Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Phú Trung (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Phú Trung (Đề tham khảo)” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Phú Trung (Đề tham khảo)
- BẢN ĐẶC TẢ CỦA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 9 Chuẩn kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức SST Nội dung Đơn vị kiến thức kỹ Nhận Thông Vận Vận T kiến thức thức năng cần biết hiểu dụng dụng cao kiểm tra 1 Công thức nghiệm Giải - Về kỹ năng: Vận dụng được các 2 phương trình bậc hai phương phương pháp giải hệ hai phương ax2+bx+c = a () trình bậc trình bậc nhất hai ẩn: Phương pháp Giải hệ phương trình hai đầy đủ thế, phương pháp cộng đại số. bằng phương pháp cộng bằng công - Về kiến thức: Hiểu khái niệm đại số và phương pháp thức phương trình bậc hai một ẩn thế nghiệm - Về kỹ năng: Vận dụng được cách Dùng giải phương trình bậc hai một ẩn, phương đặc biệt là công thức nghiệm của pháp cộng phương trình bậc hai đại số 2 Hàm số bậc nhất Hàm số y -Hiểu các tính chất của hàm số bậc 1 Hàm số bậc hai = ax + b( a nhất 0) -Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của Hàm số y hàm số (d)y = ax + b( a 0) và (P)y = = ax2( a 0) ax2( a 0) -Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) 3 Hệ thức Vi-ét Công thức 1 tính tổng Vận dụng được hệ thức vi-ét để tính và tích hai giá trị biểu thức nghiệm 4 Toán thực tế Hàm số - Về kỹ năng: Biết cách chuyển bài 1 toán có lời văn sang bài hàm số - Vận dụng được các bước giải toán thực tế hàm số Giải bài - Về kỹ năng: Biết cách chuyển bài 1 toán bằng toán có lời văn sang bài toán giải hệ cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. phương - Vận dụng được các bước giải toán trình bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Về giảm - Về kỹ năng: Biết cách phân tích 1 giá , phần đề bài quy lạ về quen trăm - Vận dụng các kiến thức đã học và kiến thức thực tế để giải bài toán Hình học - Về kỹ năng: Biết cách phân tích 1 không gian và suy luận đề bài - Vận dụng công thức thức đã học và kiến thức thực tế để giải bài toán 6 Đường tròn Tứ giác Về kiến thức: Hiểu khái niệm góc 1 nội tiếp, nội tiếp và hệ quả, góc nội Nhận biết được góc nội tiếp chắn tiếp chứng nửa đường tròn minh hệ Về kiến thức: Hiểu được định lí thức,so thuận và định lí đảo về tứ giác nội sánh hai tiếp đoạn thẳng Về kỹ năng: Vận dụng được các định lí trên để giải bài tập về tứ giác nội tiếp. - Về kiến thức: Hiểu được định
- nghĩa hai tam giác đồng dạng. Hiểu được định lí về các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.Dấu hiệu nhận biết hình bình hành,đường trung bình của tam giác . Về kỹ năng: Vận dụng được các trường hợp đồng dạng để giải toán. Vận dụng: Biết ứng dụng tam giác đồng dạng để chứng minh hệ thức. Vận dụng tính chất của hình bình hành, của đường trung bình để so sánh 2 đoạn thẳng UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NH: 2022 – 202 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN :TOÁN 9 TÂN PHÚ TRUNG Thời gian làm bài: 90 phút Cấp độ Vận dụng Thông hiểu Chủ đề Nhận biết Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng cộng 1)Giải Giải phương phương trình trình và hệ và hpt phương trình 2 2 Số câu 1,5 1,5 Số điểm Vẽ đồ thị hàm Tìm tọa độ 1)Đồ thị hàm số giao điểm số 2 1 1 Số câu
- 1,5 1 0,5 Số điểm 2)Vận dụng Vận dụng hệ định lý Vi-et thức vi-ét 1 1 Số câu 1,5 1,5 Số điểm -Ứng dụng Ứng dụng thể hàm số tích,bài toán -Giải bài toán tăng giảm giá bằng cách lập hệ phương trình 3)Bài toán -Hình học thực tế không gian 3 1 4 Số câu 2,5 0.5 3 Số điểm 4)Bài toán Chứng minh Chứng hệ thức So sánh hai chứng minh tứ giác nội đoạn thẳng hình học tiếp 1 1 1 3 Số câu 1 0,75 0,75 2,5 Số điểm Tổng số câu 4 3 1 1 10 Tổng số điểm 3,5 5,25 0.5 0,75 10 UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NH:2022 – 202 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN:TOÁN 9 TÂN PHÚ TRUNG Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO Bài 1:(1,5 điểm): Giải phương trình và hệ phương trình : a) b) Bài 2:(1,5 điểm):Cho parabol và đường thẳng a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính Bài 3:(1,5 điểm) Cho phương trình: . a/ Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt b/Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức
- Bài 4:( 1 điểm) Để có tủ sách chung của lớp, giáo viên chủ nhiệm lớp 9A phát động và giao chỉ tiêu cho lớp đóng góp 200 quyển sách cũ. Nhằm nâng cao tinh thần thi đua giữa nam và nữ trong lớp, lớp trưởng cho hai đội thi đua thu góp sách cũ. Cả hai đội đều rất tích cực. Đội nam thu gom vượt chỉ tiêu 20%, đội nữ thu gom vượt chỉ tiêu 25% nên tổng số sách của lớp 9A thu được là 246 quyển. Hỏi mỗi đội được giao chỉ tiêu góp bao nhiêu quyển sách? Bài 5:( 0,75 điểm) Một xí nghiệp cần bán thanh lý sản phẩm. Số sản phẩm còn lại sau ngày bán được xác định bởi hàm số: có đồ thị như bên a) Dựa vào đồ thị hãy xác định ? b) Xí nghiệp cần bao nhiêu ngày để bán hết số sản phẩm cần thanh lý? Bài 6:(0.75 điểm ) Một xe chở xăng dầu, bên trên có chở một bồn chứa hình trụ chiều dài 2,6 mét và đường kính đáy là 1,4 mét . Theo tiêu chuẩn an toàn, thì bồn chỉ chứa tối đa 80% thể tích khi xe di chuyển trên đường. Vậy bồn đó có thể chứa được nhiều nhất là bao nhiêu lít nhiên liệu ? (làm tròn đến hàng đơn vị). Bài 7: (0.5 điểm) Một cửa hàng bán đồ nướng mở hai chương trình khuyến mãi: + Hình thức 1: đi 4 tính tiền 3. + Hình thức 2: giảm 15% cho tổng hóa đơn. Biết giá vé cho 1 người là 299 000 đồng (giá chưa bao gồm thuế VAT 10%). Hỏi nếu gia đình bạn An có 5 người thì nên lựa chọn hình thức nào để có lợi hơn. Bài 8:(2,5 điểm) Cho ABC (AB < AC) có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi H là giao điểm của 3 đường cao AD, BE, CF của ABC. a) Chứng minh: tứ giác BFEC và BFHD nội tiếp đường tròn. b) Vẽ đường kính AK của đường tròn (O). Chứng minh: AB.AC = 2R.AD.
- c) Gọi I là trung điểm của BC.So sánh OI và AH. Hết UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NH: 2022 – 202 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN :TOÁN 9 TÂN PHÚ TRUNG Thời gian làm bài: 90 phút BÀI HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM Bài 1 a) (1,5 đ ) 0,25đ Vậy pt có 2 nghiệm phân biệt 0,25đ b) 0,25đ là nghệm của hpt 0,25đ 0,25đ 0,25đ
- Bài 2 a) Parabol có bảng giá trị: 0,25đ+0,25đ (1,5 đ ) x -2 -1 0 1 2 0,25đ+0,25đ y 4 1 0 1 4 Đường thẳng đi qua các điểm và Vẽ và và trên cùng hệ trục tọa độ b) Phương trình hoành độ giao điểm của và : Vì nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt Vậy cắt tại 2 điểm có tọa độ và . 0,25đ 0,25đ Bài 3 a/Vì a.c =3.(-1) =-3
- Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: Giải hệ phương trình ta được (nhận) 0,25 đ Vậy đội nam được giao chỉ tiêu góp 80 quyển, đội nữ được giao chỉ tiêu góp 120 quyển 0,25 đ Bài 5 a) Nhìn vào hình ta có đồ thị hàm số đi qua hai điểm và . ( 0,75 đ) Thay x = 0, y = 1410 vào Thay x = 17 , y = 900 vào y = ax +b900 = 17a +b Ta có hệ pt: 0,25 đ . Vậy b) Số ngày xí nghiệp bán hết số sản phẩm cần thanh lý: 0,25 đ Vậy số ngày xí nghiệp bán hết số sản phẩm cần thanh lý là 47 ngày. 0,25 đ Bài 6 Đổi đơn vị: 1,4m = 14 dm ( 0,75 đ) 2,6m = 26 dm * Bán kinh đáy bồn chứa hình trụ : R = 14 : 2 = 7dm * Thể tích bồn chứa hình trụ : V = 3,14.49. 26 = 4 000,36 dm3 0,25 đ * Thể tích nhiên liệu được chở trên xe: 4 000,36 . 0,8 = 0,25 đ 3200,288 dm3 3200 lít * Vậy nhiên liệu trên xe được chở tối đa là : 3200 lít 0,25 đ Bài 7 Giá vé cho 1 người bao gồm thuế VAT 10% là: ( 0,5 đ) 299 000 . 110% = 328900 đồng 0,25 đ Tổng số tiền phải trả của gia đình bạn An có 5 người nếu chọn hình thức 1 là: 0,25 đ 328900.4 = 1 315 600 đồng Tổng số tiền phải trả của gia đình bạn An có 5 người nếu chọn hình thức 2 là: 328900.5.85% = 1 397 825 đồng Vì 1 315 600 đồng
- Bài 8 ( 2,5 đ) A E H O F C B D I K a) Tứ giác BFEC có: (BE, CF là 2 đường cao của ABC) Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn( vì có hai đỉnh cùng nhìn 1 0,25 đ cạnh dưới 1 góc 900). Xét tứ giác BFHD ta có 0,25 đ (gt) (gt) Tứ giác BFHD nội tiếp đường tròn. 0,25 đ b) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Xét ABD vàAKC có: 0,25đ (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC); Do đó: ABD ?AKC (g.g) Mà AK = 2R Suy ra: 0,25đ c) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 đ Suy ra Mà 0,25 đ Do đó BK//CF suy ra BK//HC(1) Ta có (cmt) Suy ra mà Do đó CK//BE Suy ra CK//BH(2) Từ (1) và (2) Suy ra Tứ giác BHCK là hình bình hành Mà I là trung điểm BC (gt) Suy ra I cũng là trung điểm HK Xét tam giác AHK ta có I là trung điểm HK(cmt) 0,25 đ O là trung điểm AK (gt) Suy ra OI là đường trung bình của tam giác AHK 0,25đ Do đó AH = 2OI
- 0,25đ Lưu ý: học sinh làm cách khác đúng vẫn trọn điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn