intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cù Chính Lan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cù Chính Lan” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cù Chính Lan

  1. UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 CÙ CHÍNH LAN MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ ĐỀ NGHỊ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: (2.0 điểm) Cho hàm số y = 1 x 2 có đồ thị là (P) và hàm số y = 1 x + 3 có đồ thị là 2 2 (D) a) Vẽ đồ thị (P) trên hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính. Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình: 2x2 – 5x – 4 = 0 có hai nghiệm x 1; x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức: A = (x1 – x2)2. Bài 3: (1,5 điểm) Nam đi siêu thị mua một túi kẹo nặng 500g trong đó gồm có hai loại kẹo là kẹo màu xanh và kẹo màu đỏ, về đếm được tổng cộng có 140 chiếc kẹo. Biết mỗi chiếc kẹo màu xanh nặng 3g và mỗi chiếc kẹo màu đỏ nặng 5g. Hỏi có bao nhiêu chiếc kẹo mỗi loại trong túi kẹo mà Nam đã mua. Bài 4: (1,0 điểm) Cửa hàng đồng giá 40 000 đồng một món có chương trình giảm giá 20% cho một món hàng và nếu khách hàng mua 5 món trở lên thì từ món thứ 5 trở đi khách hàng chỉ phải trả 60% giá đang bán. a/ Tính số tiền một khách hàng phải trả khi mua 7 món hàng. b/ Nếu có khách hàng đã trả 272 000 đồng thì khách hàng này đã mua bao nhiêu món hàng ? Bài 5: (1.0 điểm) Tại một vòng xoay ngã tư, người ta cần làm các bồn trồng hoa như hình 1. Em hãy tính phần diện tích của một bồn hoa ở hình 2 (phần được tô đậm). Biết rằng bán kính của vòng tròn lớn là 7m; vòng tròn nhỏ là 3m và góc ở tâm là 600 . Hình 1 Hình 2 Bài 6: (3.0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp (O ; R). Gọi H là giao điểm của ba đường cao AM, BN, CK. a) Chứng minh các tứ giác ANHK, BCNK nội tiếp được đường tròn. b) Vẽ đường kính AD của (O). Chứng minh : AM.AD = AB.AC c) Gọi I là điểm đối xứng của H qua cạnh AC. Chứng minh: I thuộc (O). HẾT
  2. ĐÁP ÁN Bài 1: a) Vẽ được (P) 1đ (lưu ý: HS xác định độ dài đơn vị trên trục tung – trục hoành khác nhau thì không cho điểm) b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D): 1 2 1 x = x+3 0,25đ 2 2 Giải được x1 = 3; x 2 = −2 9 Với x1 = 3 y= 0,25đ 2 Với x1 = −2 y=2 0,25đ 9 Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là 3; ; ( −2; 2 ) 0,25đ 2 Bài 2: 5 S= ;P=–2 0,5đ 2 25 57 A = (x1 – x2)2 = (x1 + x2)2 – 4x1x2 = +8= 1đ 4 4 Bài 3: Gọi số viên kẹo màu xanh và màu đỏ lần lượt là: x, y (viên) (x, y N*) 0,5đ x + y = 140 x = 100 Hệ phương trình : 0,5đ 3 x + 5 y = 500 y = 40 Vậy số viên kẹo màu xanh là 100 viên và số viên kẹo màu đỏ là 40 viên. 0,5đ Bài 4: a/ Tính số tiền một khách hàng phải trả khi mua 7 món hàng. 40000. ( 100% − 20% ) .4 + 40000.60%.3 = 200.000 đồng 0,5đ
  3. b/ Nếu có khách hàng đã trả 272 000 đồng thì khách hàng này đã mua bao nhiêu món hàng ? ( 272000 − 200000 ) : (40000.60%) = 3 0,25đ Vậy khách hàng đã mua được 3 + 7 = 10 món hàng. 0,25đ Bài 5: Diện tích phần tô đậm là: 60 (π .7 2 − π .32 ). = 20,9m 2 1đ 360 Bài 6: a) Chứng minh: các tứ giác ANHK, BCNK nội tiếp được đường tròn. * Xét tứ giác ANHK: AN ˆ H 900 (BN là đường cao của ABC) AK ˆ H 90 0 (CK là đường cao của ABC) ˆ H AK AN ˆ H 180 0 0,25đ 0 Vậy tứ giác ANHK là tứ giác nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 180 ) 0,25đ * Xét tứ giác BCNK: BNˆ C 90 0 (BN là đường cao của ABC) BKˆ C 90 0 (CK là đường cao của ABC) Hai đỉnh kề N và K nhìn cạnh BC dưới các góc bằng nhau cùng bằng 900. 0,25đ Vậy tứ giác BCNK là tứ giác nội tiếp. 0,25đ b) Chứng minh: AM.AD = AB.AC CM: ABˆD AM ˆC 0,25đ CM: ADˆB ACˆM 0,25đ
  4. ABD AMC (g.g) 0,25đ AD AB AM.AD = AB.AC 0,25đ AC AM c) Chứng minh: I thuộc (O) CM: B, H, I thẳng hàng 0,25đ CM: ABˆI ACˆI 0,25đ tứ giác ABCI nội tiếp đường tròn 0,25đ Mà A,B,C (O) (gt) nên I (O). 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2