intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Cửu Long, Bình Thạnh (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Cửu Long, Bình Thạnh (Đề tham khảo)” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Cửu Long, Bình Thạnh (Đề tham khảo)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – TOÁN 9 A. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Mức độ đánh giá Tổng Tổng số câu % T Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm T TN TN TNKQ TL TL TL TNKQ TL TNKQ TL KQ KQ HÀM SỐ Y = ax2 ( a Hàm số và đồ thị hàm số y 2 ≠0) VÀ PHƯƠNG = ax2 ( a ≠ 0) (Bài 1 1 5 5 3 32,5 TRÌNH BẬC HAI Phương trình bậc hai một ẩn 1a,b) (Bài 2) MỘT ẨN Định lí vi-et Bảng tần số và biểu đồ tần số 2 MỘT SỐ YẾU TỐ 2 Bảng tần số tương đối và 2 ( Bài 2 2 12,5 THỐNG KÊ biểu đồ tần số tương đối 3a,b) Biểu diễn số liệu ghép nhóm
  2. GIẢI TOÁN BẰNG Lập phương trình bậc hai 1 3 CÁCH LẬP PHƯƠNG một ẩn 1 ( Bài 1 1 10,0 TRÌNH 4) Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp 1 1 1 TỨ GIÁC NỘI TIẾP. tam giác 4 2 (Bài ( Bài (Bài 2 3 30,0 ĐA GIÁC ĐỀU Tứ giác nội tiếp 6a) 6b) 6c) Đa giác đều và phép quay Hình Trụ 2 CÁC HÌNH KHỐI 5 Hình nón 2 ( Bài 2 2 15,0 TRONG THỰC TIỄN Hình cầu 5a,b) Tổng 12 6 4 1 12 12 Tỉ lệ % 30% 35% 25% 10% 100 Tỉ lệ chung 65% 35% 100
  3. ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN 9._ CỬU LONG PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Câu 1: Hệ số a của hàm số y = −2x 2 là A.3. B.-2. C.2. D. −2x 2 . 1 Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc hàm số y = x 2 ? 2 A. (2; 1) B. (2; 8 ) C. (2; 4) D. (2; 2) Câu 3: Phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. 0x2 + 5x + 2 = 0 B. 6x2 + y -3 = 0 C. x2 - 2x = 0 D. 2x + y = 3 Câu 4: Phương trình: 3 x 2  8 x  5  0 co biệt thức ∆ bằng: A. 124 B. 4 C. - 4 D. 79 Câu 5: Cho phương trình x 2 11x  3  0 . Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm, hãy chọn câu đúng: A. x1  x2  11; x1 x2  3 B. x1  x2  14; x1 x2  33 ; C. x1  x2  11; x1 x2  3 D. x1  x2  14; x1 x2  33 . Dựaa vào biểu đồ biểu thị số lượng y tá theo năm công tác; hay trả lời câu 6,7. Câu 6: Số năm công tác nào có số lượng y tá nhiều nhất. A. 4 năm B.5 năm; C. 6 năm D. 7 năm. Câu 7: Có bao nhiêu y tá công tác dưới 4 năm? A. 6 B.16 C. 17 D. 23. Câu 8: Một hình chữ nhật có chu vi là 30 m. Nếu đặt x (m) là chiều dài hình chữ nhật (x>0); thì chiều rộng hình chữ nhật biểu diễn theo x là: A. 2x (m) B.30 – x (m) C. 15 – x (m) D. x 2 (m) Câu 9: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có  = 1300. Khi đó C bằng: A  A. 400 B . 500 C . 1000 D . 1300 Câu 10: Lục giác đều là đa giác có: A. 6 cạnh bằng nhau. B. 8 cạnh bằng nhau, 8 góc bằng nhau. C. 6 cạnh bằng nhau, 6 góc bằng nhau.
  4. D. 8 góc bằng nhau. Câu 11: Cho hình nón có bán kính đáy r = 6 cm; đường sinh l = 10 cm. Tính chiều cao hình nón: A. 6 cm B.8 cm C. 15 cm D. 16 cm. Câu 12: Chọn câu đúng nhất. Tìm thể tích hình cầu có bán kính là 5 cm. Biết 4 công thức tính thể tích hình cầu là V   R 3 . 3 3 3 A. 523,5 cm B. 523,6 cm C.523 cm3 D. 65,4 cm3 PHẦN 2: TỰ LUẬN (7 điểm) x2 Bài 1. [TH] (1,0 điểm). Cho hàm số y = − có đồ thị (P). 4 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên. b) Tìm những điểm thuộc (P) có tung độ bằng hoành độ. Bài 2. [VD] (1,0 điểm). Cho phương trình 3x 2 − 6 x − 7 =. 0 a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . (x b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A =1 − 2 )( x2 − 2 ) . Bài 3. [TH] (0,75điểm). Kết quả điểm bài kiểm tra thường xuyên môn Toán ở lớp 9A được ghi lại như sau. 9 8 8 8 10 5 8 10 7 8 7 7 5 8 8 7 6 6 5 6 a) Lập bảng tần số cho mẫu số liệu trên. b) Vẽ biểu đồ tần số dạng cột (hay dạng đoạn thẳng). Bài 4. (0,75điểm) [TH] Bài toán về giải toán bằng cách lập phương trình . Một tổ may mặc dự định may 320 cái áo trong một thời gian nhất định, nhưng do cải tiến kĩ thuật nên tổ may thêm được 5 cái áo mỗi ngày, do đó không những rút ngắn được thời gian 3 ngày so với dự định mà còn may thêm được 5 cái áo. Hỏi năng suất mỗi ngày theo dự định mà tổ may được là bao nhiêu cái áo ? Bài 5: [ VD] (1 điểm) . Hiện nay các văn phòng thường sử dụng loại thùng rác văn phòng màu sắc, chất liệu thân thiện với môi trường. Trong ảnh là một thùng rác văn phòng có đường cao 0,8m, đường kính 0,4m. a) Hãy tính thể tích của thùng rác này? ( Biết V = π .R 2 .h . R bán kính đường tròn) b) Tính diện tích phần giấy dùng để làm thùng rác tính cả nắp đậy. Biết phần giấy hao hụt cho mối ráp là 5%. (Làm tròn đến hàng phần mười) Bài 6. (2,5 điểm) Từ điểm S nằm ngoài đường tròn ( O; R ) sao cho OS=2R,kẻ hai tiếp tuyến SB và SC đến ( O ) ( B , C là các tiếp điểm) . Gọi H là giao điểm của SO và BC . a) Chứng minh rằng:OS vuông góc với BC và H là trung điểm của BC. b)Vẽ đường kính BD. SD cắt (O) tại K.Chứng minh:SH.SO=SD.SK . c) OS cắt đường tròn tại M.Tính theo R diện tích tứ giác SBMC
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – KHỐI 9 MÔN: TOÁN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C D C B C A PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Đáp án Điểm Câu 1. x2 0,25 × 3 Cho hàm số y = − có đồ thị (P). (1,5 điểm) 4 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên. Bảng giá trị x -4 -2 0 2 4 y -4 -1 0 -1 -4 b) Tìm những điểm thuộc (P) có tung độ bằng hoành độ. 0,25 × 3 Gọi M ( x; x ) ∈ ( P) , ta có x2 x= − 4 ... x1 = 0 x2 = −4 Vậy có hai điểm cần tìm có toạ độ ( 0;0 ) và ( −4; −4 ) . Câu 2. ( 2 x − 3) 2 − 4x = 5 0,25 × 3 (0,75 điểm) 4 x 2 − 16 x + 4 =0 x2 − 4 x + 1 =0 ∆ = ( −4 ) − 4 = 12 > 0 2 Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1 = 3, x2 = 3 . 2+ 2− Câu 3. 0,25x2
  6. (1,0 điểm) a) Lập bảng tần số b) Vẽ đúng 0.25 Câu 4. Gọi x là số áo tổ dự định may mỗi ngày, x nguyên dương, 0,25 × 3 (1,0 điểm) 0 < x < 320 Số áo thực tế mỗi ngày tổ thực hiện: x + 5 320 Thời gian dự định thực hiện: (ngày) x 325 Thời gian thực tế thực hiện: (ngày) x+5 320 325 Ta có phương trình: − =3 x x+5 3 x 2 + 20 x − 1600 = 0 −80 x = 20 (nhận) hoặc x = (loại) 3 Vậy số áo dự định may mỗi ngày là 20 cái áo Câu 5. a/ Bán kính đường tròn là : 0,4 : 2 = 0,2 (m) 0,25 × 4 (1,0 điểm) Thể tích thùng rác là : V = 3,14. 0,22 . 0,8 = 0,10048(m3) b/ Diện tích giấy cần dùng để làm thùng rác: S = (2.3,14.0,2.0,8 + 2.3,14.0,22).105% = 1,3 (m2) Câu 7. 0,25 × 4 (1,5 điểm) Xét ( O ) , ta có: SB=SC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau tại A ). OB=OC SO là đường trung trực của BC . SO vuông góc BC tại H và H là trung điểm của BC .
  7. b)0,5 Suy ra SB =SH.SO 2 Chứng minh∆SBK~∆SDB ˆ 0 Chứng minh BKD = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Suy ra SB =SK.SD 2 Suy ra SH.SO=SK.SD c) tính SM=OS-OM =2R-R=R 0,25 × 4 Xét tam giác OBS vuông tại B Góc O=60° Cos O=0,5 Tính BH=sin 60°.R Xét tam giác OBH vuông tại H Tính diện tích tam giác SBM và chứng minh ∆SBM = ∆SCM Diện tích SBMC=2 lần diện tích tam giác SBM.)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0