intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Tiến (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Tiến (Đề tham khảo)" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Tiến (Đề tham khảo)

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – TOÁN 9 Nội Mức độ dung/Đơ đánh giá TT Chủ đề Tổng % điểm n vị kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đồ thị 1 1 hàm số (TL1a) (TL1b) 25 Hàm số y =ax2 1,5đ 1,0đ bậc Và nhất, đồ y=ax+b. thị hàm Sự 1 số y =ax2 tương (p) Và giao y=ax+b. giữa đt (d) (d) và (p) 1 1 Hệ thức Hệ thức 2 (TL2a) (TL2b) 15 VI- ET VI- ET 0,75đ 0,75đ 3 Toán Toán 1 1 20 thực tế thực tế (TL3) (TL4)
  2. về đại số về đại số 1đ 1đ Toán Toán 1 thực tế thực tế (TL5) 4 10 về hình về hình 1đ học học 1 1 1 Hình Hình 5 (TL6a) (TL6b) (TL6c) 30 học học 1,0đ 1,0đ 1,0đ Tổng: 2 4 3 1 10 Số câu 2,5 3,75 2,75 1,0 10,0 Điểm Tỉ lệ % 100% Tỉ lệ chung 100% B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – TOÁN 9 TT Chương/Chủ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 HS số y Đồ thị Nhận biết: phân biệt hàm số bậc 1 =ax2 hàm số y nhất và hàm số bậc hai =ax2 Và
  3. y=ax+b. Tính được các giá trị của y khi biết Sự tương giá trị của x giao giữa đt (d) và Xác định được điểm trên mặt (p) phẳng tọa độ và Vẽ được đồ thị Thông hiểu: Vận dụng tính chất của đồ thị hàm số y=ax+b và (P) để giải quyết các bài toán tương giao Thông hiểu: 1 - Biết xác định a,b,c , có nghiệm và tính Δ, tổng, tích Vận dụng thấp: Hệ thức Vi - Vận dụng được tất cả các qui tắc –et và các phép biến đổi đã để rút gọn biểu thức đưa biểu thức về dạng tổng, tích. - Tính giá trị của biểu thức Góc Tứ giác Nhận biết: 1 với nội tiếp Nhận biết được khái niệm tứ giác Đường nội tiếp được đường tròn. tròn Thông hiểu: - Biết cách chứng minh các điểm thuộc một đường tròn đơn giản
  4. Hai tam Nhận biết: giác đồng Nhận biết được khái niệm hai dạng tam giác đồng dạng Thông hiểu: - Biết cách chứng minh hai tam giác đồng dạng - Sử dụng được tính chất bắc cầu. Vận dụng thấp: Biết cách chứng minh hai tam giác đồng dạng ,áp dụng tính chất tỉ số đồng dạng Các đt Nhận biết: 1 vuông Nhận biết được hai đường thẳng góc vuông góc Thông hiểu: Vận dụng hai tam giác đồng dạng để cm các góc bằng nhau Vận dụng thấp: Vận dụng và cm được tứ giác nội tiếp, đt vuông góc Vận dụng cao: Sử dụng các tính chất để chứng minh thông qua nhiều bước. 4 Bài Liên Nhận biết: 1 toán quan % - Nhận biết các bài toán liên quan thực tế đến phần trăm giảm giá.
  5. Thông hiểu: Học - Hiểu được cách tính phần trăm. - Học sinh vận dụng cách tính phần trăm để tính được giá sản phẩm trước hoăc sau giảm giá. Ứng dụng Nhận biết: 1 tính độ - Nắm vững công thức pitago , dài và diện tích các hình đã học diện tích Thông hiểu: Biết sử dụng máy vào thực tính bỏ túi để tính độ dài cạnh và tế diện tích Vận dụng thấp: Áp dụng các công thức pitago , diện tích các hình đã học để giải bài tập tìm cạnh hoặc diện tích liên quan thực tế . Hệ pt Vận dụng cao: Biết sử dụng các công thức pitago , diện tích các hình đã học để giải bài tập tìm cạnh hoặc diện tích liên quan thực tế . Nhận biết: Nắm được dạng hpt , chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn Thông hiểu: xác định được các yếu tố liên quan , câu hỏi bài toán để trả lời.
  6. Vận dụng thấp: Lập được hpt và giải hpt
  7. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022-2023 TÂN TIẾN MÔN :TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 1 2 y x 2 y x 4 Bài 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: có đồ thị là (P) và đường thẳng (D): a) Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính. Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình: (x là ẩn) Gọi ; là 2 nghiệm của phương trình. a) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình. b) Tính giá trị biểu thức Bài 3 (1,5 điểm): Nhân dịp lễ Quốc tế phụ nữ 8/3, bạn Minh định đi siêu thị mua tặng mẹ một cái máy sấy tóc và bàn ủi với tổng giá tiền là 700 000 đồng. Vì lễ nên siêu thị giảm giá, mỗi máy sấy tóc giảm 10%, mỗi bàn ủi giảm 20% nên Minh chỉ trả là 585 000 đồng. Hỏi giá tiền ban đầu (khi chưa giảm) của mỗi máy sấy tóc, bàn ủi là bao nhiêu? Bài 4: (1,0 điểm) Tại cửa hàng, giá niêm yết của một cái áo là 300 000 đồng. Nếu bán với giá bằng giá niêm yết thì cửa hàng lãi 25% so với giá gốc. Hỏi để lãi 40% thì cửa hàng phải niêm yết giá một cái áo là bao nhiêu? A Bài 5: (1,0 điểm). Trong hình vẽ bên, ABCD là hình vuông nội tiếp đường tròn tâm O ,biết AC= 6cm. Hãy tính độ dài cạnh AB của hình j vuông và diện tích phần được tô đậm trong hình vẽ (làm tròn đến D O B chữ số thập phân thứ hai). Bài 6 (3 điểm) Cho ∆ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn C tâm O. Hai đường cao BE, CF của ∆ABC cắt nhau tại H. a) Chứng minh các tứ giác AFHE và BCEF nội tiếp. b) Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại M, đoạn thẳng AM cắt (O) tại N. . c) Kẻ đường kính AK của (O). Chứng minh: HNAM và ba điểm N, H, K thẳng hàng.
  8. Hướng dẫn chấm kiểm tra Cuối HKII 2022-2023 Môn: TOÁN-Khối 9 Bài Nội dung trả lời Điểm Bài:1 a/ -4 -2 2 4 0,25 0,25 x 0 2 Y = x-4 -4 -2 0,25x2 0,25 Vẽ (P) và (D) b) Hoành độ giao điểm của và là nghiệm của phương trình: 0,25 0,25 0,25 1 2 Suy ra : x = -4; x = 2 + Với x1=-4; y1=-8 + Với x2=2 ; y2=-2 Vậy cắt tại hai điểm phân biệt là (-4;-8) và (2;-2) Bài 2 1,5đ a) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình ∆ = b2 – 4ac = 16 > 0 Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt Theo hệ thức Vi-et, ta có: 0,25.2 b) Tính giá trị biểu thức 0,5
  9. 0,25 0,25 Bài 3 Gọi x( đồng) là giá tiền ban đầu của máy sấy tóc 1,5 đ y ( đồng) là giá tiền ban đầu của bàn ủi Đk: x,y > 0 0,25đ Vì tổng tiền của máy sấy và bàn ủi là 700 000 đồng nên ta có phương trình: x+y = 700 000 ( 1) Vì máy sấy tóc giảm 10%, bàn ủi giảm 20%, tổng tiền phải trả là 0,25đ 585 000 đồng Nên ta có phương trình: 0,9x+0,8y=585 000 (2) Từ (1) ,(2) ta có hệ phương trình: 0,5đ KL: 0,25 0,25đ Bài4 1đ : Gọi (đồng) là giá gốc của một cái áo (). 0,25đ Vì bán với giá bằng giá niêm yết thì cửa hàng lãi 25% so với gía gốc nên ta có phương trình: 125% x = . 300000 0,25 Giải được x = 180 000 0,25 Vậy để lãi 40% thì cửa hàng phải niêm yết giá một cái áo là 180000.140% = 252000đồng 0,25 Bài 5 Bán kính OA của (O) là : 6: 2= 3cm 0,25 OAB vuông tại O AB2 = OA2 +OB2 AB = 0,25 Diện tích hình vuông ABCD: 18cm2 Diện tích hình tròn tâm O: 9 cm2 Diện tích phần tô đậm: 9 – 18 10,27 cm2 0,25 0,25
  10. Bài 6 A 3đ N I E O F H M B J C 0,25 0,25 K 0,25 0,25 a/ Xét tứ giác AFHE có: (vì BE AC, CF AB) Tứ giác AFHE nội tiếp. Xét tứ giác BCEF có: 0,25 (vì BE AC, CF AB) 0,25 Tứ giác BCEF nội tiếp. 0,25 b/ 0,25 Cm:∆MNB ? ∆MCA (g.g) 0,25 Cm:∆MFB ? ∆MCE (g.g) 0,25 0,25 0,25 c/ C/m : ∆MNF ? ∆MEA (c.g.c) (2 góc tương ứng) Tứ giác AEFN nội tiếp (góc trong bằng góc đối ngoài C/m : HN AM C/m : KN AM N, H, K thẳng hàng (đpcm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2