intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thông Hội (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thông Hội (Đề tham khảo)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thông Hội (Đề tham khảo)

  1. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘI LỚP 9 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN KIỂM TRA: TOÁN HỌC Thời gian làm bài :90 phút (Không kể thời gian phát đề ) MA TRẬN ĐỀ Câu hỏi Tổng mức độ Tổng số thời nhận câu gian thức Nội Đơn vị Nhận Thông Vận Vận Tỉ lệ % tổng điểm dung STT kiến biết hiểu dụng dụng kiến thức cao thức Câu hỏi Thời Câu hỏi Thời Câu hỏi Thời Câu hỏi Thời Câu hỏi TL gian TL gian TL gian TL gian TL (phút) (phút) (phút) (phút) Hệ Giải bài phương toán trình bằng 1 bậc nhất cách lập 1 7 1 7 10% hai ẩn hệ phương trình Giải hệ 2 phương 1 5 1 5 5% trình 3 Hàm số Đồ thị 1 10 1 5 2 15 15% y = ax2 hàm số y = ax2
  2. ( a ≠ 0). ( a ≠ 0) Phương Phương trình trình 4 bậc hai 1 7 1 7 5% trùng một ẩn phương Hệ thức 5 1 7 1 7 10% Vi – ét Bài toán Bài toán thực tế có chứa 6 1 7 1 7 7,5% bảng biểu Hàm số Hàm số bậc nhất y = ax + 7 2 7 2 7 10% b(a khác 0) Hình trụ Tính bán kính đáy và thể tích 8 của 2 8 2 8 7,5% hình trụ với các kích thước đã cho Góc với Tứ giác 9 1 6 1 6 10% đường nội tiếp tròn 10 Góc tạo 1 6 1 6 10% bởi tia tiếp
  3. tuyến và dây cung, góc nội tiếp 11 Tam 1 15 1 15 10% giác đồng dạng, hai đường thẳng song song Tổng 5 34 6 27 2 14 1 15 14 90 Tỉ lệ % tổng 40% 10% 100% điểm Tổng 10 4,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T h Chuẩn kiến ô Nội dung Đơn vị kiến STT thức kỹ năng n kiến thức thức Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra g hi ể u Giải bài toán bằng Vận dụng 1 cách lập hệ phương Giải được bài toán thực tế bằng cách lập hệ phương 1 Hệ phương trình trình và giải hệ phương trình trình bậc Nhận biết nhất hai ẩn Nhận biết được hệ phương trình bậc nhất một ở và tìm 2 Giải hệ phương trình nghiệm của hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số. 2 2 Hàm số Đồ thị hàm số y = ax Nhận biết 1 y = ax2 ( a ≠ ( a ≠ 0) Vẽ được đồ thị của hai hàm số y = ax 2 (a ≠ 0); y = ax + 3 0). Phương b (a khác 0) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. trình bậc hai Thông hiểu
  5. Tìm được tọa độ giao điểm của của hai đồ thị hàm số (parapol và đường thẳng) bằng phép toán. 4 Phương trình trùng Nhận biết 4 một ẩn phương Nhận dạng và giải được phương trình trùng phương. Vận dụng 5 Hệ thức Vi – ét Vận dụng được hệ thức Vi – ét vào tính giá trị của biểu 1 thức. 6 Bài toán Thông hiểu Bài toán có chứa thực tế Tính được số tiền và thể tích nước đã dùng thông qua 2 bảng biểu các số liệu trong bảng biểu. 7 Hàm số bậc Thông hiểu Xác định được hệ số a, b của hàm số y = ax + b ( a khác nhất Hàm số y = ax + b ( a 0) trong bài toán thực tế. 2 khác 0) Biết tính giá trị y tương ứng khi biết một giá trị của x và ngược lại vào bài toán thực tế. 8 Diện tích Tính diện tích hình Thông hiểu Tính được diện tích hình tròn theo yêu cầu bài toán hình tròn tròn với các kích 1 thước đã cho trong hình vẽ. 9 Góc nội tiếp Nhận biết Nhận ra góc nội tiếp chắn nửa đường tròn để chứng minh các đường thẳng là đường cao của 1 tam giác. 10 Góc với Tứ giác nội tiếp Nhận biết đường tròn Nhận dạng được tứ giác nội tiếp đường tròn 11 Tia tiếp tuyến của Vận dụng cao đường tròn Vận dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh tia tiếp 1 tuyến của một đường tròn
  6. Bảng mô tả đề (gồm 14 câu tự luận) Mức độ Câu Nội dung câu dẫn Phương án trả lời/đáp án Ghi chú Nhận biết 1a Câu 1: Giải các phương trình sau a) Đặt Khi đó phương trình (1) trở thành: Ta có: a + b + c = 1 + 5 – 6 = 0 Nên phương trình có hai nghiệm: (nhận) (loại) Nhận biết 1b
  7. Nhận biết 2a Câu 2: a/ Bảng giá trị Cho hai hàm số (P): a/ Bảng giá trị và (D): . x –4 –2 0 2 4 a) Vẽ đồ thị của (P) và (D) 4 1 0 1 4 trên cùng mặt phẳng tọa độ xOy. x 0 2 2 3 Đồ thị: Thông hiểu 2b b) Tìm tọa độ giao b/ Phương trình hoành độ giao điểm: điểm của (P) và (D) x1 = – 2 ; x2 = 4 bằng phép toán. Khi x = – 2 y = 1 Khi x = 4 y = 4 Vậy tọa độ giao điểm của (P) và ( D) là (– 2; 1) và ( 4; 4) Vận dụng 3 Câu 3: Cho phương Cho phương trình x2 –2x – 5 = 0 có hai nghiệm . trình x2 –2x – 5 = 0 Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu có hai nghiệm . thức Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2.
  8. Thông hiểu 4 Câu 4 : Số tiền cô phải trả khi chưa tính thuế VAT là : Một cửa hàng niêm 350 000.3 + 330 000.2 + 300 000.15 = 6 210 000 yết giá bán ghế như (đồng) sau: Số tiền cô phải trả sau khi đã tính thuế VAT là : 6 210 000 . 108% = 6 706 800 (đồng) Cô Hoa muốn mua 20 chiếc ghế. Tính số tiền cô phải trả là bao nhiêu? (Biết khi tính tiền cô phải trả thêm thuế VAT là 8%). Vận dụng 5 Câu 5 : Một người Gọi x ( tờ) là số tờ tiền loại 100 000 đồng ( ) mang 1 xấp tiền 20 tờ y( tờ) là số tờ tiền loại 200 000 đồng ( ) gồm 2 loại 100 000 Vì tổng cộng có 20 tờ tiền nên ta có: đồng và 200 000 x + y = 20 (1) đồng đi siêu thị. Sau Vì người đó thanh toán hóa đơn 2650000 đồng và khi thanh toán hoá thừa lại 150000 đồng nên ta có: đơn 2 650 000 đồng, 100000x + 200000y = 2650000 + 150000 = 2800000 người đó kiểm tra (2) thấy số tiền còn thừa Từ (1) và (2) ta có hpt lại trong túi là 150 000 đồng. Hỏi khi đi người đó mang theo Vậy người đó có 12 tờ tiền loại 100000 đồng và 8 tờ bao nhiêu tờ mỗi tiền loại 200000 đồng loại?
  9. Thông hiểu 6a Câu 6: Mối liên hệ Hàm số: . Theo đề bài có: giữa chiều dài y(cm) *Khi thì của một sợi dây xích *Khi thì và số mắt xích x là Ta có hệ phương trình: một hàm số bậc nhất Hàm số là: Biết đoạn xích có 5 mắt xích thì dài 22cm, đoạn xích có 8 mắt xích thì dài 34 cm. a) Hãy xác định hệ số a; b. Thông hiểu 6b b) Hãy tính xem một b) . Thay vào được: sợi xích dài 1,5m thì . gồm bao nhiêu mắt xích? Thông hiểu 7a Câu 7 Một hộp thực a) Bán kính của đường tròn đáy của hình trụ là: phẩm có dạng hình S = = 12,56 R2 = 4 R = 2cm. trụ. Biết diện tích của đáy là 12,56 cm2. a) Hãy tính bán kính của đường tròn đáy của hình trụ. (Biết 3,14) Thông hiểu 7b b) Biết chiều cao của b)Thể tích của hộp thực phẩm là hình trụ là 5cm. Hãy V = 3,14.4.5 = 62,8cm3 tính thể tích của hộp thực phẩm
  10. Nhận biết 8a Câu 8: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) a) Chứng minh: tứ giác BEFC và AEHF nộitiếp. nội tiếp đường tròn Xét tứ giác BFEC ta có : (O). Kẻ các đường cao BE và CF của tam giác ABC cắt Tứ giác BFEC nội tiếp ( Tứ giác có F, E là hai đỉnh nhau tại H. 0 Chứng minh: tứ kề nhau cùng nhìn cạnh BC dưới góc 90 giác BFEC và Xét tứ giácAEHF ta có : AFHE nội tiếp A M Tứ giác AEHF nội tiếp ( Tứ giác có tổng hai góc 0 đối bằng 180 ) N E O F H I B C D Nhận biết 8b b) Hai đường b) Xét và thẳng EF và BC cắt nhau là góc chung tại I. Vẽ tiếp ( cùng chắn cung BD) tuyến ID với (O) (D là Vậy đồng dạng tiếp điểm, D thuộccung nhỏ BC). Chứng minh
  11. Vận dụng cao 8c c)DE, DF cắt (O) tại Chứng minh IB . IC = IF . IE ID2 = IF . IE. M và N. Chứng Chứng minh IDF ~ IED minh , từ đó suy ra Chứng minh NM // EF. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘI LỚP 9 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN KIỂM TRA: TOÁN HỌC Thời gian làm bài :90 phút (Không kể thời gian phát đề ) Câu 1 (1,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) b) Câu 2 (1,5 điểm) Cho hai hàm số (P): và (D): . a) Vẽ đồ thị của (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ xOy. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán. Câu 3 (1,0 điểm) Cho phương trình x2 –2x – 5 = 0 có hai nghiệm . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức Câu 4 (0,75 điểm) Một cửa hàng niêm yết giá bán ghế như sau: Đơn giá (chưa tính thuế giá trị gia tăng)
  12. Mua từ cái thứ 1 đến cái thứ 3 350 000 đồng/ cái Mua từ cái thứ 4 đến cái thứ 5 330 000 đồng/ cái Mua từ cái thứ 6 trở lên 300 000 đồng/ cái Cô Hoa muốn mua 20 chiếc ghế. Tính số tiền cô phải trả là bao nhiêu? (Biết khi tính tiền cô phải trả thêm thuế VAT là 8%). Câu 5 (1,0 điểm) Một người mang 1 xấp tiền 20 tờ gồm 2 loại 100 000 đồng và 200 000 đồng đi siêu thị. Sau khi thanh toán hoá đơn 2 650 000 đồng, người đó kiểm tra thấy số tiền còn thừa lại trong túi là 150 000 đồng. Hỏi khi đi người đó mang theo bao nhiêu tờ mỗi loại? Câu 6: (1,0 điểm) Mối liên hệ giữa chiều dài y(cm) của một sợi dây xích và số mắt xích x là một hàm số bậc nhất Biết đoạn xích có 5 mắt xích thì dài 22cm, đoạn xích có 8 mắt xích thì dài 34 cm.
  13. a) Hãy xác định hệ số a; b. b) Hãy tính xem một sợi xích dài 1,5m thì gồm bao nhiêu mắt xích? Câu 7: (0,75 điểm) Một hộp thực phẩm có dạng hình trụ. Biết diện tích của đáy là 12,56 cm2. a/ Hãy tính bán kính của đường tròn đáy của hình trụ. (Biết 3,14) b/ Biết chiều cao của hình trụ là 5cm. Hãy tính thể tích của hộp thực phẩm Câu 8 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ các đường cao BE và CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. a)Chứng minh: tứ giác BFEC và AFHE nội tiếp. b) Hai đường thẳng EF và BC cắt nhau tại I. Vẽ tiếp tuyến ID với (O) (D là tiếp điểm, D thuộc cung nhỏ BC). Chứng minh c. DE, DF cắt (O) tại M và N. Chứng minh , từ đó suy ra NM // EF. -------------HẾT -----------
  14. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 (1,0 a) điểm) Đặt Khi đó phương trình (1) trở thành: 0,25 Ta có: a + b + c = 1 + 5 – 6 = 0 Nên phương trình có hai nghiệm: (nhận) (loại) 0,25 a) 0,25
  15. 0,25 2 a/ Bảng giá trị (1,5 điểm) 0,25 x –4 –2 0 2 4 0,25 Vẽ đúng mỗi đồ thị được 4 1 0 1 4 0,25 x 0 2 2 3 0,25 Đồ thị: 0,25
  16. b/ Phương trình hoành độ giao điểm: x1 = – 2 ; x 2 = 4 Khi x = – 2 y = 1 Khi x = 4 y = 4 Vậy tọa độ giao điểm của (P) và ( D) là (– 2; 1) và ( 4; 4) 3 Cho phương trình x2 –2x – 5 = 0 có hai nghiệm . Không giải phương trình, (1,0 hãy tính giá trị của biểu thức điểm) Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2. 0,25 0,25 0,25 0,25
  17. 4 Số tiền cô phải trả khi chưa tính thuế VAT là : (0,75điể 350 000.3 + 330 000.2 + 300 000.15 = 6 210 000 (đồng) 0,5 m) Số tiền cô phải trả sau khi đã tính thuế VAT là : 6 210 000 . 108% = 6 706 800 (đồng) 0,25 5 Gọi x ( tờ) là số tờ tiền loại 100 000 đồng ( ) 0,25 (1,0 y( tờ) là số tờ tiền loại 200 000 đồng ( ) điểm) Vì tổng cộng có 20 tờ tiền nên ta có:x + y = 20 (1) Vì người đó thanh toán hóa đơn 2650000 đồng và thừa lại 150000 đồng nên ta có: 100000x + 200000y = 2650000 + 150000 = 2800000 (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta có hpt Vậy người đó có 12 tờ tiền loại 100000 đồng và 8 tờ tiền loại 200000 đồng 0,25 0,25 6 Hàm số: . Theo đề bài có: (1 *Khi thì 0,25 điểm) *Khi thì Ta có hệ phương trình: Hàm số là: 0,25 b) . Thay vào được: . 0,25 0,25 7 a) Bán kính của đường tròn đáy của hình trụ là: (0,75điể S = = 12,56 R2 = 4 R = 2cm. 0,25 m) b) Thể tích của hộp thực phẩm là 0,25 V = 3,14.4.5 = 62,8cm3 0,25
  18. 8 M (3,0 A điểm) N E O F H I B C D a) Chứng minh: tứ giác BEFC và AEHF nộitiếp. Xét tứ giác BFEC ta có : 0,25 Tứ giác BFEC nội tiếp ( Tứ giác có F, E là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh 0 BC dưới góc 90 0,25 Xét tứ giácAEHF ta có : 0 0,25 Tứ giác AEHF nội tiếp ( Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 ) 0,25 b) Hai đường thẳng EF và BC cắt nhau tại I. Vẽ tiếp tuyến ID với (O) (D là làcùng chung ( góc chắn cung BD) Vậy đồng dạng 0,25 0,25
  19. 0,25 0,25 c/ Chứng minh IB . IC = IF . IE 2 ID = IF . IE. 0,25 Chứng minh IDF ~ IED 0,25 Chứng minh 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2