intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Điện Bàn” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Điện Bàn

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐIỆN BÀN Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái trước phương án trả lời em chọn trong mỗi câu và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án trả lời là A thì ghi 1A. Câu 1: Hệ phương trình nào dưới đây không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số? x  y  0 0 x  2 y  1 A.  . B.  . 2 x  3 y  1 2 x  y  3  x  4 y  3 3 x  y  2 C.  . D.  .  2 x  0 y  1 0 x  0 y  7 Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) là một A. parabol đỉnh O. B. đường thẳng đi qua O. C. đường tròn tâm O. D. tia gốc O. Câu 3: Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có ∆ = b2 – 4ac là số âm thì phương trình 2 A. có 2 nghiệm phân biệt. B. có nghiệm kép. C. vô nghiệm. D. vô số nghiệm. 2 Câu 4: Giá trị ∆’ của phương trình bậc hai 3x – 6x + 1 = 0 là A. –6. B. 6. C. 12. D. –12 . Câu 5: Góc ở tâm là góc A. có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn . B. có đỉnh nằm trên đường tròn. C. có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn. D. có đỉnh trùng với tâm đường tròn. Câu 6: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo là D 40° E A A. 1800. B. 1200. C C. 900. D. 600. O 68°  = 400 và sđ AB = 680. Số đo góc AEB bằng Câu 7: Trong hình 1, biết sđ CD  B A. 540. B. 360. Hình 1 C. 280. D. 140. Câu 8: Công thức tính độ dài đường tròn (kí hiệu là C) của đường tròn có bán kính R là A. C = R . B. C = 2R . C. C = R 2 . D. C = 2R 2 . Câu 9: Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0 được tính theo công thức πR 2 n πRn πR 2 n πRn A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 180 360 360 180 Câu 10: Trong hình 2, biết R1 = 3 cm, R2 = 2 cm. Diện tích hình vành khuyên (hình gạch sọc) bằng A. 2  (cm2). B. 3  (cm2). C. 4  (cm2). D. 5  (cm2). Trang 1/2
  2. Câu 11: Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục CD (hình 3) thì mặt cắt (hình gạch sọc) là A. một hình bình hành. B. một hình vuông. C. một hình thoi. D. một hình chữ nhật. Câu 12: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy r là Hình 3 A. Sxq = 2rh . B. Sxq = 2r 2 h . C. Sxq = rh . D. Sxq = r 2 h . II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải các phương trình và hệ phương trình sau: x + y = 4 a)  ; b) 2x2 – 3x – 2 = 0 ; c) x4 – 3x2 – 4 = 0. 2x  y =  1 Bài 2: (1,25 điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P). a) Điểm A( 2 ; 2) có thuộc (P) không? Vì sao? b) Vẽ (P) trên mặt phẳng Oxy. Bài 3: (1,25 điểm) Cho phương trình x2 + 2(1 – m)x + m2 = 0 (m là tham số). a) Tính ∆’ theo m. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = x1x2 – 2. Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) và AD là đường cao. Kẻ DM vuông góc với AB, DN vuông góc với AC (M ∈ AB, N ∈ AC). Tia AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K (K khác A). a) Chứng minh AMDN là tứ giác nội tiếp; b) Chứng minh rằng DA.DK = DB.DC; c) Gọi E là giao điểm của AD và MN, I là giao điểm của DN và CE, J là giao điểm của KN và BC. Chứng minh IJ song song AK. -------------- HẾT ------------ Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2