intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH & THCS ĐẠI THẠNH MÔN: TOÁN 9 Họ và tên:…………………………Lớp:…..… Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu (câu 1 đến câu 12) và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Hệ phương trình nào dưới đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số? x+y =0 x+ y =1 x + 3y = 1 xy + y = 2 A. x2 + 2 y = 1. B. 2x – y = 3 . C. 2x – y = 0. D. x – 3xy = 1. Câu 2: Hàm số y = 2x2 có tính chất : A. đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. B. đồng biến trên R. C. đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0. D. nghịch biến trên R. Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax là một parabol đỉnh O nằm dưới trục hoành nếu 2 A. a > 0. B. a < 0. C. a ≠ 0. D. a ∈ R. Câu 4: Điểm M nằm trên parabol (P) : y = 4x có hoành độ x = –2 thì tung độ y của điểm M bằng 2 A. –8. B. 8. C. –16. D. 16. Câu 5: Biệt thức ∆ của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) là A. ∆ = –b2 + 4ac. B. ∆ = –b2 – 4ac. C. ∆ = b2 – 4ac. D. ∆ = b2 – ac. Câu 6: Phương trình x2 – 2x + m + 3 = 0 (m tham số) có nghiệm số kép khi A. m = 2. B. m = 4. C. m = –2. D. m = 0. Câu 7: Trong hình vẽ bên, biết số đo cung nhỏ BC bằng 400 và số đo cung nhỏ AD bằng 1200 thì số đo góc AMD bằng bao nhiêu? A. 400. B. 1200. C. 800. D. 600. Câu 8: Công thức tính độ dài của đường tròn (kí hiệu là C) có bán kính R là A. C = πR . B. C = 2πR . C. C = 3πR . D. C = 4πR . Câu 9: Công thức tính diện tích hình quạt tròn (kí hiệu là Sq) có bán kính R, số đo cung n0 là πR2n πRn πR2n πRn A. Sq = 360 . B. Sq = 360 . C. Sq = 180 . D. Sq = 180 . Câu 10: Một mặt bàn hình tròn có chu vi bằng 3,14 m và lấy π = 3,14 thì đường kính mặt bàn đó bằng A. 0,5 m. B. 0,75 m. C. 1 m. D. 1,25 m. Câu 11: Công thức tính diện tích xung quanh của một hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là A. S xq = 2πrh . B. S xq = πrh . C. Sxq = πr2h . D. Sxq = 2πr2h . Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3 cm, AC = 4 cm. Quay tam giác vuông đó quanh AB thì được hình nón có thể tích bằng A. 12π (cm3). B. 16π (cm3). C. 4π (cm3). D. 24π (cm3).
  2. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 4 x + 7 y = 16 Bài 1 (1đ): Giải hệ phương trình:  4 x − 3 y = −24 Bài 2 (1,5đ): Cho phương trình x2 - 4x + m - 1 (1) a) Giải phương trình (1) với m = -4 b) Với x1, x2 là hai nghiệm phương trình (1). Tìm giá trị của m biết x1 – x2 = 2. Bài 3 (1đ): Một hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài là 4m, biết diện tích 320m2. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật. Bài 4 (2,5đ): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nối tiếp đường tròn tâm (0). Vẽ hai đường cao BE và CF. a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh AFE = ACB c) Qua A, kẻ tiếp truyến xy. Chứng minh AO ┴ EF Bài 5 (1đ): Giải phương trình x+2 = x-2 + 2 x+1 . HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2