Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Cấp Vận dụng Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ thấp cấp độ cao Chủ đề 1. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn TN TL TN TL TL TL Số câu: 1(C:1) 1(B:1a) Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,25 0,5 Tỉ lệ: 7,5 % 2. Hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 TN TL TN TL TL TL ( a ≠0) Số câu: 2(C:2,3) 3(B:2a,b,c) Số điểm: 2,0 Số điểm: 0,5 1,5 Tỉ lệ: 20 % 3. Phương trình bậc hai một ẩn. TN TL TN TL TL TL Số câu: 5(C:4,5,6,7,8) 2(B:1b;3) 1 (B:1c) Số điểm: 3,75 Số điểm: 1,25 2,0 0,5 Tỉ lệ: 37,5 % 4. Góc với đường tròn. TN TL TN TL TL TL Số câu: 2(C:9,10) 1(B4a) 1(B:4b) 1(B:4c) Số điểm: 3,0 Số điểm: 0,5 1,0 Hình vẽ 0,5 Tỉ lệ: 30 % 1,0 5. Hình trụ, hình nón, hình cầu. TN TL TN TL TL TL Số câu: 2(C:11,12) Số điểm: 0,5 Số điểm: Tỉ lệ: 5 % 0,5 Số câu: 12 TN + 1TL Số câu: 5TL Số câu: 3TL Số câu: 1 Số điểm: 10 Cộng: Số điểm: 4,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 2,5 Số điểm: 0,5 (làm tròn)
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 (thời gian làm bài 90 phút- không kể thời gian giao đề) CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Hệ hai Phương trình bậc nhất - Biết nghiệm, số nghiệm của một hệ phương trình TN(C1) phương hai ẩn; Nhận biết: bậc nhất hai ẩn cho trước. trình bậc Hệ hai phương trình bậc nhất hai nhất hai ẩn; TL(B1a) ẩn Thông hiểu: - Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn đơn giản. Giải hệ phương trình. - Tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số y = TN(C2;3) ax2 ( a ≠0). Hàm số và Hàm số và đồ thị hàm số Nhận biết: - Dạng đồ thị. Điểm thuộc (không thuộc) đồ thị đồ thị hàm y = ax2 ( a ≠0) của hàm số y = ax2 ( a ≠0). số y = ax2 - Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠0). Tính giá trị TL(B2a,b,c) ( a ≠0) Thông hiểu: tung độ Nhận biết: - Biết định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn; TN(C4;5;6;7;8) - Biết công thức nghiệm, công thức nghiệm thu Phương trình bậc hai một gọn của phương trình bậc hai một ẩn. ẩn; - Biết hệ thức Vi-et và các ứng dụng liên quan. Công thức nghiệm, công - Biết tính nhẩm nghiệm nếu phương trình ax2 + bx Phương thức nghiệm thu gọn của + c = 0 ( a ≠0) trình bậc phương trình bậc hai một có a + b + c = 0 hoặc a - b + c = 0. hai một ẩn ẩn. Thông hiểu: Giải phương trình bậc hai một ẩn bằng công thức TL(B1b) Hệ thức Vi-et và ứng nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn. Giải dụng, giải bài toán bằng phương trình tích. cách lập phương trình. Vận dụng: Vận dung linh hoạt công thức nghiệm, hệ thức Vi- TL(B1c) et vào giải toán. Vận dụng giải bài toán thực tế bằng cách lập TL(B3) phương trình Góc ở tâm. Số đo cung. Nhận biết: TN(C9;10) - Biết định nghĩa, tính chất của góc nội tiếp và số Liên hệ giữa cung và Góc với đo cung bị chắn; Các hệ quả. dây. đường - Biết khái niệm, tính chất của góc tạo bởi tiếp Góc nội tiếp; Góc tạo bởi tròn. tuyến và dây cung; Hệ quả. tiếp tuyến và dây cung;
- Góc có đỉnh ở bên trong - Biết định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp hay bên ngoài đường đường tròn. tròn. - Nhớ công thức và tính độ dài đường tròn, độ dài Tứ giác nội tiếp. cung tròn khi cho biết các số đo cung tròn, bán TL(B4a) Đường tròn ngoại tiếp. kính. Công thức tính diện tích hình tròn. Đường tròn nội tiếp. Thông hiểu: Hiểu các tính chất và chứng minh đơn giản về: TL(B4b) Độ dài đường tròn, độ Góc và cung; Tứ giác nội tiếp. dài cung tròn. Hình trụ, Vận dụng: TL(B4c) Vận dung linh hoạt các tính chất vào giải toán. hình nón, hình cầu Hình trụ, Các công thức tính diện Nhận biết: TN(C11;12) hình nón, tích, thể tích hình trụ, Biết tính diện tích hình trụ, hình nón, mặt cầu. hình cầu. hình nón, hình cầu DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TPCM NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Hà Lê Văn Cường
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS Môn: TOÁN – LỚP 9 PHAN CHÂU TRINH Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. 2 x 3y 4 Câu 1. Hệ phương trình vô nghiệm khi 4 x my 2 A. m = 6 B. m = 3 C. m = 1 D. m = 6 Câu 2. Biết A(–1 ; 1) thuộc đồ thị hàm số y ax 2 . Vậy a bằng 1 A. B. 1 C. – 1 D. –2 2 Câu 3. Hàm số y = mx2(m là tham số) đồng biến khi x < 0 nghịch biến khi x > 0 nếu A. m = 0. B. m ≠ 0. C. m < 0 . D. m > 0 . Câu 4. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. 5x – 3 = 0 B. 3x4 + 5x2 + 2 = 0 C. 5x – 4 –7x2 = 0 D. x2 – 2x + x3 = 0 Câu 5. Phương trình x2 – 2x – 7 = 0 có ' (Delta phẩy) bằng A. 6 B. – 6 C. 8 D. – 8 Câu 6. Phương trình 2x2 – x – 4 = 0 có tổng hai nghiệm bằng 1 1 A. 2 B. C. D. 4 2 2 Câu 7. Phương trình ax 2 bx c 0 ( a 0) có ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép là b b c c A. x1 x2 B. x1 x2 C. x1 x2 D. x1 x2 2a a a 2a Câu 8. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a – b + c = 0 thì hai nghiệm x1, x2 của phương trình là −𝑏 𝑐 −𝑏 −𝑐 A. x1 = 1, x2 = . B. x1 = 1, x2 = . C. x1 = –1, x2 = . D. x1 = –1, x2 = 𝑎 . 𝑎 𝑎 𝑎 ˆ Câu 9. Cho đường tròn (O) và ABC 500 nội tiếp (O). Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây chắn cung nhỏ AC có số đo bằng A. 900 B. 600 C. 500 D. 250 Câu 10. Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn? A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình thang. D. Hình vuông. Câu 11. Một hình trụ có chiều cao h = 8 cm, bán kính đáy r = 2 cm, khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 32 cm2. B. 32π cm2. C. 16π cm2. D. 64π cm2. Câu 12. Một hình cầu có bán kính R = 3cm, khi đó diện tích mặt cầu bằng A. 36π cm2. B. 12π cm2. C. 36π m2. D. 9π cm2.
- PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) 2x + y = 5 a) Giải hệ phương trình: xy=4 b) Giải phương trình: (x2 + 2)( 4x 2 10x + 6) = 0. c) Cho phương trình –2x2 + (m + 1)x + 1= 0 ( m là tham số). Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn x1 + x1 x2 + x2 = 2024. Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y f x 3 2 x có đồ thị là P . 2 a) Tính f 1 và f 2. b) Biết rằng điểm A(– 2; b) thuộc đồ thị (P). Tính b. c) Vẽ đồ thị P . Bài 3. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m và diện tích bằng 238m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất. Bài 4. (2,5 điểm) Cho (O;3cm) ngoại tiếp tam giác nhọn ABC. Các đường cao BH và CE của tam giác cắt nhau tại M ( H AC, E AB). a) Tính chu vi và diện tích của (O). b) Chứng minh tứ giác AEMH nội tiếp đường tròn. c) Tia CE cắt đường tròn (O) tại K (K khác C). Chứng minh tam giác KBM cân. ---------- Hết ----------
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D B C C C B A D C D B A PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 (2,0 đ) 2x + y = 5 3x = 9 0,25 a xy=4 xy=4 0,5 x = 3 0,25 y = -1 (x2 + 2)( 4x 2 10x + 6) = 0. x2 + 2 = 0 hoặc 4x 2 10x + 6 = 0. 0,25 * x2 = – 2 ( vô nghiệm) 0,25 b 1,0 * 4x 2 10x + 6 = 0. 0,25 Ta có a + b + c = 4 – 10 + 6 = 0 3 Vậy phương trình có hai nghiệm x1 1; x2 0,25 2 –2x2 + (m + 1)x + 1= 0 Điều kiện để phương trình có hai nghiệm x1 và x2 là 0,1 ∆ =(m+1)2 + 9 > 0 với mọi m vì (m+1)2 0(*) m 1 1 c Áp dụng hệ thức Viet: x1 + x2 = ; x1 x2 = ; 2 2 0,1 0,5 (Nếu không có đk (*) mà áp dụng Vi-et thì không ghi điểm phần điều kiện ở trên) 1 m 1 x1 + x1 x2 + x2 = 2 + 2 = 2024 m = 4048 (tmđk(*)) 0,3 Kết luận m = 4048 thì A = x1 + x1 x2 + x2 = 2024 Bài 2 (1,5đ) Cho hàm số y f x 3 2 x có đồ thị là P . a 2 0,5 f 1 = 3 0,25 2
- f 2 = 3 0,25 b Vì A thuộc đồ thị hàm số nên thay x = – 2 vào hàm số tính b = 6 0,25 0,25 Lập đúng bảng giá trị 0,25 c 0,75 Vẽ đúng đồ thị (chia đoạn đơn vị không rõ ràng – 0,1) 0,5 Bài 3 (1,0điểm) Gọi chiều dài của mảnh vườn là x (m) (x > 3) Chiều rộng của mảnh vườn là x – 3 (m) 0,25 ( Thiếu đơn vị và thiếu điều kiện – 0,1) Diện tích của mảnh vườn là 238 m2 nên ta có phương trình: 0,25 x(x - 3) = 238 Giải phương trình có x1 17 (TMĐK của ẩn) 0,25 x2 14 ( Không TMĐK của ẩn) Vậy chiều dài của mảnh vườn là 17m 0,25 Chiều rộng của mảnh vườn là 14 m Bài 4 (2,5điểm) Hình vẽ phục vụ câu a,b 0,25 0,25 + C = 2R 0,25 a C = 6 cm (Thiếu và sai đơn vị trừ 0,1) 0,25 1,0 + S = R2 0,25 S = 9 cm2 (Thiếu và sai đơn vị trừ 0,1) 0,25 + Xét tứ giác AEMH có AEH AHM 900 (gt ) 0,25 b 0,75 AEH AHM 1800 (gt ) 0,25 Tứ giác AEMH nội tiếp 0,25 + Ta có KMB BAC ( Tứ giác AEMH nội tiếp) BKC BAC ( góc nội tiếp cùng chắn cung BC) 0,25 c (Không có căn cứ trừ 0,2) 0,5 BKM BMK 0,25 KBM tại B Ghi chú: Mọi cách giải khác, nhóm chuyên môn thảo luận cho điểm từng phần.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn