intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Hòa Đông (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Hòa Đông (Đề tham khảo)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Hòa Đông (Đề tham khảo)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: TOÁN - Khối 9 - Thời gian: 90 phút. Năm học: 2022 -2023 Chủ Để Nhận biết Thông hiểu Giải hệ phương trình 2 câu và phương 1,5 điểm trình Vẽ đồ thị (P)và (D).Tìm 2 Câu tọa độ điểm 1,5 điểm của (P) và (d) 1 Câu 1 Câu Hệ thức Vi- ét 0,5 điểm 1 điểm Giải bài toán bằng cách lập 1 Câu hệ phương 1,5 điểm trình
  2. Toán thực tế về 1 Câu giảm giá 0,5 điểm Đường tròn C/m : Tứ giác 1 Câu nội tiếp, hệ thức, hai 1 điểm đường thẳng song song Số câu 3 câu 6 câu Tổng 2 điểm 5,5 điểm 20% 55% BẢN ĐẶC TẢ CỦA MA TRẬN
  3. Chuẩn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức SS Nội dung Đơn vị kỹ năng Vận Vận TT kiến thức kiến thức Nhận Thông cần kiểm dụng dụng tra biết hiểu thấp cao 1 Hệ - Giải hệ phương 2 phương trình, phương trình - Biến đổi hệ phương trình, bậc hai trình đưa hệ số của phương cùng một ẩn bằng trình bậc nhau hoặc đối nhau để hai tìm giá trị của x và y. - Vận dụng công thức nghiệm tìm được hai nghiệm của phương trình bậc hai. 2 Đồ thị - Vẽ đồ thị -Vận dụng tính giá trị hàm số 2 hàm số - Tìm tọa độ giao để xác định các điểm thuộc điểm của hai đồ thị đồ thị. - Vận dụng giải phương trình bậc hai để xác định tọa độ giao điểm 3 Hệ thức Hệ thức Vi-et - Áp dụng được định lí 1 1 Vi-et Vi - ét vào bài tập, biến đổi được biểu thức. 4 Bài toán Giải bài toán bằng - Căn cứ vào đề bài lập 1 thực tế cách lập hệ phương được 2 phương trình trình theo x và y từ đó lập được hệ phương trình. 5 Bài toán Toán giảm giá - Tính giá sản phẩm sau 1 1 thực tế khi tăng - Tính tổng số tiền bán hàng - Tính phần trăm lời hoặc lỗ 6 Hình học Định nghĩa và định - Vận dụng được dấu hiệu 1 1 1 lý trong đường tròn, nhận biết tứ giác nội tiếp chứng minh tứ giác - Chứng minh hệ thức thông nội tiếp, hai tam qua chứng minh hai tam giác giác đồng dạng, hai đồng dạng
  4. cạnh song song - Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1,5 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) b) x2 + 7x +12= 0 Bài 2. (1,5 điểm). Cho hai hàm số : có đồ thị (P) và hàm số có đồ thị (d) a) Vẽ và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính Bài 3. (1,5 điểm). Cho phương trình: 2x2 + 3x – 14 = 0 có 2 nghiệm là a) Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích 2 nghiệm của phương trình. b) Tính giá trị của biểu thức sau: Bài 4. (1,5 điểm). Hai lớp 9A và 9B của một trường quyên góp vở ủng hộ các bạn học sinh vùng khó khăn. Lớp 9A mỗi bạn ủng hộ 2 quyển, lớp 9B mỗi bạn ủng hộ 3 quyển, cả hai lớp ủng hộ được 160 quyển. Tính số học sinh mỗi lớp biết rằng tổng số học sinh của cả hai lớp là 65 em. Bài 5. (1 điểm). Một cửa hàng nhập về một lô hàng gồm 120 chiếc laptop với giá 20 triệu đồng một chiếc. Sau khi bán 85 chiếc với giá bằng 125% giá nhập vào, số máy còn lại cửa hàng bán với giá chỉ bằng 60% giá đã bán trước đó. a) Tính tổng số tiền thu được khi bán 85 chiếc laptop lúc đầu.
  5. b) Sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu phần trăm? Bài 6. (3 điểm). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O:R) với OA > 2R, vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với (O) ( A, B là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO với BC. a) Chứng minh: Tứ giác ABOC nội tiếp và AOBC tại H. b) Gọi D là trung điểm của AC. BD cắt (O) tại E (EB), AE cắt (O) tại F (FE). Chứng minh AB2 = AE.AF. c) Chứng minh DC2 = DB . DE và FB //AC. - HẾT – ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 9 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM
  6. Bài 1:  (1,5điểm) Vậy hpt có nghiệm là a) x2 + 7x +12= 0 0,25x3 Vì nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1= , x2= 0,25 0,5 Bài 2: a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ. (1,5điểm) Lập bảng giá trị của (P ) 0.25 Vẽ (P) 0.25 Lập bảng giá trị của (d ) 0.25 Vẽ (d) 0.25 b) Phương trình hoành độ giao điểm: 0,25 2 Thay x1 = 1 vào y = x  y = 1 Thay x2 = -2 vào y = x2  y = 4 Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: (1; 1) và 0,25 Bài 3. a) Vì phương trình có hai nghiệm là x1, x2 nên: (1,5điểm) Theo hệ thức Vi-et 0,25 b) Tính giá trị của biểu thức 0,25 P= P= = = = 0,25 0,25 0,25
  7. 0,25 Bài 4. Gọi x ( học sinh ) là số học sinh của lớp 9A (x, x < 65) 0,25 (1,5điểm) Gọi y ( học sinh ) là số học sinh của lớp 9B (y) 0,25 Tổng số học sinh của hai lớp là 65 nên ta có phương trình: (1) Số quyển vở lớp 9A quyên góp là : 2x (quyển) 0,25 Số quyển vở lớp 9B quyên góp là: 3y (quyển) Hai lớp quyên góp được 160 quyển nên ta có phương trình: (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình : 0,25 (nhận) Vậy lớp 9A có 35 học sinh, 9B có 30 học sinh. 0,25 0,25 Bài 5. a) Giá của chiếc laptop khi bán với giá bằng 125% giá nhập vào: (1điểm) 125%. 20 = 25 (triệu đồng) 0,25 Số tiền cửa hàng thu được sau khi bán hết 85 chiếc laptop 85. 25 = 2125 (triệu đồng) 0,25 b) Giá của một chiếc laptop lúc sau: 60%. 25 = 15 (triệu đồng) 0,25 Số tiền cửa hàng thu được sau khi bán hết lô hàng: 2125 + (120 – 85). 15 = 2650 (triệu đồng) Tổng tiền nhập vào của 120 chiếc laptop: 120. 20 = 2400 (triệu đồng) Vì 2650 triệu đồng > 2400 triệu đồng nên cửa hàng đã lời. Phần trăm số tiền cửa hàng đã lời: B 0,25 F Bài 6. E (3 điểm) A O H D C
  8. a) Chứng minh: tứ giác ABOC nội tiếp và AO BC tại H. Xét tứ giác ABOC ta có : (gt) (gt) Tứ giác ABOC nội tiếp ( tổng hai góc đối bằng 1800 ) Ta có : OB = OC ( bán kính) AB = AC ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) OA là đường trung trực của BC. AO BC tại H. b) Chứng minh AB2 = AE.AF Xét và ta có: chung Và ( cùng chắn ) (gg) 0,25 0,25 c) Chứng minh DC2 = DB . DE và FB //AC. Xét và Ta có: ( chung) Và ( cùng chắn ) 0,25 (gg) Mà , chung (cgc) Mà ( cùng chắn ) 0,25 ( F, E, A thẳng hàng ) 0,25 0,25
  9. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2