Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 20222023 MÔN: TOÁN LỚP 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Nhận biết Giải được 1. Hệ được nghiệm hệ phương phương của hệ trình bậc trình bậc nhất hai ẩn. phương trình nhất hai ẩn. bậc nhất hai ẩn cho trước. Số câu: 1(câu:1) 1(bài: 1a) 2 Số điểm: 0,33 0,5 0,83 Tỉ lệ: 3,3% 5% 8,3% Nhận biết Vận dụng được tính linh hoạt các chất đồng kiến thức về biến, nghịch Hiểu được phương trình Vẽ được đồ Giải được bậc hai và hệ biến của hàm hệ thức viét thị của hàm phương trình 2. Hàm số thức viét để số. để tính tổng số . quy về giải bài tập. – Phương Nhớ được các nghiệm phương trình trình bậc bậc hai. tính chất của của phương hai một ẩn. đồ thị hàm trình bậc hai. số . Tìm được Biết được hai số khi điểm thuộc biết được tổng và tích đồ thị hàm của chúng. số. Nhận biết được phương
- trình bậc hai một ẩn. Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn. 5(câu:2,3,4, Số câu: 2(Câu:7,8) 1(Bài: 2a) 1(Bài:1b) 1(Bài:2b) 10 5,6) Số điểm: 1,66 0,66 0,5 1,0 0,5 4,33 Tỉ lệ: 16,6% 6,6% 5% 10% 5% 43,3% Nhận biết Vẽ được . Vận dụng Vận dụng 3. Góc với được góc ở hình theo được các linh hoạt đường tròn. tâm điều kiện cho kiến thức để kiến thức để Nhận biết trước. chứng minh giải bài tập. được công Chứng được hai góc . thức tính số minh được tứ bằng nhau. đo góc có giác nội tiếp. đỉnh ở bên ngoài đường tròn. Nhận biết được tính chất của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Nhận biết được tính chất của góc nội tiếp. Nhận biết
- được công thức tính độ dài cung tròn. 5(câu:9,10,1 Số câu: 1( Bài: 3a) 1(Bài:3b) 1 8 1,12,13) Số điểm: 1,66 1,0 1,0 0,5 4,16 Tỉ lệ: 16,6% 10% 10% 5% 41,6% Nhận biết 4. Hình trụ được công Tính được thức tính diện tích Hình nón – diện tích xung quanh Hình Cầu. xung quanh của hình nón. hình trụ. Số câu: 1(câu:15) 1 (câu:14) 2 Số điểm: 0,33 0,33 0,66 Tỉ lệ: 3,3% 3,3% 6,6% Tổng số câu: 12 6 2 2 22 Tổng số điểm: 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100% NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Nguyễn Ngọc Vị Phạm Ngọc Tín
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 20222023 MÔN: TOÁN – LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. (NB) Nhận biết được nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước. Câu 2. (NB) Nhận biết được tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số. Câu 3. (NB) Nhớ được tính chất của đồ thị hàm số . Câu 4. (NB) Biết được điểm thuộc đồ thị hàm số. Câu 5. (NB) Nhận biết được phương trình bậc hai một ẩn. Câu 6. (NB) Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn. Câu 7. (TH) Hiểu được hệ thức viét để tính tổng các nghiệm của phương trình bậc hai. Câu 8. (TH) Tìm được hai số khi biết được tổng và tích của chúng. Câu 9. (NB) Nhận biết được góc ở tâm. Câu 10. (NB) Nhận biết được công thức tính số đo góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. Câu 11. (NB) Nhận biết được tính chất của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Câu 12. (NB) Nhận biết được tính chất của góc nội tiếp. Câu 13. (NB) Nhận biết được công thức tính độ dài cung tròn. Câu 14. (TH) Tính được diện tích xung quanh của hình nón. Câu 15. (NB) Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh hình trụ. II. TỰ LUẬN Bài 1. a. (TH) Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. b. (VD) Giải được phương trình quy về phương trình bậc hai. Bài 2. a. (TH) Vẽ được đồ thị của hàm số . b. (VDC) Vận dụng linh hoạt các kiến thức về phương trình bậc hai và hệ thức viét để giải bài tập. Bài 3. a. (TH) Chứng minh được tứ giác nội tiếp. b. (VD) Vận dụng được các kiến thức để chứng minh được hai góc bằng nhau. c. (VDC) Vận dụng linh hoạt kiến thức để giải bài tập. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Nguyễn Ngọc Vị Phạm Ngọc Tín
- PHONG GD&ĐT BẮC TRA MY ̀ ̀ KIÊM TRA CUỐI HỌC KỲ II ̉ TRƯƠNG PTDTBT THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ̀ MÔN: TOÁN 9 Họ tên:……………………………….. Năm hoc: 20222023 ̣ Lớp: 9/…… Thơi gian: 60 phut (không kê giao đê) ̀ ́ ̉ ̀ Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Hệ phương trình có số nghiệm là A.Vô nghiệm. B. Vô số nghiệm. C.1 nghiệm. D. 2 nghiệm. Câu 2: Cho hàm số đồng biến khi A. . B. . C. . D. . Câu 3: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị của hàm số ? A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. B. Với a 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị. D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị. Câu 4: Điểm thuộc đồ thị hàm số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Biệt thức (đenta) của phương trình là A. 9. B. . C. 7. D. . Câu 7: Phương trình có tổng hai nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Nếu và thì hai số u và v là hai nghiệm của phương trình A. . B. . C. D. . Câu 9: Hình nào dưới đây biểu diễn góc ở tâm? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho hình vẽ bên (Hình 1), góc ACB có số đo bằng C A. . B. . C. . D. . Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là đúng? L K A. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung luôn nhỏ hơn 900. C M B. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp luôn bằng nhau. A O B L K M Hình 1 A B O Hình 1
- C. Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn. D. Góc tạo bởi hai dây cung của một đường tròn luôn luôn bé hơn 900. Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau. C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung. Câu 13: Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của một cung được tính bởi công thức. A. . B. . C. . D. . Câu 14: Một hình nón có đường sinh , bán kính đáy , khi đó diện tích xung quanh của nón bằng A. . B. . C. . D.. Câu 15: Cho hình trụ có bán kính đáy là r (m) và chiều cao h (m). Diện tích xung quang của hình trụ là A. . B.. C. . D. . II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Giải hệ phương trình:. (0,5 điểm) b) Giải phương trình:. (1,0 điểm) Bài 2. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P):và đường thẳng (d): . a) Vẽ đồ thị hàm số (P):. (0,5 điểm) b) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn . (0,5 điểm) Bài 3. (2,5 điểm) Cho đường tròn (O;6cm), M là một điểm nằm ngoài đường tròn. Kẻ hai tiếp tuyến MN, MP với đường tròn (N, P(O)) và cát tuyến MAB của (O) sao cho AB = 6 cm. a) Chứng minh: OPMN là tứ giác nội tiếp. (1,0 điểm) b) Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB. CMR:= . (1,0 điểm) c) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB của đường tròn tâm O đã cho. (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). (0,5 điểm) Hết NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Nguyễn Ngọc Vị Phạm Ngọc Tín HIỆU TRƯỞNG
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 2023 Môn: Toán – lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,33 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A C B A A B D A B C D D C B II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm 0,2 a.Ta có hệ phương trình: 0,1 Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất là (2;3) 0,1 0,1 0,2 Bài 1 b.Ta có phương trình: (1) (1,5 điểm) Điều kiện xác định: 0,1 Khi đó phương trình (1) thành: 0,1 0,1 0,1 Ta có: ; 0,1 (thỏa mãn điều kiện) (không thỏa mãn điều kiện) Kết hợp với điều kiện, vậy nghiệm của phương trình (1) là . 0,1 0,1 0,1 Bài 2 a.Lập bảng tìm các cặp điểm thuộc đồ thị (1,0 điểm) 2 1 0 1 2 0,25 4 1 0 1 4
- Vẽ đồ thị đúng, đẹp. 0,25 b.Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: (*) 0,1 Ta có: Gọi là 2 nghiệm của phương trình (*). Theo hệ thức viét, 0,1 ta có: Để 0,1 Vậy thì 0,1 0,1 Bài 3 Vẽ hình đúng (2,5 điểm) 0,5 a. Tứ giác PMNO có và (Tính chất tiếp tuyến) 0,25 Tứ giác PMNO nội tiếp 0,25 b. Chứng minh: = Vì H là trung điểm của AB, nên: OH AB 0,2 = = 900 và cùng nhìn đoạn OM một góc 900 0,2 Tứ giác MNHO nội tiếp 0,1 = ( vì cùng chắn cung MN) 0,25 0,25
- c. Gọi diện tích cần tính là, khi đó ta có. 0,1 + Ta có:đều 0,1 Vậy . 0,2 0,1 Chú ý: Học sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Nguyễn Ngọc Vị Phạm Ngọc Tín
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn