intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp: 9- Thời gian: 90 phút (KKGĐ) Mức độ đánh giá Tổng % Nội Vận dụng điểm T Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề dung/Đơn cao T vị kiến thức TNK TNK TN TN TL TL TL TL Q Q KQ KQ Hệ Hệ 1 1 2 phương phươn trình bậc 0,25 1 1,25 g trình nhất hai 1 TN1 TL14b 12,5% bậc ẩn. nhất hai ẩn. Hàm số y = 1 1 ax2 (a 0,25 0,25 Hàm số ≠0) 2 TN2 2,5% y =ax2 Đồ thị hàm 1 2 3 số y = ax2. 0,25 0,5 0,75 ( a ≠0) TN3 TL13b 7,5% 13 a Phương 2 1 1 1 5 trình bậc hai 0,5 0,75 0,5 1 2,75 một ẩn ax2 + bx+ c=0 ( a TN4,5 TL14a 15a TL1 27,5% ≠0). 7 Phương trình Phương 3 bậc hai trình trùng một ẩn. phương. Hệ thức Vi- 2 1 2 5 et. 0,5 0,5 0,5 1,5 TN6,7 TL15b 15c 15%
  2. Góc với 1 2 1 4 đường tròn Tứ giác nội 0,25 1,75 0,25 2,25 tiếp. TN8 TL16 TN9 22,5% a Góc với 4 đường Độ dài 1 1 tròn đường 0,5 0,5 tròn,cung tròn, diện TL: 5% tích hình 16b) tròn,hình quạt tròn. 5 Khái niệm. 1 2 3 Diện tích xung quanh, 0,5 0,5 1 Hình trụ thể tích hình trụ. TN TN11, 10% 10 12 Tổng ( Câu – điểm) 9 2 3 3 6 1 24 2,25 1,75 0,75 2,25 2 1 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
  3. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II. MÔN: TOÁN 9 -NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:…………………………………… MÔN: TOÁN- LỚP: 9 Lớp: 9 THỜI GIAN: 90 PHÚT (KKGĐ) Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo I.TRẮC NGHIỆM :(3 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: 2x + y= 3 Câu 1: Hệ phương trình có nghiệm là x - 2y= 4 A. (2; -1). B. ( 2; 1). C. ( -1; 2 ). D. (1; 2) . Câu 2: Cho hàm số y = 2x . Kết luận nào đúng? 2 A. Hàm số luôn luôn đồng biến. B. Hàm số luôn luôn nghịch biến. C. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0. D. Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0. Câu 3: Điểm A( 1;-2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây? 1 2 1 2 A. y = 2x2. B. y = - 2x2. C. y = x . D. y = − x . 2 2 Câu 4: Phương trình 3x 2 - 8x + 1 = 0 có biệt thức ∆ , bằng : A. -13. B. 4. C. 13. D. 61. Câu 5: Một nghiệm của phương trình -7x 2 - 2x + 9 = 0 là : 9 −7 A. 1. B. -1. C. . D. . 7 9 Câu 6 : Gọi x 1 , x 2 là hai nghiệm (nếu có) của phương trình 8x 2 + bx - c = 0. Tổng x 1 + x 2 bằng: −b b c −c A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Câu 7 : Hai số 4 và -5 là hai nghiệm của một phương trình bậc hai thì phương trình đó là A. x 2 - x - 20 = 0. B. x 2 - x + 20 = 0. C. x 2 + x - 20 = 0. D. x 2 + x + 20 = 0. Câu 8: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O;R) và có ᄉ = 300 . Khi đó ta có A ᄉ A. C = 1800 . ᄉ B. C = 600. ᄉ C. C = 1500. ᄉ D. C =300 . Câu 9: Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được trong một đường tròn ? A. Hình thang cân. B. Hình thang vuông. C. Hình thang. D.Hình bình hành. Câu10: Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh AB ta được một hình trụ có bán kính đáy bằng độ dài đoạn thẳng A. AB. B. CD. C. AD. D. AC.
  4. Câu11: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 11 cm, chiều cao bằng 30 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 330 π cm2. B. 660 π cm2. C. 330 π cm. D. 660 π cm. Câu12:Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 11 cm, chiều cao bằng 30 cm. Thể tích của hình trụ đã cho bằng A. 660 π cm2. B.660 π cm3. C. 3 630 π cm2 . D. 3 630 π cm3. II. TỰ LUẬN : (7 điểm ) x2 Câu 13:(0,5 điểm): Cho hàm số y = (P) và đường thẳng: y = - 1,5x -1 (d) . 2 a) Vẽ đồ thị hàm số P. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y = - 1,5x -1. Câu 14:(1,75 điểm): a) Giải phương trình sau: 9x4 - 10x2 + 1 = 0. 3x + y = 3 b) Giải hệ phương trình: . 2x − y = 7 Câu 15:(1,5 điểm) Cho phương trình bậc hai : x 2 − 2( m + 1) x + m 2 − 1 = 0 (x là ẩn) a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 . b) Tính tổng và tích hai nghiệm x 1 , x 2 theo m. c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x 1 , x 2 sao cho x1 + x2 = 30 2 2 Câu16:(2,25 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC = 2R và một điểm A trên nửa đường tròn ấy sao cho BA = R. M là một điểm trên cung nhỏ AC. BM cắt AC tại I. Tia BA cắt tia CM tại D. a) Chứng minh tứ giác AIMD nội tiếp được đường tròn. b) Cho ᄉABM =450 . Tính diện tích hình quạt S quatOAM theo R. Câu17:(1 điểm) Với giá trị nào của k thì hai phương trình sau: 1995x2 + kx + 5991 = 0 và 5991x2 + kx + 1995 = 0 có nghiệm chung? PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN - LỚP 9- NĂM HỌC: 2023-2024 1 I.TRẮC NGHIỆM: (3điểm). - 12 câu x điểm = 3 điểm 4 1 - Mỗi ý đúng: 0,25 ( Tổng số câu x ). 4
  5. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ý A D B C A A A C A C B D II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Ý NỘI DUNG ĐIỂM Câu13 x 2 (0,5điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = (P). 2 *Bảng giá trị tương ứng x và y x -4 -2 -1 0 1 2 4 x2 8 2 0,5 0 0,5 2 8 y= 2 *Đồ thị: ….( Vẽ đúng, rõ) 0,25 b) Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y = - 1,5x -1. *Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình: x2 x2 = - 1,5x -1 + 1,5x + 1 = 0 2 2 x2 + 3x + 2 = 0 Ta có a – b + c = 1 – 3 + 2 = 0 Do đó: x1 = - 1; x2 = - 2 * Tung độ giao điểm: Với x = - 1 thì y = -1,5.(-1) -1 = 0,5 Với x = - 2 thì y = -1,5.(-2) -1= 2 Vậy, Tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y = - 1,5x -1 là 0,25 (- 1; 0,5) và ( -2; 2) Câu14 a) Giải phương trình sau: 9x4 - 10x2 + 1 = 0. (1,75điểm) Đặt t = x2. Điều kiện t 0. 0,25 Ta có phương trình 9t2 – 10t + 1 = 0. Vì a + b + c = 9 + (-10) + 1 = 0. c 1 Nên t1 = 1; t2 = = . a 9 Với t = t1 = 1, ta có x2 = 1 x 1 = - 1, x2 = 1. 0,25 1 1 1 1 Với t = t2 = , ta có x2 = x 3 = − ,x4 = . 9 9 3 3 1 1 Vậy nghiệm của phương trình là x 1 = - 1, x2 = 1,x 3 = − ,x4 = . 3 3 0,25 3x + y = 3 b) Giải hệ phương trình: . 2x − y = 7 5 x = 10 0,5 − y = 7 − 2x x=2 −y = 7 − 4 x=2 y = −3 Vậy nghiệm của hệ phương trình là (2; -3). 0,5
  6. Câu15 a) Phương trình bậc hai : x 2 − 2(m + 1) x + m 2 − 1 = 0 (x là ẩn ) có: (1,5điểm) ∆ / = b/2 – ac 2 = − ( m + 1) - 1(m2 - 1) 0,25 = m2 + 2m + 1- m2 + 1 = 2m + 2. 0,25 Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 khi: ∆ / > 0 2m + 2 > 0 m > - 1. b) x 1 + x 2 = 2(m+1) 0,25 x1.x2 = m2 - 1. 0,25 c)Tìm m để phương trình có hai nghiệm x 1 , x 2 sao cho x1 + x2 = 30 2 2 Ta có x1 + x2 = 30 2 2 (x 1 + x 2 )2 - 2x1.x2 = 30 {2(m+1) } 2 -2(m2 -1) = 30 4(m2 +2m +1) - 2(m2 -1) = 30 4m2 + 8m + 4 – 2m2 +2= 30 2m2 +8m -24 = 0 m2 + 4m – 12 = 0 0,25 ∆ = 16+48 = 64 ∆ = 64 = 8 −b + ∆ −4 + 8 m1 = = = 2 (tm) 2a 2.1 −b − ∆ −4 − 8 m2 = = = −6 (ktm) 2a 2.1 Vậy m = 2. 0,25 Câu16 (2,25điểm) Hình vẽ: D A n M 0,5 450 I B C R O ᄉ ᄉ a) Ta có BAC = BMC = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Hay CA ⊥ BD , BM ⊥ CD 0,5 Tứ giác AIMD có: IAD + IMD = 1800 ( vì CA ⊥ BD , BM ⊥ CD ) ᄉ ᄉ Suy ra tứ giác AIMD nội tiếp được đường tròn. 0,75
  7. b)Ta có ᄉ ABM = 450 (gt) sd ᄉ 0 AnM = 90 π R2 π R2 π R2 Ta có: S quatOAM = .n = .90 = (đvdt). 360 360 4 0,5 Câu17 Nghiệm của phương trình là x 0.Từ hai phương trình ta có: (1điểm) −5991 − 1995x 2 −1995 − 5991x 2 0,25 k= và k = x x −5991 − 1995x 2 −1995 − 5991x 2 0,25 Suy ra = x x Hay 3996x2 = 3996 x = 1. Với x = 1 là nghiệm chung của hai phương trình thì k = - 7986. 0,25 Với x = -1 là nghiệm chung của hai phương trình thì k = 7986. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2