
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ, Bình Thạnh (Đề tham khảo)
lượt xem 0
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ, Bình Thạnh (Đề tham khảo)" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ, Bình Thạnh (Đề tham khảo)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ NĂM HỌC: 2024 – 2025 ĐỀ ĐỀ NGHỊ MÔN: TOÁN – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 Điểm) Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? 1 A. y = 5 B. y = C. y = x D. y =4 x + 10 − 2x + 3 x Câu 2: Hãy xác định hệ số góc của hàm số y= 5 − 2 −1 1 A. a = −2 B. a = 5 C. a = D. a = 2 2 Câu 3: Cho hai đường thẳng (d1): = 2 x − 1 và (d2): y= 1 − 2 x . Khi đó: y A. (d1) // (d2) B. (d1) cắt (d2) C. (d1) ⊥ (d2) D. (d1) ≡ (d2) Câu 4: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn 1 A. 3x − 5 =0 B. 5 x = −10 C. 0 x + 8 = 16 − D. 3 x + 7 =0 Câu 5. Phương trình nào sau đây nhận x = 3 là nghiệm: A. 3x – 6 = 0 B. 2x – 6 = 0 C. 3x + 6 = 0 D. 2x + 6 = 0 Câu 6: Nghiệm của phương trình 2x – 5 = 5x + 16 là 3 A. x = -7 B. x = 7 C. x = 0 D. x = 5 Câu 7: Cho hình bên biết MN//BC, khi đó x có số đo là: A. x = 2,75. B. x = 5. C. x = 2,25. D. x = 3,75. Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ dưới đây. Biết AB 6cm, AC 8 cm . Độ dài đường trung bình = = ứng với cạnh BC là A. 10 cm . B. 5 cm . C. 20 cm . D. 7 cm . 𝐸𝐸𝐸𝐸 Câu 9: Cho tam giác MNP có ME là đường phân giác của góc 𝐸𝐸𝐸𝐸 = = NMP (như hình bên). Biết MN = 4; MP = 6. Tính tỉ số ? 𝐸𝐸𝐸𝐸 4 𝐸𝐸𝐸𝐸 6 𝐸𝐸𝐸𝐸 10 𝐸𝐸𝐸𝐸 10 A. B. = = 𝐸𝐸𝐸𝐸 2 𝐸𝐸𝐸𝐸 3 𝐸𝐸𝐸𝐸 3 𝐸𝐸𝐸𝐸 2 C. D.
- Câu 10 : Nếu ∆ABC ∆DEF thì ta có: AB BC AB AC AB AC AB BC A. = . B. = . C. = D. = . DE DF DE EF DE ED DE EF Câu 11: Cho ∆XYZ ∽ ∆EFG , Biết XY = 6 cm; EF = 8 cm; EG = 12 cm. Khi đó XZ bằng A. 16 cm B. 12 cm C. 10 cm D. 9 cm Câu 12: Chiều cao AB của ngọn tháp trong hình vẽ là bao nhiêu? A. 16,5 m B. 8,25 m C. 21,65 m D. 14,85 m II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 Điểm) Bài 1: (1,25 điểm) Giải các phương trình sau x + 1 2 x − 3 3x − 5 a) 2x – = 3 x − 8 5 b) + = 4 3 6 Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất ( d ) : y =−x + 2; ( d ) : y =2 x − 4 1 2 a) Vẽ đồ thị của hàm số ( d1 ) , ( d2 ) trên cùng mặt phẳng tọa độ b) Tìm tọa độ giao điểm ( d1 ) , ( d2 ) bằng phép tính Bài 3: (1 điểm) Một ô tô đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Đà Lạt với vận tốc 50km/h. Lúc quay trở về, ô tô đi theo đường cũ với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 10km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Đà Lạt. Bài 4: (2,5 điểm) Cho ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao. a) Chứng minh: ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ∆𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻 và suy ra: AC2 = HC . BC c) Kẻ HN ⊥ AB tại N , kẻ HQ ⊥ AC tại Q. Chứng minh: � = � 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 b) Chứng minh: AH2 = BH . CH Bài 5: (0,75 điểm) Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt B đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây. Biết cọc cao CD = 1,5m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây CA = D 8m và cách bóng của cọc CE = 2m. Tính chiều cao AB của cây. 1,5m A 8m C 2m E --- HẾT ---
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C B C B A D B C D D A PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1 1.25 a) 2x – = 3 x − 8 5 −x = 3 − 0.25 x=3 Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình trên 0,25 b) x + 1 2 x − 3 3x − 5 + = 4 3 6 0.25 3 ( x + 1) 4 ( 2 x − 3 ) 2 ( 3 x − 5 ) + = 12 12 12 3 x + 3 + 8 x − 12 = 6 x − 10 0.25 −1 x= 5 −1 Vậy x = là nghiệm của phương trình trên 0.25 5 Bài 2 1.5 a) Lập đúng bảng giá trị 0.5 Vẽ đúng hai đường thẳng ( d1 ) ; ( d2 ) 0.5 b) Phương trình hoành độ giao điểm −x + 2= 2x − 4 0.25 x=2 y=0 Vậy tọa độ giao điểm của ( d1 ) và ( d2 ) là ( 2; 0 ) 0.25 Bài 3 1.0 Gọi x (km) là độ dài quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Đà Lạt (x 0.25 > 0) x Thời gian đi: (h) 50 x x Thời gian về: = (h) 0.25 50 − 10 40 Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ 30 phút nên ta có phương trình x x 0.25 − = 1,5 40 50 x = 300 (nhận) Bài 4 (2,5 điểm) Cho ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao. Vậy quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Đà Lạt là 300 km 0.25 Bài 4 2.5
- B H N C A Q a) Chứng minh: ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ∆𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻 và suy ra: AC2 = HC . BC CM: ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ∆𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻 0,75 CM: AC2 = HC . BC 0,25 CM: ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ∆𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 b) Chứng minh: AH2 = BH . CH 0,5 0,25 c) Kẻ HN ⊥ AB tại N , kẻ HQ ⊥ AC tại Q. Chứng minh: � = � CM: AH2 = BH . CH 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 CM: ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � =� CM: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 0,5 0,25 Bài 5 Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc 0.75 trùng với bóng của ngọn cây. Biết cọc cao CD = 1,5m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây CA = 8m và cách bóng của cọc CE = 2m. Tính chiều cao AB của cây. AB//CD (cùng vuông góc AE) 0,25 𝐶𝐶𝐶𝐶 𝐶𝐶𝐶𝐶 = Theo hệ quả của định lí Thales ta có: 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25 1,5 2 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 2 + 8 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 7,5𝑚𝑚 Kết luận 0,25

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1295 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
867 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
718 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
927 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
703 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
1387 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
715 |
10
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
1086 |
9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
141 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
465 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
483 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
677 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
561 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
507 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
466 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
484 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
652 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
527 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
