 1 và d’: y − = − x . Khi đó d và d’: 5 A. Song song nhau. B. Cắt nhau. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng y = = + 1 là: f (x) −2x A. a = −2. B. a = 2. C. a = −2x. D. a = 1. Câu 4: Đường thẳng song song với đường thẳng d: y = –2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 là: A. y = –2x – 3 B. y = 2x – 3 C. y = –2x + 3 D. y = 2x + 3 Câu 5. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất 1 ẩn? 1 1 A. 5 − 3x =2 . 4x B. x 2 − = 0. C. 2x + 5 = D. 2x + 5 = . 0. 2 x Câu 6. Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x − 1 =3. A. x = 1. B. x = 2. C. x = −2. D. x = 0. Câu 7. Cho hình vẽ sau. Biết rằng MN//BC, khẳng định nào dưới đây đúng? AM AN MN AB AC MN A. = = . B. = = . AB AC BC AM AN BC AM AN MN BM CN MN C. = = . D. = = . BM CN BC AB AC BC Câu 8. Tìm x trong hình vẽ bên, biết D, E lần lượt là trung điểm B của AB, AC và DE = 6 cm. x A. x = 6 cm. B. x = 12 cm. D C. x = 3 cm. D. x = 2 cm. 6 cm A E C   Câu 9. Cho hình vẽ sau. Biết M1 = M 2 . Đẳng thức nào dưới đây đúng? MN EN MN EP A. = . B. = . MP EP MP EN MN EN ME EP C. = . D. = . ME EP MP EN Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
  2. B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng. D. Hai tam giác cân thì luôn đồng dạng. 2 Câu 11. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = thì 3 tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là: 2 4 4 3 A. ; B. ; C. ; D. 3 6 9 2 Câu 12. Biết MN // BC,AN = 4 cm, NC = 8 cm, MN = 5cm .Độ dài cạnh BC là A. 10 cm B. 20 C.15 cm; D. 16 cm A M N B C Bài 1 (1,25 điểm) Giải phương trình a/ 15 − 4 x = − 5 x 5x + 2 3x − 2 3 b/ + = 4 3 2 Bài 2: (1,5 điểm) Cho hai đường thẳng d: y = 2x và d’: y= x + 3 . a) Vẽ hai đường thẳng d và d’ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Tìm tọa độ giao điểm của d và d’ bằng phép tính Bài 3 (1,0 điểm) Một xe tải đi từ A đến B với tốc độ 50 km/h. Khi từ B quay về A xe chạy với tốc độ 40 km/h. Thời gian cả đi lẫn về mất 5 giờ 24 phút không kể thời gian nghỉ. Tính chiều dài quãng đường AB. Bài 4: ( 2,5 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A, có đường cao AH. a/ Chứng minh: ∆ ABC ∽ ∆ HBA và viết tỉ số đồng dạng k. b/ Chứng minh: AH2 = HB . HC c/ Vẽ trung tuyến AM, từ H vẽ HD vuông góc AB tại D, vẽ HE vuông góc AC tại E. Chứng minh: AM ⊥ DE Bài 5:( 0,75 đ ). Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây (như hình vẽ). Biết cọc cao 1, 5 m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 8m và cách bóng của đỉnh cọc 2m .Tính chiều cao AB của cây.
  3. Bài Đáp án Điểm PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A A C C B A B A B D C a) 15 − 4𝑥𝑥 = 𝑥𝑥 − 5 Tự luận 15 − 4𝑥𝑥 = 𝑥𝑥 − 5 1 −4𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 = − 5 – 15 (1,0đ) −5𝑥𝑥 = − 20 0,25 𝑥𝑥 = (−20) : (−5) a 𝑥𝑥 = 4 0,25 5𝑥𝑥 + 2 3𝑥𝑥 − 2 3 + = 4 3 2 + = 3(5𝑥𝑥+2) 4(3𝑥𝑥−2) 18 12 12 12 b 15𝑥𝑥 + 6 + 12𝑥𝑥 − 8 = 18 27𝑥𝑥 = 20 0,25 𝑥𝑥 = 20 0,25 27 2 a Cho hai đường thẳng d: y = 2x và d’: y= x + 3 (1,5đ) Lập bgt và vẽ đúng d. 0,5 Lập bgt và vẽ đúng d’. 0,5 b Ta có pt hđ gđ của d và d’ là: 2x= x + 3 0,25 2x − x = 3 x =3 Thay x=3 vào d ta được: y = 2.3 = 6 0,25 Vậy tọa độ giao điểm là: (3; 6)
  4. 27 5 3 5 giờ 24 phút= giờ (1,0đ) 𝑥𝑥 Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) (x > 0) 0,25 50 𝑥𝑥 Thời gian người đó đi từ A đến B là giờ 40 Thời gian người đó đi từ B về A là giờ 0,25 + = 𝑥𝑥 𝑥𝑥 27 Thời gian cả đi và về là 275 giờ 50 40 5 4𝑥𝑥 + 5𝑥𝑥 = 1080 9𝑥𝑥 = 1080 0,25 X =120 km Vậy quãng đường AB dài 120 km 0,25 4 a Chứng minh: ∆ A (2,5đ) ABC ∽ ∆ HBA và E viết tỉ số đồng dạng ? k. 0,25 Xét ∆ ABC và ∆ D HBA, ta có: 0,25 B C H M BAC AHB ( 900 ) 0,25   = =   ABC chung 0,25 ⇒ ∆ABC ∽ ∆HBA (g.g) AB AC BC ⇒ = = = k HB HA BA b Xét ∆ HBA và ∆ HAC, ta có:    ( HBA = HAC cùng phu HAB  ) 0,25   AHB AHC 900 = = ⇒ ∆HBA ∽ ∆HAC (g.g) HB BA HA 0,25 ⇒ = = HA AC HC 2 ⇒ HA = HB.HC 0,25 c Ta có:   ADE = ACB (...)   BAM = ABC (...) 0,25   90 mà ABC + ACB = 0   90 0 0,25 ⇒ ADE + BAM =  90 ⇒ DKA = 0 ⇒ AM ⊥ DE. Xét tam giác ABE có CD // AB (vì AE⊥ AB , AE ⊥ DC) 0,25 5
  5. (0,75đ) CD EC ⇒ = (hệ quả của định lí Ta-lét) AB EA 0,25 1,5 2 ⇒ = 0,25 AB 2 + 8 ⇒ AB = (m) 7,5 Vậy chiều cao của cây là 7,5 (m).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
34=>1