Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị Trấn 2 (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị Trấn 2 (Đề tham khảo)" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị Trấn 2 (Đề tham khảo)
- UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN 2 MÔN: TOÁN 9 - NH: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ pt sau: a) x(x – 4) + 1 = 46 b) x4 – 6x2 – 27 = 0 c) Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số: x2 có đồ thị là (P) và hàm số : y = x – 4 có đồ thị là (D). a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D) bằng phép toán. Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình: có 2 nghiệm và . Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức: Bài 4: (1 điểm) Hai lớp 9A và 9B có tổng cộng 86 học sinh. Trong đợt thu nhặt giấy báo cũ thực hiện kế hoạch nhỏ, có 1 học sinh lớp 9A góp được 5kg, các bạn còn lại trong lớp, mỗi bạn góp được 4kg. Lớp 9B có 1 học sinh góp được 7kg, các bạn còn lại trong lớp, mỗi bạn góp được 8kg. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết cả hai lớp góp được 520kg giấy báo cũ. Bài 5: (1 điểm) Bác Tâm đến thế giới di động để mua một chiếc điện thoại. Tại đây, cửa hàng để giá 6 000 000 đồng chưa tính thuế VAT (thuế 10% tính trên giá gốc). a/ Hỏi nếu lấy chiếc điện thoại đó thì Bác Tâm phải trả bao nhiêu tiền? b/ Bác Tâm lấy chiếc điện thoại này và mua thêm phụ kiện. Tổng số tiền bác phải trả cho cửa hàng là 7 920 000 đồng (đã bao gồm thuế VAT 10%). Hỏi phụ kiện chưa tính thuế VAT là bao nhiêu? Bài 6: (0,75điểm) Chân một đống cát trên một mặt phẳng nằm ngang là một hình tròn, biết viền đống cát là đường tròn, có chu vi 10m. Hỏi chân đống cát chiếm diện tích bao nhiêu m2 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
- Bài 7: (0,75điểm) Một vệ tinh nhân tạo chuyển động theo quỹ đạo tròn cách bề mặt Trái Đất một khoảng 7 200 km, tâm quỹ đạo vệ tinh trùng với tâm O của Trái Đất. Vệ tinh phát tín hiệu vô tuyến theo đường thẳng đến một vị trí trên mặt đất. Hỏi vị trí xa nhất trên Trái Đất có thể nhận được tín hiệu từ vệ tinh này cách vệ tinh một khoảng bao nhiêu km? Biết Trái Đất được xem như một hình cầu có bán kính khoảng 6 400 km. Bài 8: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB 0 () Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 0.25 b) x4 – 6x2 – 27 = 0 Đặt t = x2, t ≥0 0.25
- Phương trình trở thành: t2 – 6t – 27 = 0 = (-6)2 – 4.1.(-27) = 144 > 0 () Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 0.25 Với t = 9 x2 = 9 x = 3 c)hệ số đối nhau hoặc bằng nhau hoặc rút x, y đúng Vậy hệ phương trình có nghiệm Bài 2 1,5 a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ. Lập bảng giá trị của (P ) 0.25 0.5 0.25 Lập bảng giá trị của (D ) 0.25 Vẽ (P) 0.25 Vẽ (D) b) Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D) bằng phép toán Phương trình hoành độ giao điểm: 0.25 0.25 Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: (2; -2) và 0.25 Bài 3 1,5 Theo hệ thức Vi-ét ta có : 0.25x2 Khi đó : 0.25
- 0,25 0,25 0.25 Bài 4 1 Gọi x, y (hs) lần lượt là số hs của lớp 9A, 9B (x, y N*) 0,25 Ta có hpt: 0,25x2 Vậy: lớp 9A: 42 hs; lớp 9B; 44 hs 0,25 Bài 5 1 a) Số tiền bác Tâm phải trả là: 6 000 000 (1+10%) = 6 600 000 (đồng) 0.25x2 b) Số tiền phụ kiện chưa tính thuế VAT là: 0.25x2 1 320 000 : (1-10%) = 1 200 000 (đồng) Bài 6 1 Gọi R là bán kính của đường tròn (R > 0) 0.25 Ta có 0.25 Chân đống cát chiếm diện tích: 0.25 0.25 Bài 7 OA2=OB2+AB2 km KL Bài 8 a)Chứng minh: tứ giác BCEF và tứ giác BDHF nội tiếp. 3 góc BEC=góc BFC=900 Suy ra BCEF nt
- Góc BFH+góc BDH=1800 Suy ra BDHF nt b)Chứng minh: KB. KC=KF. KE 0.25 xét ∆KBF và ∆KEC 0.25 ta có: góc K chung 0.25 góc KFB=góc KCE suy ra ∆KBF đd ∆KEC (gg) 0.25 suy ra KB. KC=KF. KE c)Chứng minh tứ giác AEFM nội tiếp. Cm được KM.KA=KF.KE 0.25 Cm được ∆KFM đd ∆KAE (cgc) 0.25 Suy ra góc KFM =gócKAE 0.25 Suy ra AEFM nội tiếp 0.25 A.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 9 Chủ Nội Mức Tổng % điểm đề dung/ độ Đơn đánh TT vị giá kiến Vận thức Nhận Thôn Vận dụng biết g hiểu dụng cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Phươ Phươ 1 5,0 ng ng
- trình, trình hệ bậc phươ hai ng Phươ 5,0 trình ng trình 1 trùng phươ ng 2 Đồ thị Para 15 bol và 1 1 đườn g thẳng 3 Định Tính 15 lí Vi- giá et trị 1 biểu thức 4 Toán Lập 10 thực hệ tế phươ 1 ng trình Giảm 10 1 giá 5 Hình 10 Diện học tích khôn 1 hình g tròn gian 6 Đườn Tứ 1 1 1 30 g giác tròn nội tiếp, tam giác
- đồng dạng. Tổng 3 7 1 Tỉ lệ 65% 100 25% 10% % Tỉ lệ chung 25% 75% 100 B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ TT Chủ đề đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng cao biết hiểu dụng ĐẠI SỐ
- 1 (TL1) Thông hiểu: 0,5đ - Biết giải phương trình bậc hai. Phư ơng 1 trìn Vận dụng (TL2) Giải pt và Biết giải phương 1 h, hệ 0,5đ hpt trình trùng phương. phư ơng tình Thông hiểu: 1 1 Hàm Hàm số y Biết vẽ đồ thị của (TL3) (TL4) số (P), (d) 1,0đ 0,5đ = ax2 2 và ,y = ax +b Vận dụng: đồ Tương giao giữa (P) (a ≠ 0) thị và (D), tọa độ điểm chung… Thông hiểu: Biết tìm tổng và tích Hệ hai nghiệm 1 3 thức Hàm số Vận dụng (TL5) Vi-et - Nhận ra biểu thức 1,5đ liên hệ giữa hai nghiệm
- 1 Vận dụng (TL6) Toá Giải bài 1,0đ n toán bằng Giải bài toán thực tế 4 bằng phương pháp thực cách lập tế hpt chọn ẩn, lập hệ 1 phương trình. (TL7) 1,0đ HÌNH HỌC Hình học phẳng Vận dụng: 1 Hình Biết tính diện tích (TL8) học hình tròn 1,0đ Diện tích 5 khôn hình tròn g gian 6 Đườ Chứng Vận dụng 1 1 1 ng minh các - Tứ giác nội tiếp. (TL9) (TL10 (TL11) tròn điểm thuộc - Góc nội tiếp ) 1,0đ 1,0đ một đường - Tam giác đồng 1,0đ tròn dạng -Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn