Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bình Hòa (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bình Hòa (Đề tham khảo)’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bình Hòa (Đề tham khảo)
- UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA Năm học 2022-2023 Môn: Toán 9 Ma trận đề Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian ghi đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – TOÁN 9 Năm học 2022-2023 Tổng Mức độ đánh giá % Chương Nội dung/ (4-11) điểm TT / đơn vị kiến thức (12) (1) Chủ đề Thông Vận dụng (3) Nhận biết Vận dụng (2) hiểu cao Đ % Đ % Đ % Đ % Hàm số y = ax + b(a ≠ Hàm số 0,5 5% 5% 0) 1 và đồ Hàm số y = ax2(a ≠ 0) thị 0,5 5% 0,5 5% 10% và đồ thị Hệ phương trình bậc nhất 0,5 5% 1,0 10% 0,5 5% 20% Phương hai ẩn trình và Phương trình bậc hai một 2 1,0 10% 0,5 5% hệ ẩn phương Áp dụng Định lý Vi-et trình trong phương trình bậc 0,5 5% 0,5 5% 10% hai một ẩn. Hình Hình trụ 3 khối Thể tích hình trụ 0,5 5% 0,5 5% 10% trong thực tiễn Góc trong đường tròn: góc ở tâm, góc nội tiếp, Đường 0,5 5% 0,5 5% 10% 4 góc tạo bởi tiếp tuyến tròn và dây cung. Tứ giác nội tiếp 0,5 5% 0,5 5% 10% Tỉ lệ Tăng giảm giá 0,5 5% 5% 5 phần Tỉ lệ phần trăm. 0,5 5% 5% trăm Tổng 3,5 35% 3,5 35% 2,0 20% 1,0 10% 100% Tỉ lệ % 30-40% 30-40% 20-30% 10% 100%
- Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II –TOÁN 9 Năm học 2022-2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao Nhận biết - Nhận biết được dạng đồ thị hàm số y = ax + b(a≠0). Thông hiểu Hàm số y = - Thiết lập được bảng giá trị ax + b(a ≠ 0) của hàm số y = ax + b(a≠0). và đồ thị Vận dụng - Áp dụng giải bài toán thực tế Hàm số có công thức hàm số bậc nhất 1 1 và đồ thị (phức hợp) Thông hiểu - Thiết lập được bảng giá trị của hàm số y = ax2 (a ≠0). Hàm số y = Vận dụng ax2(a ≠ 0) và - Vẽ được đồ thị của hàm số đồ thị y = ax2 (a ≠0). - Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị. Vận dụng Hệ phương Giải quyết được một số vấn trình bậc nhất đề thực tiễn bằng cách đưa về 1 1 Phương hai ẩn hệ hai phương trình bậc nhất trình và hai ẩn. 2 hệ Thông hiểu phương Định lý Vi-et - Tính được tổng và tích của trình trong phương hai nghiệm 1 trình bậc hai - Tính giá trị của biểu thức một ẩn chứa hai nghiệm. Nhận biết: – Xác định chiều cao, bán kính đáy của hình trụ, hình
- cầu Thông hiểu: Các hình – Tính được thể tích của hình Hình trụ khối trong trụ Vận dụng 1 thực tiễn – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hình trụ Tính chất Thông hiểu: Từ mối liên hệ vuông góc, song song, vuông góc rút ra tính song song chất Nhận biết Tứ giác nội – Nhận biết được tứ giác nội tiếp tiếp đường tròn. Nhận biết Đường – Nhận biết được góc ở tâm, góc 1 tròn nội tiếp. Thông hiểu Góc ở tâm, – Giải thích được mối liên hệ góc nội tiếp giữa số đo của cung với số đo góc ở tâm, số đo góc nội tiếp. – Giải thích được mối liên hệ giữa số đo góc nội tiếp và số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. Vận dụng cao: Tỉ lệ tăng – Giải quyết được những vấn 1 giảm giá đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. Vận dụng: Số học – Giải quyết được một số vấn Tỉ số và tỉ số đề thực tiễn gắn với các phép 1 phần trăm tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (các bài toán liên quan đến lãi suất). Tổng 2 3 2 1 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022–2023
- TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA MÔN: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 90 phút (Đề thi có 02 trang) (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: (1,5 đ) Giải các phương trình sau: a) 4x 2 − 5x + 1 = 0 b) 2x 4 − 7x 2 − 4 = 0 Bài 2: (1,5 đ) Cho Parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = −2x + 3 a) Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính Bài 3: (1,0 đ) Cho phương trình : x2 + 6x – 2 = 0 có 2 nghiệm x và x. Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức: P = 3x1 x 2 + 3x1x 2 − (x1 − x 2 ) 2 2 2 Bài 4: (1,0 đ) Nhân dịp kỉ niệm 10 năm thành lập, hãng hàng không Viet Nam Airlines đã có chương trình khuyến mãi dành cho loại vé hạng thương gia với hai hình thức như sau: Hình thức 1: Khách hàng mua vé khứ hồi (hai chiều) có giá trị từ 12 triệu đồng trở lên thì được giảm 6 triệu đồng. Hình thức 2: Khách hành mua vé khứ hồi(hai chiều) được giảm giá 35%. Ông Nam đã đặt mua vé khứ hồi loại vé hạng thương gia và khi thanh toán đã chọn hình thức 1 do có lợi hơn hình thức 2: 400 000 đồng. Hãy tính giá vé khứ hồi ông Nam đã mua khi chưa được giảm? Bài 5: (1,0 đ) Vào buổi sáng, một cửa hàng bán bánh bông lan trứng muối với giá 50 000 đồng. Sang buổi chiều, cửa hàng quyết định giảm giá 20% so với buổi sáng. Vì vậy, số bánh bán ra buổi chiều tăng 50% so với buổi sáng và tổng số tiền thu được cả ngày là 13 200 000 đồng. Hỏi cả ngày của hàng đã bán được bao nhiêu cái bánh? Bài 6: (1,0 đ) Vào mùa xuân, nhiệt độ ở mặt đất ngang với mực nước biển đo được là 250C, cứ lên 2 km thì nhiệt độ giảm đi 6 0C. Biết rằng nhiệt độ T (0C) phụ thuộc vào độ cao h (km) theo một hàm bậc nhất: T = ah + b. a) Hãy xác định hệ số a, b. b) Thành phố Đà Lạt có độ cao 1500 m so với mực nước biển. Hãy tính nhiệt độ tại Thành phố Đà Lạt?
- Bài 7: (1,0 đ) Một cửa hàng có hai loại bánh pizza như sau: Loại 1: size M có đường kính 30 cm , độ dày 0,8 cm và có giá 30 000 đồng. Loại 2: size L có đường kính 40 cm, độ dày 1,0 cm và có giá 40 000 đồng. Bạn Nam mang theo 120000 đồng đến cửa hàng, Nam nhận thấy có thể mua được 4 cái loại 1 hoặc mua được 3 cái loại 2. Hỏi Nam nên mua loại nào có lợi hơn? Vì sao? (biết bánh hình trụ có công thức tính: V = πR 2 h , R: bán kính, h: chiều cao) Bài 8: (2,0 đ) Cho ∆ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H, đường thẳng AH cắt BC tại D. Vẽ đường kính AK của đường tròn (O), gọi N là giao điểm của AK và EF a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp và AH.AD = AE.AC b) Gọi M là hình chiếu của D trên BE. Qua M vẽ đường thẳng vuông góc với AK, ? ? đường thẳng này cắt CF tại Q. Chứng minh: AHN = AKD và DQ ⊥ CF. ---------- Hết ----------
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Bài 1: (1,5đ) a) - Tính đúng ∆ hoặc a + b + c = 0 0,25đ 1 0,25x2đ - Tính đúng mỗi nghiệm x1 = 1, x2 = 4 b) - Đặt ẩn phụ và đưa được về pt bậc 2 theo ẩn phụ 0,25đ - Giải đúng 2 ngiệm theo ẩn phụ 0,25đ - Tìm đúng được nghiệm x1 = 2, x2 = −2 0,25đ Bài 2: (1,5đ) a) Bảng giá trị (P) và (d) 0,25x2đ Vẽ đồ thị (P) và (d) 0,25x2đ b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) x =1 x 2 = −2x + 3 x 2 + 2x − 3 = 0 0,25đ x = −3 x =1 y =1 x = −3 y = 9 0,25 đ Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: ( 1,1) và ( −4,9 ) Bài 3: (1,0đ) Định lý Vi-et: x1 + x 2 = −6 và x1.x 2 = −2 0,25x2đ P = 3x1 x 2 + 3x1x 2 − (x1 − x 2 ) 2 2 2 P = 3x1x 2 (x1 + x 2 ) − (x1 + x 2 ) 2 − 4x1x 2 0,25đ P = 3.( −2).( −6) − ( −6) 2 − 4.( −2) 0,25đ P = −8 Bài 4: (1,0 đ) Số tiền giảm theo hình thức 2: 5,6 triệu 0,5đ Giá ban đầu của vé khứ hồi hạng thương gia: 5,6: 35% = 16 triệu 0,5đ Bài 5: (1,0đ) Gọi số bánh bán buổi sáng chiều lần lượt: x, y (cái); x, y N * 0,25đ Tổng số tiền bán bánh 13 200 000 đồng: 50 000x + 50 000.80%.y = 13 200 000 0,25đ Số bánh buổi chiều tăng 50% so với buổi sáng: 150%x = y 0,25đ Lập HPT, giải: x = 120, y = 180. Số bánh bán cả ngày: 300 cái 0,25đ Bài 6: (1,0đ) a) + T = 25, h = 0: 0a + b = 25 0,25đ
- + T = 19, h = 2: 2a + b = 19 0,25đ Lập HPT giải được a = –3; b = 25. b) Thay h = 1,5 vào công thức: T = – 3h + 25 0,25 T = −3.1,5 + 25 T = 20,5 0,25đ Bài 7: (1,0 đ) Thể tích của bánh loại 1: p R 2 h = p .152.0,8 = 180p (cm 3 ) 0,25đ Thể tích của bánh loại 2: p R 2 h = p .202.1 = 400p (cm3 ) 0,25đ Lượng bánh có được trên 1000đ của loại 1: 720p :120 = 6p (cm3/1000đ) 0,25đ Lượng bánh có được trên 1000đ của loại 2: 1200p :120 = 10p (cm3/1000đ) Mua loại 2 sẽ có lợi hơn loại vì với 1000 đ thể tích bánh thu về 0,25đ được nhiều hơn (10p > 6p ) Bài 8: (2,0đ) A N E O F H M Q B D C K a) Tứ giác BFEC nội tiếp vì: ? ? BEC = 900;BFC = 900 0,25x2 đ Chứng minh được: AH.AD = AE.AC ∆AEH ? ∆ADC(g − g) 0,25đ AH.AD = AE.AC 0,25đ ? ? b) Chứng minh được: AHN = AKD vì: AH.AD = AN.AK 0,25đ ∆AHN ? ∆AKD(c − g − c) ? ? AHN = AKD 0,25đ Chứng minh được: DQ ⊥ CF vì ? ? ? ? HQM = EFC = EBC = HDM 0,25đ
- HMDQ là tứ giác nội tiếp ? DQH = 900 DQ ⊥ FC 0,25đ Ghi chú: Học sinh giải cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn