intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH MÔN: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút BẢNG 2: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN - LỚP 9 TT Tổng Số câu hỏi theo mức độ nhận % thức điểm Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương Thông trình bậc hiểu: hai một – Tính ẩn. Định được lí Viet nghiệm hệ hai 1 phương 5% (0.5) trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay Câu 4 Nhận 2 10% biết: (1.0) – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc hai một ẩn, nhận biết được a và c trái dấu thì PT có nghiệm,
  2. …. Câu 1, Câu 2 Thông hiểu: – Tính được nghiệm phương trình bậc hai một ẩn 1 5% bằng máy (0.5) tính cầm tay. – Giải thích được định lí Viet. Câu 3 Vận 3 30% dụng: (3,0) – Giải được phương trình bậc hai một ẩn. – Ứng dụng được định lí Viet vào tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của chúng, ... – Vận
  3. dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc). Câu 7ab, Câu 8 Vận dụng cao: Học sinh vận dụng kiến thức 1 về bất 5% (0.5) đẳng thức Cosi để giải quyết bài toán Câu 11 HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Hình học trực quan 4 Các hình Hình trụ. Nhận 1 5% khối trong Hình biết: ( 0,5) thực tiễn nón. – Nhận Hình cầu biết được phần chung của mặt phẳng và hình cầu. – Mô tả (đường sinh, chiều cao, bán kính đáy) hình trụ. – Mô tả
  4. (đỉnh, đường sinh, chiều cao, bán kính đáy) hình nón. – Mô tả được (tâm, bán kính) hình cầu, mặt cầu. - Nhận biết được công thức tính diện tích và thể tích của các hình trụ, hình nón, hình cầu. Câu 5 Thông 1 10% hiểu (1,0) – Tạo lập được hình trụ, hình nón, hình cầu, mặt cầu. – Tính được diện tích xung quanh của hình trụ, hình nón, diện tích mặt cầu. – Tính được thể
  5. tích của hình trụ, hình nón, hình cầu. Câu 10 Hình học phẳng Tứ giác Nhận biết nội tiếp – Nhận biết được tứ giác 1 5% nội tiếp ( 0,5) đường tròn. Câu 6 Thông 15% hiểu 1 – Giải ( 1,5) thích được định lí về tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 180o – Giải thích được vì sao 1 tứ giác nội tiếp Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. Câu 9a
  6. Vận 1 10% dụng: ( 1,0) -- Tìm được các cặp góc bằng nhau thông qua tính chất của tứ giác nội tiếp. – Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình tròn, hình vành khuyên (hình giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn (ví dụ: một số bài toán liên quan đến
  7. chuyển động tròn trong Vật lí; tính được diện tích một số hình phẳng có thể đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...). Câu 9b Tổng 4 0 2 2 4 1 13 Tỉ lệ % 20% 35% 40% 5% 100% Tỉ lệ 55% 45% 100% chung ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 9 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN Năm học: 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút
  8. (Đề thi gồm 11câu, 01 trang) I.Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm) (Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng). Câu 1: Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình: −2x2 + 6x + 3 = 0 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 2: Phương trình (2m - 4)x2 + 7mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. m = 2. B. m ≠ -2. C. m ≠ 2. D. mọi giá trị của m. Câu 3: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 − 7x + 10 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức A = x12 + x22 A. 29 B. 30 C. 31 D. 32 Câu 4: Hệ phương trình có nghiệm là: A. B. C. (2;1) D.(1;-1) Câu 5: Cho hình trụ có đường kính đáy d = 18cm và diện tích xung quanh 360π (cm2). Thể tích khối hình trụ là: A. 1260 (cm3) B. 1260π (cm3) C. 1620 (cm3) D. 1620π (cm3) Câu 6: Cho tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, C, D lần lượt như sau. Trường hợp nào thì tứ giác ABCD có thể là tứ giác nội tiếp A. 70o; 60o; 130o; 120o. B. 82o; 90o; 98o; 100o. o o o o C. 75 ; 80 ; 105 ; 100 . D. Các câu đều sai II.Phần tự luận. (7,0 điểm) Câu 7:(1,5 điểm) Cho phương trình bậc hai x2 – (m + 5)x + 3m + 6 = 0 (1), ( m là tham số) a/ Giải phương trình khi m = 4. b/ Với x1, x2 là nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị của m để biểu thức: B = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó. Câu 8: (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bà An gửi tiết kiệm 100000000 đồng vào trong ngân hàng với kì hạn là một năm. Hết thời hạn một năm bà An không đến nhận tiền lãi. Do đó số tiền lãi có được của năm thứ nhất được ngân hàng tính gộp vào số tiền gửi ban đầu để thành số tiền gửi cho năm tiếp theo với mức lãi suất như cũ. Sau hai năm bà An nhận được số tiền là 114490000 đồng . Hỏi lãi suất kì hạn một năm của ngân hàng là bao nhiêu phần trăm ? Câu 9: (2,5 điểm). Cho đường tròn (O), đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn này, kẻ tiếp tuyến thứ ba, cắt các tiếp tuyến Ax và By lần lượt ở E và F. a) Chứng minh: Bốn điểm A, E, M, O thuộc một đường tròn. b) Kẻ MH vuông góc với AB ( H thuộc AB). Gọi K là giao điểm của MH và EB. So sánh MK với KH Câu 10: (1 điểm). Một cốc nước dạng hình trụ có chiều cao là , bán kính đáy là và lượng nước ban đầu trong cốc cao . Thả chìm hoàn toàn vào cốc nước 5 viên bi thủy tinh hình cầu có cùng bán kính là . Hỏi sau khi thả 5 viên bi mực nước trong cốc cách miệng cốc một khoảng bằng bao nhiêu? (Giả sử độ dày của thành cốc và đáy cốc không đáng kể, kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Câu 11. (0,5 điểm). Cho các số dương thỏa mãn điều kiện Chứng minh rằng: - Hết - PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 9 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 - 2023
  9. MÔN: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 3 trang) Đáp án Điểm Câu Câu 1 2 3 4 5 6 A. Đáp án D C A C D C 3,0 Trắc nghiệm Mỗi câu đúng Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm (3 điểm) B.Tự luận (7,0 điểm) Câu 7 1) Thay m = 4 vào PT (1) ta được pt: x2 – 9x +18 = 0 0,5 1,5 điểm ta có: ∆ = 92- 4.18 = 9 > 0 Vậy phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
  10. 2) Để pt (1) có 2 nghiệm x1, x2 thì: Đúng với mọi m Theo định lí Vi- ét ta có: x1 + x2 = m + 5; x1x2 = 3m +6 Theo bài ra ta có: 0,5 Vậy: GTNN của B bằng 9 0,5 Gọi lãi suất kì hạn một năm của ngân hàng mà bà An gửi là x% ( với x>0) 0, 25 Số tiền lãi của năm thứ hai là: (100000000+1000000x ). x% = 1000000x +10000 x2 đồng 0, 25 Số tiền cả gốc và lãi sau năm thứ hai là: 100000000+1000000x+1000000x +10000 x2 đồng 0, 25 Câu 8 Sau hai năm bà An nhận được số tiền là 114490000 đồng, ta có phương 1,5 điểm trình: 100000000+1000000x+1000000x +10000 x2 = 114490000 10000 x2 +2000000x-14490000=0 0, 25 x2 + 200x - 1449=0 x1= 7 (thỏa mãn) , x2= - 207( loại) y 0,25 Vậy lãi suất kì hạn một năm của ngân hàng là 7% F 0,25 x Vẽ hình đúng để làm được ý a M E K Câu 9 A B 2,5 điểm H O
  11. 0,5 a. Tứ giác AEMO có:( AE là tiếp tuyến của đường tròn) ( AE là tiếp tuyến của đường tròn) 0,25 0,25 AEMO là tứ giác nội tiếp. Hay bốn điểm A, E, M, O thuộc một đường tròn. 0,25 0,25 b. Ta có Ax,By cùng vuông góc với AB ( vì Ax,By là tiếp tuyến của đường tròn (O) , nên Ax//By Do đó đồng dạng với Vì FM = FB ( MF và FB là hai tiếp tuyến cắt nhau) nên (1) 0,25 Mặt khác MH vuông góc với AB , nên đồng dạng với (2) Vì AE // MH // FB (cùng vuông góc với AB) (3) (Định lí Talet) Từ (1); (2) và (3) Vì EM = EA (EM và EA là hai tiếp tuyến cắt nhau) suy ra MK = HK 0,25 0,25 0,25
  12. Thể tích của 5 viên bi là 0,25 Mặt khác thể tích của 5 viên bi bằng thể tích của nước dâng lên nên ta có (với h là chiều cao lượng nước dâng lên) Chiều cao của nước sau khi thả 5 viên bi vào là: (cm) Mực nước cách miệng cốc một khoảng là: 0,25 Câu 10 Vậy mực nước trong cốc cách miệng cốc là 4,26 . 1,0 điểm 0,25 0,25 Ta có Lại có Câu 11 0,25 0,5 điểm Nên ta có: Dấu bằng xảy ra khi 0,25 Ghi chú: 1. Bài hình học nếu học sinh không vẽ hình hoặc hình sai cơ bản thì không chấm. 2. Mọi cách giải khác, nếu đúng vân cho điểm tối đa tương ứng.
  13. PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 9 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 4 TRANG.
  14. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN CỦA (Họ và tên, chữ ký) (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu) TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký) Hoàng Thế Anh Trung Văn Đức Lã Thị Thu Trang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2