intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN – LỚP 9 Mức độ TT Nội đánh dung/Đ giá Tổng điểm Chủ đề ơn vị Vận Nhận Thông Vận (%) kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL ĐẠI SỐ 1 Phương Công 5,0 trình thức (50%) 4TN bậc hai nghiệm (C1,2,3, một ẩn của 4) phương (1,0đ) trình bậc hai Hệ thức 2TN 2TL vi-ét và (C5,6) (B2a,2b) ứng (0,5đ) (1,5đ) dụng Phương trình 1TL quy về (B4) phương (1,0đ) trình bậc hai Giải bài 1TL toán (B6) bằng (1,0đ)
  2. cách lập phương trình. HÌNH HỌC PHẲNG Góc với 3TN 2 đường (C7,8,9) tròn (0,75đ) 1TN Tứ giác (C10) nội tiếp (0,25đ) Đường tròn nội Góc với tiếp và 1TL 5,0 đường đường (B1) (50%) tròn tròn (1,0đ) ngoại tiếp Diện tích 2TN 2TL 1TL hình (C11,12 (B3a,3b) (B5) tròn, ) (1,5đ) (1,0đ) quạt (0,5đ) tròn Tổng 12 1 4 2 1 20 (Câu – (3,0đ) (1,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (10đ) điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 9 Đơn vị kiến Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT Chủ đề thức đánh giá NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Phương Nhận biết: trình bậc - Biết công Công thức hai một ẩn thức tính biệt nghiệm của thức ’ 4TN phương - Biết công (C1,2,3,4) trình bậc thức nghiệm hai và nghiệm thu gọn. Nhận biết: Nhận biết 2TN định lí vi-ét (C5,6) và ứng dụng. Hệ thức vi- Thông hiểu: 2TL ét và ứng Mô tả công (B2a,2b) dụng thức tích và tổng của phương trình bậc hai một ẩn. Phương Vận dụng: 1TL trình quy về Giải phương (B4) phương trình trùng trình bậc phương. hai
  4. Vận dụng Giải bài cao: Giải toán bằng quyết bài toán 1TL cách lập thực tiễn bằng (B6) phương cách lập trình. phương trình. HÌNH HỌC PHẲNG 2 Góc với Nhận biết: 3TN đường tròn Biết góc nội (C7,8,9) tiếp, góc có Góc với đỉnh bên đường tròn trong và ngoài đường tròn. Nhận biết: 1TN Tứ giác nội Nhận biết (C10) tiếp định lí về tứ giác nội tiếp. Nhận biết: Đường tròn Biết định nội tiếp và 1TL nghĩa đường đường tròn (B1) tròn nội tiếp ngoại tiếp đa giác. Diện tích Nhận biết: 2TN hình tròn, Biết công (C11,12) quạt tròn thức tính diện tích, độ dài đường tròn và cung tròn.
  5. Thông hiểu: 2TL Tính được (B3a,3b) diện tích đường tròn, cung tròn. Vận dụng: 1TL Áp dụng tính (B5) diện tích hình vành khăn. Tổng 13 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……/…../ 20… Họ và tên: Điểm: Nhận xét của giáo viên: ........................................... ..... Lớp: 9 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a0), b = 2b’công thức biệt thức ’ là
  6. A. b’2 - 4ac. B. b’2 – ac. C. b’2 + ac. D. b’2 + 4ac. Câu 2. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a0) nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép A. x1 = x2 = B. x1 = x2 = C. x1 = x2 = D. x1 = x2 = Câu 3. Trong phương trình 3x2 + 5x +1 = 0 thì bằng A. 13. B. 14. C. 15. D. 16. Câu 4. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a0) có = b2 - 4ac thì phương trình có hai nghiệm phân biệt khi A. B. C. D. Câu 5. x1, x2 là nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a0) thì A. B. C. D. Câu 6. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a0) có a + b + c = 0. Khi đó phương trình có hai nghiệm là A. . B. C. D. Câu 7. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là
  7. A. góc vuông. B. góc nhọn. C. góc tù. D. góc bẹt. Câu 8. Điền vào chỗ chấm “Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng….số đo hai cung bị chắn” A. tổng. B. nửa tổng. C. hiệu. D. nửa hiệu. Câu 9. Cho biết số đo góc I ở hình bên A. sđ+ sđ . B. (sđ+ sđ ). C. sđ- sđ . D. (sđ- sđ ). Câu 10. Trong tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng A. 900. B. 1200. C. 1800. D. 3600. Câu 11. Công thức tính độ dài đường tròn tâm O, bán kính R là A. B. . C. D. Câu 12. Công thức tính diện tích hình quạt tròn tâm O, bán kính R, cung n0 là
  8. A. B. C. D. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Nêu định nghĩa đường tròn nội tiếp đa giác? Bài 2. (1,5 điểm) Không giải phương trình, hãy điền vào những chỗ chấm (…) a) 2x2 – 17x +1 = 0 x1 + x2 =……….; x1.x2 = ………… 2 b) 5x – x – 35 = 0 x1 + x2 =……….; x1.x2 = ………… Bài 3. (1,5 điểm) a) Tính diện tích hình quạt tròn có bán kính 5 cm, số đo cung là 400. b) Tính độ dài đường tròn có bán kính 2 cm. Bài 4. (1,0 điểm) Giải phương trình 13x4 -15x2 + 2 = 0 Bài 5. (1,0 điểm) Cho hai đường tròn đồng tâm O với R 1 = 10,8 cm và R2 = 7,5 cm. Tính diện tích hình vành khăn (phần gạch sọc). Bài 6. (1,0 điểm) Một xe lửa đi từ Hà Nội vào Đà Nẵng. Sau đó 1 giờ, một xe lửa khác đi từ Đà nẵng ra Hà Nội với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe lửa thứ nhất là 5km/h. Hai xe gặp nhau tại một ga ở chính giữa quãng đường. Tìm vận tốc của mỗi xe, giả thiết rằng quãng đường Hà Nội – Đà Nẵng dài 1100km. …..HẾT…..
  9. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ NĂM HỌC: 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN – LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A B D C A B D C D A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
  10. Định nghĩa: Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn. 1 1,0 (1,0 điểm) 2 a) 2x2 – 17x +1 = 0 (1,5 điểm) x1 + x2 = x1.x2 = 0,375 0,375
  11. b) 5x2 – x – 35 = 0 x1 + x2 = 0,375 x1.x2 = -7 0,375 3 a) Diện tích hình quạt tròn là: (cm2) 0,75 (1,5 điểm)
  12. b) Độ dài đường tròn là: (cm) 0,75 13x4 -15x2 + 2 = 0 Đặt t = x2 (t 0), ta có phương trình: 13t2 – 15t + 2 = 0 0,2 Vì 13 + (-15) + 2 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm: t1 = 1(thỏa ĐK); t2 = (thỏa ĐK) 0,2 Với t = t1 = 1, ta có x2 = 1. Suy ra x1 = 1; x2 = -1 Với t = t2 = , ta có x2 = . Suy ra x3 = ; x4 = -. 0,2 4 Vậy phương có 4 nghiệm: (1,0 điểm) x = 1; x = -1; x = ; x = -. 0,2 1 2 3 4 0,2
  13. Diện tích hình vành khăn là: 0,2 S = S1 – S2 = 0,3 = = 3,14.(10,82 – 7,52) = 189,62 (cm2). 0,5 5 (1,0 điểm) Gọi vận tốc của xe lửa thứ nhất là: x (km/h) (x > 0) 0,1 ⇒ Vận tốc xe lửa thứ hai là: x + 5 (km/h) 0,1 Do hai xe gặp nhau ở chính giữa quãng đường, với quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 1100 km nên quãng đường 0,1 6 (1,0 điểm)
  14. xe đi được kể từ khi bắt đầu đến khi hai xe gặp nhau là 1100: 2= 550 (km). Thời gian xe lửa thứ nhất đi từ Hà Nội đến chỗ gặp: (h) 0,1 Thời gian xe lửa thứ nhất đi từ Đà Nẵng đến chỗ gặp: (h) Vì xe lửa thứ hai đi sau 1 giờ, ta có phương trình: 0,1 Suy ra: (thỏa ĐK); (loại). Vậy vận tốc của xe lửa thứ nhất là 50km/h; vận tốc của xe lửa 0,1 thứ hai là 55km/h. 0,2 0,1 0,1 Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2