intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Củ Chi (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Củ Chi (Đề tham khảo)” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Củ Chi (Đề tham khảo)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TOÁN 9 Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng Cộng Chủ đề hiểu Cấp độ Cấp độ ( Nội thấp cao dung, TNK TL TN TL TN TL TNKQ TL chương ... Q KQ KQ ) Chủ đề 1 Đồ thị hàm số Đồ thị hàm số -Số câu 3 2 4 -Số điểm 1,5 1 2,5 Chủ đề 2 Hệ Phương trình -Số câu 1 1 -Số điểm 0,75 0,75 Chủ đề 3 Phương trình bậc hai một ẩn -Số câu 1 1 -Số điểm 0,75 0,75 Chủ đề 4 Hệ thức Vi-ét -Số câu 1 -Số điểm 1 Chủ đề 5 Toán vận Toán vận dụng dụng -Số câu 2 1 3 -Số điểm 1,5 1 2,5 Chủ đề 6 Tứ giác nội tiếp Tứ giác nội tiếp Tứ giác nội tiếp -Số câu 1 1 1 3 -Số điểm 1 0,75 0,75 2,5 Tổng số câu 4 5 3 1 12 Tổng số điểm 2,75 4 2.25 1 10 BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TOÁN – LỚP 9 TT Chủ đề Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
  2. Nhận Thông Vận Vận dụng cao đánh giá biết hiểu dụng ĐẠI SỐ Thông hiểu: 1 – Vẽ được đồ thị hàm (TL2) số bậc nhất và bậc hai Hàm 1,5đ – Tìm tọa độ giao điểm số Hàm số của 2 đồ thị hàm số 1 và y = ax+b đồ và Vận dụng 1 thị – Giải bài toán thực tế (TL3) dựa vào công thức 1,0 đ hàm số. Nhận biết: 1 1 – Biết cách biến đổi (TL1) (TL1) Hệ pt bậc hệ số để giải bằng Giải 0,75 đ 0,75 đ nhất 2 ẩn pp cộng đại số 2 pt và – Thông hiểu: biết áp và pt bậc hệ pt dụng công thức hai 1 ẩn ngiệm giải pt bậc hai 1 ẩn. Thông hiểu: 1 Hệ Pt không (TL3) thức – Biết tính S, P 3 có tham số 1đ Vi_é m – Biến đổi biểu t thức đưa về S, P 3 Toá Giải bài Vận dụng 2 n toán bằng – Giải quyết được (TL5,6) thực cách lập một số vấn đề 1,5 đ 1 tế hệ pt, tính thực tiễn gắn với giá cả và khối (TL7) ngày, độ dài đường lượng. 1,0đ tròn, cung – Giải quyết được tròn một số vấn đề về cách tính ngày, thứ – Áp dụng công thức độ dài
  3. đường tròn, cung tròn để giải bài thực tế HÌNH HỌC Hình học phẳng Thông hiểu: 1 1 1 – Áp dụng dấu hiệu (TL8) (TL8) (TL8) Đườ nhận biết tứ giác nội 1đ 1đ 1,0 đ ng tiếp để chứng minh 1 Chứng tứ giác nội tiếp tròn, minh tứ – Vận dụng tính chất 4 Tứ giác nội tứ giác nội tiếp để có giác tiếp các góc bằng nhau nội tiếp chứng minh tam giác đồng dạng UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN 9 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1 : Giải phương trình và hệ phương trình sau (1,5điểm) a/ b/ Bài 2 : (1,5điểm) Cho các hàm số và a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ b/ Tìm tọa độ giao điểm của chúng bằng phép toán Bài 3 : (1điểm) Cho pt , phương trình có hai nghiệm . Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức A . Biết : Bài 4 :(1điểm) ) Một người thực hành thí nghiệm thả một vật nặng ở đô cao 168m rợi tự do xuống mặt đất. Quãng đường rơi của vật S (mét) phụ thuộc vào thời gian t (giây) được liên hệ bởi hàm số S = 4t2. ( bỏ qua sức cản của không khí ) a/ Khi vật rơi được 5 giây thì còn cách mặt đất bao nhiêu mét ? b/ Khi vật cách mặt đất 24m thì vật đã rơi được bao lâu ? Bài 5: :(0,75điểm) Bác Năm mua hai thùng trái cây gồm hai loại là Cam và Xoài cân nặng của hai thùng là 18 kg. Một kg Xoài có giá 70 nghìn, một kg Cam có giá 65 nghìn.
  4. Bác phải trả cho thùng trái cây đó 1205000 đồng . Em hãy cho biết khối lượng mỗi loại có trong hai thùng đó? Bài 6 : (0,75điểm) Bạn An có ngày sinh nhật là 11 tháng 05 năm 2007 nhằm ngày thứ sáu . Vậy ngày sinh nhật năm An tròn 11 tuổi là ngày thứ mấy ( Cho biết một năm có 365 ngày, năm nhuần có 366 ngày, năm nhuần dương lịch là năm có số năm chia hết cho 4) Bài 7 : (1điểm) Trái đất xem như hình cầu đường kính tại hai cực của Trái đất là 12 713,56(km). Mỗi một đường kinh tuyến của Trái đất là một nửa đường tròn có đường kính là đường nối hai cực của Trái đất. a) Tính độ dài của đường kinh tuyến (làm tròn đến m). b) Điểm A thuộc đường kinh tuyến cách đường xích đạo một khoảng cách . Điểm A có vĩ độ là bao nhiêu? (làm tròn đến phút) Ghi chú: Đường xích đạo là vĩ tuyến 00, lấy Bài 8 : (2,5điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB
  5. 0,25 Bài 2 và 0,25 a/ Mỗi bảng giá trị đúng 0,25 1,5đ Vẽ đúng một đồ thị b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) Giải và tìm được tọa độ giao điểm : (2; 2 ) và 0,25 0,25 Bài 3 1,0đ 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4 a/ Khi t=5 => S = 4t2=4.52=100m 0,25 Vậy vật còn cách mặt đất : 168 – 100 = 68m 0,25 1,0đ b/ Khi vật cách mặt đất 24m thì quãng đường rơi của vật là S =168 – 24 = 144 0,25 Thế S = 144 vào S = 4t2 Ta được : 144 = 4t2 (giây) 0,25 Bài 5 Gọi x,y ( kg ) là Cam và Xoài trong hai thùng ( 0
  6. b) Gọi n là số đo độ của cung Ta có 0,25 Vậy điểm A có vĩ độ B 0,25 0,25 Bài 8 A 2,5đ E F H O K C B I D Chứng minh : Các tứ giác AEHF và BCEF nội tiếp đtròn 0,25 Xét tứ giác AEHF Có : 0,25 AEHF nội tiếp đường tròn Xét tứ giác BCEF Có : 0,25 AEHF nội tiếp đường tròn 0,25 b/ Chứng minh: KB.KC = KE.KF Có : tứ giác BCEF nội tiếp đtròn Xét tam giác KFB và tam giác KCE 0,25 Có : (cmt) Và chung (gg)
  7. 0,25 0,25 c/ Chứng minh : KB.KC =KI.KD 0,25 - Chứng minh được tứ giác DIFE nội tiếp - Chứng minh được KB.KC =KI.KD 0,5 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2