Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được nghiệm của hệ Hiểu và giải được hệ 1.Hệ phương trình bậc phương trình. (C1) phương trình. (B1a) nhất hai ẩn. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,5 0,75 Tỉ lệ % 2,5% 5% 7,5% Biết được khi nào hàm số Vận dụng và vẽ được đồ 2. Hàm số và đồ thị hàm đồng biến, nghịch biến . thị hàm số dạng số y = ax2 ( a ≠ 0). Biết được điểm thuộc đồ y = ax2. (B1c) thị hàm số. (C2,3) Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% 3. Phương trình bậc hai và Biết được công thức Hiểu và giải được Vận dụng chứng minh Vận dụng cao định lý Vi-ét. nghiệm thu gọn. Biết phương trình đã cho. phương trình đã cho luôn tính được các được nghiệm của phương (B1b) có hai nghiệm x1, x2 với giá trị của trình nhờ định lí Vi-ét. mọi giá trị của m. tham số m Biết được tích hai nghiệm (B2a) thoả mãn điều của phương trình bậc hai kiện cho trước. một ẩn. Biết tìm được (B2b) phương trình bậc hai một ẩn khi biết tổng và tích. Biết được phương trình trùng phương có bao
- nhiêu nghiệm. (C4,5,6,7,8) Số câu 5 1 1 1 8 Số điểm 1,25 0,5 0,5 0,5 2,75 Tỉ lệ % 12,5% 5% 5% 5% 27,5% 4. Góc ở tâm. Số đo cung. Biết được định nghĩa góc Thông hiểu tính được Vận dụng được kiến Vận dụng cao Liên hệ giữa cung và dây. ở tâm. Biết được số đo chu vi đường tròn. thức về đường phân giác linh hoạt các Góc nội tiếp; Góc tạo bởi của cung bị chắn. Biết số Thông hiểu tính được trong tam giác để chứng kiến thức để tiếp tuyến và dây cung; đo của góc có đỉnh ở bên diện tích hình quạt tròn. minh hai cạnh bằng chứng minh hệ Góc có đỉnh ở bên trong ngoài đường tròn. Biết Vẽ hình-Hiểu và chứng nhau. (B3b) thức. (B3c) hay bên ngoài đường tròn. tìm được số đo của góc minh được tứ giác nội Tứ giác nội tiếp.Đường trong tứ giác nội tiếp. tiếp đường tròn. tròn ngoại tiếp. Đường (C9,10,11,12) (B3a,4a,4b) tròn nội tiếp. Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn. Số câu 4 3 1 1 9 Số điểm 1,0 2,0 0,5 0,5 4,0 Tỉ lệ % 10% 20% 5% 5% 40% 5. Hình trụ- Hình nón. Thông hiểu tính được diện tích xung quanh của hình trụ. (B5) Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% TS câu 12 6 3 2 23 TS điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tổ trưởng HIỆU TRƯỞNG Người ra đề
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) Câu 1. (NB) Biết được nghiệm của hệ phương trình. Câu 2. (NB) Biết được khi nào hàm số đồng biến, nghịch biến . Câu 3. (NB) Biết được điểm thuộc đồ thị hàm số. Câu 4. (NB) Biết được công thức nghiệm thu gọn. Câu 5. (NB) Biết được nghiệm của phương trình nhờ định lí Vi-ét. Câu 6. (NB) Biết được tích hai nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn. Câu 7. (NB) Biết tìm được phương trình bậc hai một ẩn khi biết tổng và tích. Câu 8. (NB) Biết được phương trình trùng phương có bao nhiêu nghiệm. Câu 9. (NB) Biết được định nghĩa góc ở tâm. Câu 10. (NB) Biết được số đo của cung bị chắn. Câu 11. (NB) Biết số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. Câu 12. (NB) Biết tìm được số đo của góc trong tứ giác nội tiếp. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1a. (TH) Thông hiểu giải được hệ phương trình. Bài 1b. (TH) Thông hiểu giải được phương trình đã cho. Bài 1c. (VD) Vận dụng vẽ được đồ thị hàm số dạng y = ax2. Bài 2a. (VD) Vận dụng chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m. Bài 2b. (VDC) Vận dụng cao tính được các giá trị của tham số m thoả mãn điều kiện cho trước. Bài 3a. (TH) Thông hiểu chứng minh được tứ giác nội tiếp đường tròn. Bài 3b. (VD) Vận dụng được kiến thức về đường phân giác trong tam giác để chứng minh hai cạnh bằng nhau. Bài 3c. (VDC) Vận dụng cao linh hoạt các kiến thức để chứng minh hệ thức. Bài 4a. (TH) Thông hiểu tính được chu vi đường tròn. Bài 4b. (TH) Thông hiểu tính được diện tích hình quạt tròn. Bài 5. (TH) Thông hiểu tính được diện tích xung quanh của hình trụ. Tổ trưởng Người ra đề HIỆU TRƯỞNG
- Trường THCS Phương Đông ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên:………………………. MÔN: TOÁN 9 Lớp:…………………………… Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vô nghiệm? 2x − y = 3 3x − 2 y =1 2x − y = 3 x − 2y =3 A. B. C. D. x + 2y =4 x + 2y =3 −2 x + y = 4 3x + 2 y =1 Câu 2: Cho hàm số y = 3x2. Chọn phát biểu đúng. A. Hàm số đồng biến khi x < 0. B. Hàm số đồng biến khi x > 0. C. Hàm số nghịch biến khi x > 0. D. Hàm số vừa đồng biến vừa nghịch biến. Câu 3: Điểm M (1; -2) thuộc đồ thị hàm số nào? 1 2 A. y = x. B. y = x2. C. y = 5x2. D. y = -2x2. 5 Câu 4: Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có b = 2b'; Δ' = b' 2 - ac. Nếu Δ' = 0 thì kết luận nào sau đây đúng? b A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt. B. Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = − . a b' b' C. Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = − . D. Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = − . a 2a Câu 5: Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a – b + c = 0 thì hai nghiệm x 1, x2 của phương trình là b c b c A. x1 = 1, x2 = − . B. x1 = 1, x2 = . C. x1 = –1, x2 = − . D. x1 = –1, x2 = − . a a a a Câu 6: Gọi P là tích 2 nghiệm của phương trình x2 - 5x - 16 = 0. Khi đó P bằng A. -5. B. 5. C. 16. D. -16. Câu 7: Cho hai số u, v biết u + v = 2 và u.v = – 15. Khi đó u, v là nghiệm của phương trình nào ? A. X 2 − 2 X − 15 = 0. B. X 2 + 2 X − 15 = 0. C. X 2 − 2 X + 15 = 0. D. − X 2 + 2 X − 15 = 0. Câu 8: Phương trình x 4 − 6 x 2 − 7 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 9: Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc A. có đỉnh trùng với tâm đường tròn. B. có đỉnh nằm trên đường tròn. C. có đỉnh nằm trên đường kính của đường tròn. D. có một cạnh là đường kính của đường tròn. Câu 10: Cho ∆MNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc PMN bằng 600 thì A. Sđ = 600. B. Sđ = 600. C. Sđ = 1200. D. Sđ = 1200. Câu 11: Cho hình vẽ dưới đây, góc BIC có số đo bằng
- 1 1 A. (sđ + sđ ). B. (sđ - sđ ). 2 2 1 1 C. (sđ + sđ ). D. (sđ - sđ ). 2 2 Câu 12: Tứ giác MNPQ có = 750 nội tiếp đường tròn (O). Số đo của góc P bằng A. 1050. B. 1100. C. 1150. D. 1250. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) 3x + y = 3 a) Giải hệ phương trình: 2x − y = 7 b) Giải phương trình: x + 3x − 2 x − 6 = 0 3 2 2 c) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x . Bài 2: (1,0 điểm) Cho phương trình x2 - 2mx +2m - 2 = 0 (1), (m là tham số). a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m. b) Với các giá trị nào của tham số m thì x12 + x22 = 12. Bài 3: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có = , đường phân giác trong của là BD và đường phân giác trong là CE cắt nhau tại I ( D AC và E AB ) . Chứng minh: a) Tứ giác AEID nội tiếp được đường tròn. b) ID = IE. c) BA . BE = BD . BI Bài 4: (1,0 điểm) a) Tính độ dài đường tròn tâm (O) có bán kính R = 9cm ? b) Tính diện tích một hình quạt tròn có bán kính 5cm, số đo cung là 37 0 ? Bài 5: (1,0 điểm) Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4cm và chiều cao h = 5cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ ? ---HẾT--- Người duyệt đề Người ra đề HIỆU TRƯỞNG
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐĐáp án C B D C D D A C A D B A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 3 x +y =3 5x =10 x =2 2 x - y =7 3 x +y =3 3.2 +y =3 0,25đ a) x =2 y =−3 Vậy hệ phương trình có nghiệm là (2;-3) 0,25đ b) x3 + 3x 2 − 2 x − 6 = 0 x 2 ( x + 3) − 2( x + 3) = 0 ( x + 3)( x 2 − 2) = 0 1 ( 2,0 0,25đ điểm) x+3= 0 x2 − 2 = 0 x = −3 x= 2 x=− 2 0,25đ Vậy phương trình có tập nghiệm là S = −3; 2; − 2 { } c) - Lập bảng giá trị đúng 0,5đ - Vẽ đúng đồ thị 0,5đ 2 a) x2 - 2mx +2m - 2 = 0 (1) (1,0 ∆ = ( −2m ) − 4. ( 2m − 2 ) 2 điểm) = 4 m 2 − 8m + 8 0,25đ = ( 2m − 2 ) + 4 2 Ta thấy ( 2m − 2 ) 0 với mọi m nên ( 2m − 2 ) + 4 > 0 với mọi m 2 2 Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m 0,25đ b) Theo hệ thức Vi-et, ta có : x1 + x2 = 2m; x1x2 = 2m - 2. 0,25đ Theo đề x12 + x22 = 12 x12 + x22 = (x1 + x2 )2 - 2. x1x2 = 12
- ( 2m ) − 2. ( 2m − 2 ) = 12 2 4m 2 − 4m + 4 = 12 4 m 2 − 4m − 8 = 0 m1 =2 0,25đ m2 = 1 − B E I 0,25đ a) C Mà CI, BI làAcác đường phân giác D = 0,25đ ( vì đối đỉnh với ) 0,5đ 3 Xét tứ giác AEID ta có: ( 2,0 điểm) Tứ giác AEID nội tiếp được đường tròn b) Trong tam giác ABC có: CI , BI là các đường phân giác AI là đường phân giác của 0,25đ 0,25đ EI = ID c) Xét tam giác BAI và tam giác BDE ta có: chung. (góc nội tiếp cùng chắn cung ) 0,25đ ∆ BAI ∆ BDE BA BI 0,25đ => => BA. BE = BD. BI BD BE 4 Độ dài đường tròn tâm (O) là: C = 2Π.9 = 2.3,14.9 = 56,52(cm) 0,5đ (1,0 điểm) Π.52.37 3,14.25.37 Diện tích hình quạt tròn là: S = = = 8, 07(cm 2 ) 0,5đ 360 360 Diện tích xung quanh của hình trụ là: 5 S xq = 2Π.4.5 0,25đ (1,0 = 2.3,14.4.5 0,5đ điểm) 0,25đ = 125, 6(cm 2 ) Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
- Người duyệt đề Người ra đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn