Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trực Hưng
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trực Hưng" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trực Hưng
- SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRỰC HƯNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 9 THCS/THPT ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề khảo sát gồm 02 trang Phần I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm ) Các câu dưới đây, mỗi câu có nêu 4 phương án trả lời (A, B, C, D), trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất. kx + y = 1 Câu 1: Cho hệ Pt . Khi k = - 1 thì : y − x =1 A. Hệ PT có nghiệm duy nhất B. Hệ PT vô nghiệm C. Hệ PT có hai nghiệm phân biệt D. Hệ PT có vô số nghiệm 1 2 Câu 2: Cho hàm số y = − x . Kết luận nào đúng 4 A . Hàm số trên luôn nghịch biến B . Hàm số trên luôn đồng biến C . Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0 D . Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm Câu 3: Parabol (P): y = ax2 qua điểm A( 2; 8 ) khi đó hệ số a là: 1 1 A. a = B.a=2 C. a = D. a= 4 8 32 Câu 4: Cho phương trình: 5x2 – 7x + 13 = 0. Khi đó tổng hai nghiệm và tích hai nghiệm : A. S = - ; P = B. S = ; P = - C. S = ; P = D. Một đáp án khác 2 Câu 5: Phương trình x - 2x + m + 2 = 0 vô nghiệm khi: A. m > -1 B. m < -1 C. m > 1 D. m < 1 Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tai A. Biết AB = 3cm và AC = 4cm, khi đó sin ACB làᄋ 9 3 5 A. B. 5 C. D. 5 5 9 ᄋ Câu 7: Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) có AB = R, số đo ACB là 0 0 0 A. 60 B. 120 C. 90 D. 300 Câu 8: Khi quay ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm một vòng quanh cạnh AC ta được một hình có thể tích bằng A. 128 cm3 B. 48 cm3 C. 96 cm3 D. 480 cm3 II) Tự luận: ( 8 điểm ) Câu 1: (2 điểm ) 10 − 2 49 5 a. Chúng minh đẳng thức: − + =0 5−1 7 7+ 2 6 2 x −1 b. Rút gọn biểu thức: B = − + (với x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 16) x − 5 x + 4 1− x x−4 Câu 2: (2 điểm) Cho phương trình x2 – 2x + m = 0 ( m là tham số ) (1) a. Giải phương trình (1) khi m = - 3. b. Xác định m để phương trình có nghiệm. c. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn điều kiện x1 = 2x2
- Câu 3: (1 điểm) (x − y)2 + 3(x − y) = 4 Giải hệ phương trình: 2x + 3y = 12 Câu 4: (3,0 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) ( B, C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính CD của đường tròn (O). AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai M. Gọi H là giao điểm của AO và BC. ᄋ a. Chứng minh CM2 = AM.MD và MAH = BCM . ᄋ b. Gọi N là giao điểm của BM và AO. Chứng minh: AN2 = NM.NB. HC 2 MD c. Chứng minh − = 1. HM 2 MA
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRỰC HƯNG NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D C B D A C D C TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm Câu 1 10 − 2 49 5 − + =0 (2 điểm) 5−1 7 7+ 2 a.1 đ 10 − 2 49 5 Xét − + 5−1 7 7+ 2 = 2 ( 5−1 )− 7+ 5 ( 7− 2 ) 0,5 5−1 7− 2 = 2− 7+ 7− 2 =0 10 − 2 49 5 0,5 Vậy − + =0 5−1 7 7+ 2 b. 1 đ 6 2 x −1 Rút gọn biểu thức: B = − + (với x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 16) x − 5 x + 4 1− x x−4 Với x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 16 6 2 x −1 Ta có B = − + x − 5 x + 4 1− x x−4 6 2 x −1 = + + ( x −1 )( ) x −1 x−4 x−4 0,25 6 + 2( x − 4) + ( x − 1) 2 = ( x − 1) ( x − 4) 6 + 2 x − 8+ x − 2 x + 1 = 0,25 ( x −1 )( x−4 )
- x−1 = ( x −1 )( x−4 ) = ( x − 1) ( x + 1) 0,25 ( x − 1) ( x − 4) x +1 = x−4 0,25 x +1 Vậy B = khi x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 16 x−4 Câu 2 a. Với m = - 3 khi đó PT(1) trở thành (2đ) x2 – 2x – 3 = 0 0,25 a. 0,5 đ có a – b + c = 1 + 2 – 3 = 0 do đó PT có nghiệm x1 = -1 , x2 = 3 0,25 b. 0,5 đ b. Có a = 1 0 nên PT (1) là PT bậc hai ∆ ' = ( -1 )2 – 1.m = 1 – m 0,25 PT (1) có nghiệm ∆' 0 1–m 0 m 1 0,25 c. 1đ c. Có a = 1 0 nên PT (1) là PT bậc hai ∆' = 1 – m PT(1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 = 2 x2 ∆>0 ( a) 0,25 x1 = 2x 2 ( b) (a) 1–m>0 m
- Đặt x – y = a ta được pt: a2 + 3a = 4 a = -1; a = - 4 x y 1 - TH1: a = - 1 ta có hệ (1) 2 x 3 y 12 0,25 Giải hệ (1) ta được x = 3, y = 2 x y 4 0,25 - TH2: a = - 4 ta có hệ (2) 2 x 3 y 12 Giải hệ (2) ta được x = 0, y = 4 0,25 Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là (3; 2), (0 ; 4) Câu 4: ( 3 điểm ) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) ( B, C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính CD của đường tròn (O). AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai M. Gọi H là giao điểm của AO và BC. ᄋ a. Chứng minh CM2 = AM.MD và MAH = BCM . ᄋ b. Gọi N là giao điểm của BM và AO. Chứng minh: AN2 = NM.NB. HC 2 MD c. Chứng minh − = 1. HM 2 MA B D M A O N H C a. ᄋ Có CMD là góc nội tiếp chằn nửa đường tròn (O) (1.25 ᄋ CMD = 900 CM ⊥ AD 0,25 đ) ∆ACD vuông tại C (vì AC là tiếp tuyến của (O) tại C) có đường cao CM nên theo 0,25 hệ thức giữa cạnh và đường cao ta có: CM2 = AM.MD ᄋ CMD = 900 ᄋ AMC = 900 A, M , C thuộc đường tròn đường kính AC 0,25 Chứng minh được AO ⊥ BC ᄋ AHC = 900 A, H , C thuộc đường tròn đường kính AC Từ đó suy ra 4 điểm A, H, M, C cùng thuộc đường tròn đường kính AC. AMHC 0,25 là tứ giác nội tiếp. MAH = HCM ( 2 góc nội tiếp cùng chắng cung MH) ᄋ ᄋ
- ᄋ ᄋ Hay MAH = BCM 0,25 b. Chứng minh được MAN = ᄋ ᄋ ABN 0,25 (0,75 Chứng minh được ANM BNA (gg) 0,25 đ) Từ đó chỉ ra được AN 2 = NM .NB 0,25 c. Chứng minh được ᄋ ᄋ AMN = HMC HM ⊥ BN 0,25 (1 đ) MD MB Chứng minh được HM 2 = MB.MN và = 0,25 MA MN HC 2 MD HB 2 MB HB 2 − MB 2 − = − = 0,25 HM 2 MA MN .MB MN MN .MB HB 2 − MB 2 HM 2 = =1 MN .MB HM 2 0,25 2 HC MD Vậy 2 − =1 HM MA
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn