Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Quý Tây (Đề tham khảo)
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Quý Tây (Đề tham khảo)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Quý Tây (Đề tham khảo)
- A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. MÔN TOÁN - LỚP 9 Chủ đề Nội Mức độ Tổng % điểm dung/Đ đánh giá TT ơn vị Vận kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đồ thị Vẽ đồ hàm số thị hàm Bài 1a bậc hai số bậc (1,0 đ) hai y=ax2. Tìm toạ Bài 1b độ giao 20 (1,0 đ) điểm của hàm số bậc 2 và đường thẳng. 2 Hệ thức Tính giá Bài 2 Viet trị biểu 15 (1,5 đ) thức 3 Giải bài Áp dụng Bài 3 Bài 5b 27,5 toán vào giải (1,0 đ) (0,25 đ) bằng các bài cách lập toán hệ pt, thực tế. Bài 4 lập (1,0 đ) phương Bài 5a trình (0,5 đ) bậc nhất
- một ẩn. Các bài toán thực tế liên quan đến đồ thị hàm số. Toán thực tế 4 Hình Áp dụng học vào giải Bài 6 7,5 không các bài (0,75 đ) gian toán thực tế. 5 Bài toán Chứng hình học minh tứ tổng giác nội hợp tiếp, các góc bằng nhau,cá c đoạn Bài 7a Bài 7b Bài 7c 30 thẳng (1,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) bằng nhau, hai đường thẳng song song,...
- Tổng 3.0 4.0 2.0 1.0 100 Tỉ lệ % 30 40 20 10 100 Tỉ lệ 30% 70% 100 chung B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II .MÔN TOÁN - LỚP 9 Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐẠI SỐ Đồ thị hàm số Nhận biết: Bài 1a Vẽ đồ thị hàm số bậc hai - Thực hiện vẽ đồ thị hàm số bậc bậc hai y=ax2. nhất và hàm số bậc hai. Tìm toạ độ giao 1 Thông hiểu: điểm của hàm số -Thực hiện tìm tọa độ giao điểm Bài 1b bậc 2 và đường bằng phép toán thẳng. Hệ thức Viet Thông hiểu Bài 2 Tính giá trị biểu 2 Sử dụng hệ thức Viet để tính giá trị thức của biểu thức 3 Giải bài toán Áp dụng vào giải Thông hiểu bằng cách lập các bài toán thực - Giải được bài toán bằng cách lập Bài 3 hệ pt, lập tế. hệ phương trình. phương trình bậc nhất một Vận dụng: Bài 4 ẩn. –Sử dụng kiến thức giải quyết các Các bài toán bài toán có nội dung thực tế. Bài 5a thực tế liên Bài 5b quan đến đồ thị hàm số Toán thực tế
- HÌNH HỌC Tứ giác nội Nhận biết: Bài 7a Bài 7b Bài 7c tiếp - Nhận biết chứng minh được tứ giác nội tiếp từ những giả thiết có sẵn. Vận dụng: - Chứng minh được cặp tam giác Chứng minh tứ đồng dạng từ đó suy ra đẳng thức giác nội tiếp, các tích. 4 góc bằng nhau, Vận dụng cao: hai đường thẳng - Chứng minh được cặp tam giác song song,... đồng dạng từ đó suy ra cặp góc tương ứng bằng nhau. - Chứng minh được ba điểm thẳng hàng
- TRƯỜNG THCS TÂN QUÝ TÂY NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN . KHỐI 9 Ngày kiểm tra:..../../2023 Thời gian: 90 phút Bài 1: (2 điểm) Cho hàm số có đồ thị hàm số và có đồ thị a) Vẽ đồ thị và trên cùng một mặt phẳng tọa độ . b) Tìm tọa độ giao điểm của và bằng phép tính. Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình: .Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức . Bài 3: (1 điểm) Một phi hành gia nặng 70kg khi còn ở Trái Đất. Khi bay vào không gian, cân nặng f(h) của phi hành gia này khi cách Trái Đất một độ cao h mét, được tính theo hàm số có công thức: a/ Cân nặng của phi hành gia là bao nhiêu khi cách Trái Đất 100 mét b/ Ở độ cao 250m, cân nặng của phi hành gia này thay đổi bao nhiêu so với cân nặng có được ở mặt đất (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Bài 4: (1 điểm) Một lớp học có học sinh, trong đó nam nhiều hơn nữ. Trong giờ ra chơi, cô giáo đưa cả lớp đồng để mỗi bạn nam mua một ly Coca giá đồng/ly, mỗi bạn nữ mua một bánh phô mai giá đồng/cái và được căn – tin thối lại đồng. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ? Bài 5:(0,75 điểm) Chị Ngân là công nhân may của xí nghiệp may Bình Phát thuộc Thành Phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương. Ta nhận thấy số áo x (cái áo) may được trong một tháng và số tiền y (đồng) nhận được trong tháng đó liên hệ với nhau bởi hàm số y = ax + b có đồ thị như trong hình vẽ. a) Hãy xác định hệ số a, b của hàm số y. b) Hỏi nếu muốn nhận lương 14 400 000 đồng thì chị Ngân phải may bao nhiêu cái áo? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) y (đồng) 13 500 000 9 000 O 1 500 x (cái áo)
- Bài 6: (0,75 điểm) Bạn Tuấn đi mua giúp cho bố cây lăn sơn ở cửa hàng nhà bác Học. một cây lăn sơn tường có dạng một khối trụ với bán kính đáy là 5 cm và chiều cao là 23 cm ( hình vẽ bên). Nhà sản xuất cho biết sau khi lăn 1000 vòng thì cây sơn tường có thể bị hỏng. Hỏi bạn Tuấn cần mua ít nhất bao nhiêu cây sơn lăn tường biết diện tích tường mà bố bạn toán cần sơn là 100 m2? Bài 7: (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại S. Gọi I là trung điểm BC. Vẽ dây AD vuông góc với SO tại H, AD cắt BC tại K. a) Chứng minh tứ giác SAOD nội tiếp và 5 điểm S, A, O, I, D cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh SK.SI = SB. SC. c) Vẽ đường kính PJ (J thuộc cung nhỏ CD), SP cắt (O) tại điểm M (M khác P). Chứng minh M, K, J thẳng hàng. -HẾT- ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1a Lập bảng đúng và vẽ đúng 0,25x4 1b Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) : 0,25
- Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là (1;) và (- 4; 8). 0,25 0,25 0,25 2 Vì a.c = 5.(-2) = -10 < 0 nên pt có 2 nghiệm pb 0,25 0,25 0,25 = = 0,25 = 0,25 0,25 3a Cân nặng của phi hành gia khi cách Trái Đất 100 mét 0,25 0,25 3b Cân nặng của phi hành gia khi cách Trái Đất 250 mét 0,25 Cân nặng của phi hành gia ở độ cao 250 m giảm đi so với khi ở trái đất là : 8,1 kg 0,25 4 Gọi (học sinh) là số học sinh nam, (học sinh) là số học sinh nữ (điều 0,25 kiện: ) Theo đề bài, ta lập hệ phương trình Vậy có học sinh nam và học sinh nữ. 0,25 0,25 0,25 5a Ta có hệ phương trình: 0,25 0,25 5b Thay y = 14 400 000 vào công thức y = 8994x + 9000: 14 400 000 = 8994x + 9000 Vậy số áo chị Ngân phải may khoảng 1600 áo. 0,25 6 Khi cây lăn sơn lăn được một vòng thì diện tích sơn tường bằng diện
- tích xung quanh của cây lăn sơn : Khi cây lăn sơn lăn được 1000 vòng thì sơn được diện tích là : 0,25 451,6. 1000 = 451600 Số cây lăn cần mua là : 100 : 45,16 2,21 3 ( cây) 0,25 Vậy bạn Tuấn cần mua ít nhất 3 cây lăn sơn tường. 0,25 7 7a a) Chứng minh: suy ra góc SAO = góc SDO Mà góc SAO = 90° (SA là tiếp tuyến) 0,25 suy ra: góc SDO = 90° suy ra góc SAO + góc SDO = 180°, suy ra tứ giác SAOD nội tiếp đường tròn, đường kính SO (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180°). 0,25 Xét (O) có I là trung điểm của BC (gt) Suy ra OI BC tại I (định lý đường kính và dây) 0,25 +) Góc SAO = 90° (SA là tiếp tuyến) +) Góc SDO = 90° (cmt) 0,25 +) Góc SIO = 90° (do OI vuông góc với BC). Suy ra các điểm S, A, I, O, D cùng thuộc đường tròn, đường kính SO 7b Chứng minh: (g-g) Suy ra được SH. SO = SK. SI. 0,25 Chứng minh: SH. SO = SD2 (hệ thức lượng). 0,25 Chứng minh: SB. SC = SD2 0,25 Từ đó suy ra SK. SI = SH. SC. 0,25 7c c) -Chứng minh được SM. SP = SB. SC, từ đó suy ra SM. SP = SK. SI. 0,25 - Chứng minh được tứ giác IKMP nội tiếp, 0,25 suy ra góc PMK = 90°, suy ra KMSP 0,25 Mà JMSP (góc JMP = 90°; góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Suy ra J, K, M thẳng hàng. 0,25 -HẾT- -hết-
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn