intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

  1. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT-THCS TRÀ DON MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ Nội Tổng % điểm đánh giá Chương/ dung/đơ (12) TT (4-11) Chủ đề n vị kiến (1) Nhận Thông Vận Vận (2) thức biết hiểu dụng dụng cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hệ Hệ phương phương 1 1 1 trình bậc trình bậc 10 % 0,25 0,75 nhất hai nhất hai ẩn ẩn Hàm số Hàm số 2 y= 2 1 y= ax2(a 0,5 0,75 ax2(a 0). 0). Phương Phương trình bậc 2 1 1 45 % trình hai một 0,5 0,75 1,0 bậc hai ẩn số một ẩn Hệ thức 1 1 số Viet 0,25 0,75 3 Đường Góc với 45 % 2 1 1 tròn. đường 0,5 1,0 1,0 Góc với tròn đường Tứ giác 1 1 tròn nội tiếp 0,25 1,0 Độ dài 3 đường 0,75 tròn, cung tròn. Diện tích
  2. hình tròn, hình quạt tròn Tổng 30% 10% 0% 30% 0% 20% 0% 10% 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 30% 100%
  3. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ TRƯỜNG PTDTBT-THCS TRÀ DON NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Vận dụng h cao ô n Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT g Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Vận dụng h i ể u Đại số 1 Nhận biết: TN1 Nhận biết nghiệm của hệ Hệ phương Hệ phương 1 phương trình. 1 trình bậc trình bậc nhất T Thông hiểu: nhất hai ẩn hai ẩn L Giải được hệ phương trình 1 bậc nhất 2 ẩn. a 2 Hàm số y = Nhận biết: 1 ax2(a 0). - Nhận biết điểm thuộc/ TN2 Phương không thuộc đồ thị hàm số. 1 trình bậc hai - Nhận biết tính chất đồng TN3 một ẩn số Hàm số y = biến/nghịch biến của hàm ax2(a 0). số y = ax2. 1 Thông hiểu: T - Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 L (a 0). 1 b Phương trình Nhận biết: 1 bậc hai một ẩn - Biết tính biệt thức . TN4
  4. - Biết nhẩm nghiệm 1 phương trình bậc hai trong TN6 trường hợp a +b+c = 0 hoặc a-b+c=0 1 Thông hiểu: T số - Giải được phương trình L 1 quy về phương trình bậc 2 TL 4 hai. a Vận dụng: Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1 Nhận biết: TN5 Biết tổng và tích hai nghiệm của phương trình Hệ thức Viet bậc hai một ẩn 1 Thông hiểu: T -Tính giá trị của biểu thức L dựa vào hệ thức Viet 2 b Hình học phẳng Đường tròn. Nhận biết: 2 Góc với Nhận biết tính chất góc TN7,8 đường tròn trong đường tròn Vận dụng: 1 Vận dụng kiến thức về các TL3b Góc với đường góc trong đường tròn để tròn chứng minh. 1 Vận dụng cao: TL3c Vận dụng linh hoạt các kiến thức hình học để chứng minh Tứ giác nội tiếp Nhận biết: 1 Nhận biết tính chất về góc TN9 của tứ giác nội tiếp Nhận biết tứ giác nội tiếp 1
  5. đường tròn TL3a Nhận biết: Độ dài đường Nhận biết công thức tính độ 1 tròn, cung tròn. dài đường tròn, cung tròn TN10,12 Diện tích hình Nhận biết công thức tính 1 tròn, hình quạt diện tích hình tròn, hình TN11 tròn quạt tròn UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT-THCS TRÀ DON Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) Họ và tên:.............................................................Lớp: .......................SBD......................... I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1A… Câu 1. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là A. (1; 1). B. (1; 1). C. (1; 1). D. (1; 1). Câu 2. Đồ thị hàm số y = 2x2 đi qua điểm nào sau đây? A. M(1; 2). B. N(1; -2). C. P(1; 4). D. Q(1; -4). Câu 3. Hàm số y = x2 đồng biến khi
  6. A. x ≠ 0. B. x ≤ 0. C. x > 0. D. x < 0. Câu 4. Biệt thức(đenta) của phương trình 2x2x2 = 0 bằng A. 15. B. 17. C. 17. D. 15. Câu 5. Phương trình x2 – 2x – 6 = 0 có tổng của hai nghiệm bằng A. –2. B. 2. C. 6. D. 6. Câu 6. Phương trình x2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có– b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là A. 1; B. –1; C. –1; D. 1; Câu 7. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng
  7. A. 900. B. 1200. C. 1800. D. 3600. Câu 8. Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm A, B sao cho sđ = 600 thì bằng A. 300. B. 600. C. 900. D. 1800. Câu 9. Cho tứ giác DEHF nội tiếp đường tròn (O) có . Khi đó ta có A. B. C. D. Câu 10. Độ dài đường tròn (O; 4cm) bằng A. 16π cm. B. 8π cm. C. 4π cm. D. 2π cm. Câu 11. Diện tích hình quạt tròn (kí hiệu Sq) có bán kính R, số đo cung no là
  8. A. B. C. D. Câu 12. Độ dài cung 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm là: A. π (cm ) B. 2π (cm) C. 3π (cm) D. 4π (cm) II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Giải hệ phương trình b) Vẽ đồ thị hàm số Bài 2. (1,5 điểm) a) Giải phương trình . b) Cho phương trình bậc hai 2x2 + 5x – 6 = 0 có 2 nghiệm x1, x2. Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức P = x1x2 – 2x1 – 2x2 Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD và BE của tam giác cắt nhau tại H ( DBC, EAC). a) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn. b) Tia BE cắt đường tròn (O) tại F (F khác B). Chứng minh c) Gọi M là trung điểm của AB. Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE. Bài 4. (1,0 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 17m và diện tích của mảnh đất là . Tính các kích thước của mảnh đất đó. -----------Hết---------- *Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  9. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 – DON 2024 Môn: Toán 9 I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C B B C A B D B D B II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm a) Giải hệ phương trình: 0,25 Nghiệm của hệ phương trình là (4;-1) 0,25 Bài 1 (1,5 điểm) 0,25 b) Vẽ đồ thị hàm số: . 0,25 Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất đối xứng 0,5 2 Vẽ đúng đồ thị y = -x trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Bài 2 a) Giải phương trình . (1,5 điểm) Đặt t = x2 (t0) Khi đó: 0,25 Có > 0 Với t = 2 thì x2 = 2 Vậy phương trình có 2 nghiệm x = và x = -. 0,25
  10. 0,25 b) Cho phương trình bậc hai 2x2 + 5x – 6 = 0 có 2 nghiệm x1, x2. Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức P = x1x2 – 2x1 – 2x2 Ta có: P = x1x2 – 2x1 – 2x2 = x1x2 – 2(x1 + x2) 0,25 Mà theo hệ thức Viet có: Nên P = - 3 – 2. 0,25 0,25 Hình vẽ đúng A F 0,25 a) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn. E Nêu được M 0,75 O H Kết luận tứ giác CDHE nội tiếp I b) Tia BE cắt đường tròn (O) tại F (F khác B). Chứng minh B D C Nêu được (vì tứ giác CDHE nội tiếp) Và (góc nội tiếp cùng chắn cung AB) 1,0 Bài 3 Suy ra (3,0 điểm) c) Gọi M là trung điểm của AB. Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE. Chỉ ra được tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE là trung điểm I của đoạn thẳng HC. 1,0 Chứng minh được và mà (do H là trực tâm của tam giác ABC). Kết luận ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE Gọi chiều rộng của mảnh đất đó là x(m), x>0 Bài 4 Suy ra chiều dài của mảnh đất đó là x+17 (m) 0,25 (1,0 điểm) Vì diện tích của mảnh đất là nên ta có PT:
  11. x(x+17) = 110 0,25 Giải phương trình được ( Thỏa mãn) và (loại) Vậy chiều dài mảnh đất đó là 22 m, chiều rộng mảnh đất là 5 0,25 0,25 *Lưu ý: Học sinh có cách làm khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa. TM Hội đồng thẩm định và in sao đề Chủ tịch Hội đồng Tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Ngọc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1