intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN- LỚP: 9. NĂM HỌC 2023-2024. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/ Nội Mức độ (1) Chủ đề dung/đơn đánh giá (2) vị kiến (4 -11) thức (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hệ Hệ 1 1 phương phương (TN 1) 2,5% trình bậc trình bậc 0,25 nhất hai nhất hai đ ẩn. ẩn. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 Phương Hàm số . 1 1 2 trình bậc Đồ thị (TN 2) (Bài 1a) 7,5% hai một hàm số . 0,25 đ 0,5đ ẩn.
  2. Phương 1 1 2 trình bậc (TN 3) (Bài 2a) 7,5% hai một 0,25 đ 0,5đ ẩn. Công thức 1 1 nghiệm. (TN 4) 2,5% Công thức 0,25 đ thu gọn. Hệ thức 1 1 2 Vi-ét và (TN 5) (Bài 2b) 12,5% ứng dụng. 0,25 đ 1đ Phương 1 1 2 trình quy (TN 6) (Bài 1b) 10% về 0,25 đ 0,75 đ phương trình bậc hai. Giải bài 1 1 toán bằng (Bài 3) 10% cách lập 1đ phương trình. 3 Góc với Góc ở 2 Hình vẽ 1 4 đường tâm; góc ( TN 7, 8) 0,25 đ (Bài 5b) 27,5% tròn. nội tiếp; 0,5 đ 1đ góc tạo 1 bởi tiếp (Bài 5a) tuyến và 1đ dây cung; góc có
  3. đỉnh ở bên trong, ở bên ngoài đường tròn. Tứ giác nội tiếp. Đường 1 1 tròn ngoại (TN 9) 2,5% tiếp. 0,25 đ Đường tròn nội tiếp. Độ dài 3 1 4 đường (TN 10, (Bài 4) 17,5% tròn, cung 11, 12) 1đ tròn. Diện 0,75 đ tích hình tròn, hình quạt tròn. Tổng 12 2 3 2 1 20 3đ 1đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100% trăm
  4. Tỉ lệ chung 70% 100%
  5. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - TOÁN 9 Câu/Bài Mức Nội dung Hình Điểm độ thức 1 NB Nhận biết hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. TN 0,25 2 NB Nhận biết được tính chất của hàm số. TN 0,25 3 NB Nhận biết phương trình bậc hai một ẩn. TN 0,25 4 NB Nhận biết được biệt thức của phương trình bậc hai. TN 0,25 5 NB Biết công thức nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai. TN 0,25 6 NB Biết được cách đưa phương trình trùng phương quy về TN 0,25 phương trình bậc hai. 7 NB Nhận biết số đo góc nội tiếp. TN 0,25 8 NB Nhận biết số đo góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. TN 0,25 9 NB Nhận biết đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp. TN 0,25 10 NB Nhận biết công thức tính độ dài đường tròn. TN 0,25 11 NB Nhận biết công thức diên tích hình quạt tròn. TN 0,25 12 NB Biết công thức tính độ dài cung tròn. TN 0,25 Bài 1a NB Biết tính giá trị của hàm số . TL 0,5 Bài 1b TH Giải phương trình trùng phương. TL 0,75 Bài 2a NB Xác định hệ số a, b, c của phương trình bậc hai. TL 0,5 Bài 2b VD Vận dụng hệ thức Vi-ét để tìm tham số m. TL 1 Bài 3 VD Giải bài toán bằng cách lập phương trình. TL 1 Bài 4 TH Tính diện tích hình tròn. TL 1 Bài TH Hình vẽ. TL 1,25 5a+HV Hiểu được tứ giác nội tiếp đường tròn. Bài 5b VDC Vận dụng linh hoạt các tính chất, các kiến thức về góc TL 1 với đường tròn để giải bài tập.
  6. PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) Câu 1. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 2. Hàm số đồng biến khi A.. B. . C. . D. . Câu 3. Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Biệt thứccủa phương trình bậc hai là A. . B. . C. . D. . Câu 5. Phương trình có thì phương trình có hai nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Cho phương trình . Đặt thì ta được phương trình mới là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trên hình 1, ta có số đo cung bằng A. sđ. B. sđ. C. sđ. D. sđ. Câu 8. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng A. nữa hiệu số đo hai cung bị chắn.
  7. B. nữa tổng số đo hai cung bị chắn. C. nữa số đo cung bị chắn. D. số đo cung bị chắn. Câu 9. Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 10. Công thức tính độ dài đường tròn có đường kính d là A. . B. . C. . D. . Câu 11. Công thức tính diện tích hình quạt tròn ( kí hiệu là ) có bán kính R, số đo cung là A. . B. . C. . D. . Câu 12. Độ dài cung của một đường tròn có bán kính 9cm là A.. B. . C. . D. . B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) a) Cho hàm số Tính giá trị . b) Giải phương trình sau: . Bài 2. (1,5 điểm) Cho phương trình . a) Xác định hệ số a, b, c. b) Tìm giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn hệ thức . Bài 3. (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 4m và diện tích bằng . Tính chiều rộng, chiều dài của mảnh đất. Bài 4. (1 điểm) Một người thợ cần cắt một tấm kính để đặt khít trên mặt bàn gỗ hình tròn có đường kính 6dm. Tính diện tích bề mặt kính mà người đó cần cắt (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất). Bài 5. (2,25 điểm) Cho tam giác ABC nhọn () nội tiếp đường tròn tâm (O). Tam giác ABC có đường cao AH. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của điểm H trên cạnh AB, AC. a) Chứng minh tứ giác AMHN là tứ giác nội tiếp. b) Hai đường thẳng NM và BC cắt nhau tại Q. Chứng minh . ------------- HẾT -------------
  8. PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang) PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A B C A B D C A A D C B D Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. PHẦN B. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội Dung Điểm a) Cho hàm số Tính giá trị . Bài 1 b) Giải phương trình sau: . (1,25đ)
  9. a) . . 0,25 0,25 b) . Đặt , phương trình trở thành Giải được ; . Đối chiếu điều kiện và giải được . 0,2 Kết luận phương trình đã cho có hai nghiệm . 0,25 0,2 0,1 Cho phương trình . a) Xác định hệ số a, b, c. b) Tìm giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn hệ thức . a) 0,15 . 0,2 0,15 Bài 2 (1,5đ) b) Lập được biệt thức. Suy ra được phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. 0,2 Áp dụng định lý Vi-ét tính được . Thay vào hệ thức tìm ra được . 0,15 Kết luận được giá trị của tham số . 0,25 0,3 0,1
  10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 4m và diện tích bằng . Tính chiều rộng, chiều dài của mảnh đất. Bài 3 Gọi x(m) là chiều rộng của mảnh đất (x>0). 0,15 Chiều dài của mảnh đất x+4 (m). (1đ) Vì diện tích mảnh đất bằng nên có phương trình 0,15 Giải phương trình tìm được x=10 (chọn); x=-14(loại). Kết luận được chiều rộng mảnh đất 10m; chiều dài mảnh đất 14m. 0,2 0,35 0,15 Một người thợ cần cắt một tấm kính để đặt khít trên mặt bàn gỗ hình tròn có đường kính 6dm. Tính diện tích bề mặt kính mà người đó cần cắt (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất). Bài 4 (1đ) Tính được bán kính của mặt bàn . 0,4 Tính được diện tích mặt bàn . 0,5 Kết luận diện tích bề mặt kính cần cắt khoảng . 0,1 Hình vẽ phục vụ ý a : 0,25 đ.
  11. 0,25 a) Vì M, N lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB, AC. Nên . Xét tứ giác AMHN, có . Vậy tứ giác AMHN là tứ giác nội tiếp. 0,25 Bài 5 0,5 (2,25 đ) 0,25 b) Chứng minh được . 0,35 Chứng minh được ?. 0,25 Suy ra được Kết luận được . 0,25 0,15 Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG GIÁO VIÊN CHUYÊN MÔN BỘ MÔN RA ĐỀ .............................. .............................. .............................. ..............................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0