
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước” sẽ là người bạn đồng hành trong quá trình ôn thi của các bạn học sinh, giúp bạn không chỉ ôn lại bài mà còn rèn luyện kỹ năng giải đề một cách nhuần nhuyễn. Chúc các bạn đạt kết quả thật tốt trong kỳ kiểm tra!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - TOÁN 9 NĂM HỌC 2024-2025 Tổng Mức độ đánh giá T Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến % điểm (4 - 11) T đề thức (12) (1) (2) (3) NB TH VD TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1 Hàm số Hàm số y = ax2 (a (TL2) 1,0đ y = ax2(a 0) 0) và đồ thị 1,0đ 10% và ., đồ thị; 1 1 1 1 Phương Phương trình bậc 3 trình bậc hai hai một ẩn. Định lí (TN1) (TL3a) (TL3b) 0,25đ 0,5đ 0,5đ 1,25đ một ẩn. Viète và ứng dụng 12,5% Góc góc nội tiếp. Hình vẽ 1 3 Đường tròn ngoại 1 TL5a (TL5b) 1,75đ 2 Đường tròn tiếp tam giác. Đường (TN2) 1,0đ 0,5đ 17,5% tròn nội tiếp tam giác 0,25 Tứ giác nội tiếp Các hình khối 5 1 1 7 Hình trụ. Hình nón. 3 trong thực (TN3,4,5,6,7) (TL 1) (TL6) 2,75đ Hình cầu tiễn 1,25 0,5 1,0 27,5% Bảng tần số, biểu đồ 5 1 1 1 8 Phân tích và tần số. Bảng tần số 4 (TN8,9,10,11,12) (TL4a) (TL4b) (TL4c) 3,25đ xử lý dữ liệu tương đối, biểu đồ tần 1,25 0,5 0,5 1,0 32,5% số tương đối Tổng 12 2 4 4 22 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 30% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - TOÁN 9 NĂM HỌC: 2024-2025 Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá thức NB TH VD ĐẠI SỐ Nhận biết: - Nhận biết được tính đối xứng (trục) và trục đối xứng của đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Thông hiểu: - Thiết lập được bảng giá trị của hàm số y = C2TL Hàm số y = ax 2 ax (a ≠ 0). - Vẽ được đồ thị của hàm số y = 2 (a ≠ 0) và đồ thị ax2 (a ≠ 0). Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật Hàm số và lí,...). đồ thị Nhận biết: C2TN 1 Phương - Nhận biết được khái niệm phương trình bậc trình bậc hai một ẩn. hai một ẩn Thông hiểu: - Tính được nghiệm phương trình bậc hai một ẩn bằng máy tính cầm tay. C3a TL Phương trình - Giải thích được định lí Viète. bậc hai một ẩn. Vận dụng: Định lí Viète - Giải được phương trình bậc hai một ẩn. - Ứng dụng được định lí Viète vào tính nhẩm C3b nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của chúng, ... - Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc).
- 2 Đường Nhận biết: Nhận biết được góc nội tiếp. C3TN tròn Thông hiểu: - Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của Góc góc nội tiếp cung với số đo góc nội tiếp. - Giải thích được mối liên hệ giữa số đo góc nội tiếp và số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. Nhận biết: - Nhận biết được định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam giác. - Nhận biết được định nghĩa đường tròn nội Đường tròn tiếp tam giác. ngoại tiếp tam Thông hiểu: giác. Đường - Xác định được tâm và bán kính đường tròn tròn nội tiếp tam ngoại tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán giác kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông, tam giác đều. – Xác định được tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều. Tứ giác nội tiếp Nhận biết: - Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn Thông hiểu: - Giải thích được định lí về tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 1800. Hình vẽ - Xác định được tâm và bán kính đường tròn C5aTL ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường tròn (ví dụ: một số bài toán liên C5bTL
- quan đến chuyển động tròn trong Vật lí; tính được diện tích một số hình phẳng có thể đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...). Nhận biết: C3,4,5,6,7TN – Nhận biết được phần chung của mặt phẳng và C1TL hình cầu. – Mô tả (đường sinh, chiều cao, bán kính đáy) hình trụ. – Mô tả (đỉnh, đường sinh, chiều cao, bán kính đáy) hình nón. – Mô tả được (tâm, bán kính) hình cầu, mặt cầu. Thông hiểu; Các hình – Tạo lập được hình trụ, hình nón, hình cầu, mặt Hình trụ. Hình cầu. 3 khối trong nón. Hình cầu – Tính được diện tích xung quanh của hình trụ, thực tiễn hình nón, diện tích mặt cầu. – Tính được thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu. Vận dụng; – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với C6TL việc tính diện tích xung quanh, thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu,...). 4 Phân tích Bảng tần số, biểu Nhận biết: C8,9,10,11,12 và xử lý dữ đồ tần số. Bảng – Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với TN liệu tần số tương đối, những kiến thức của các môn học khác trong C4aTL biểu đồ tần số Chương trình lớp 9 và trong thực tiễn. tương đối Thông hiểu C4bTL – Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số trong thực tiễn. – Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số
- tương đối trong thực tiễn. Vận dụng: – Xác định được tần số (frequency) của một giá trị. C4cTL – Xác định được tần số tương đối (relative frequency) của một giá trị. – Thiết lập được bảng tần số, biểu đồ tần số (biểu diễn các giá trị và tần số của chúng ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng). – Thiết lập được bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối (biểu diễn các giá trị và tần số tương đối của chúng ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ hình quạt tròn). – Thiết lập được bảng tần số ghép nhóm, bảng tần số tương đối ghép nhóm. – Thiết lập được biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm (histogram) (ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng). Tổng 14 câu 4 câu 4 câu Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:…………….………...……..… MÔN TOÁN – LỚP 9 Lớp: 9 Ngày kiểm tra 22/04/2025 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Chọn một đáp án đúng trong các câu sau ax 2 bx c 0 a 0 2 Câu 1: Cho phương trình có biệt thức b 4ac. Phương trình đã cho có nghiệm kép khi A. 0. B.. 0. C. 0. D. 0. Câu 2: Trong đường tròn O, góc nội tiếp chắn cung có số đo là: A. B. C. D. Câu 3. Quan sát hình trụ bên, đường sinh và bán kính đáy của hình trụ lần lượt là A. AB và OA. B. AB và OB. C. OA và AB. D. OO’ và O’A. Câu 4: Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy R là A. . B. 2 . C. . D. . Câu 5 : Trong các vật thể sau: lon sữa, quả bóng, cái phễu, hộp phấn. Vật thể nào có dạng hình trụ? A. lon sữa. B. cái phễu. C. quả bóng. D. hộp phấn. Câu 6: Khi quay một tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định. Ta được hình khối nào sau đây? A. Hình nón. B. Hình trụ. C. Hình cầu. D. Hình lăng trụ. Câu 7 . Công thức tính thể tích hình cầu có bán kính R là A. . B. . C. . D. . (Đề bài dùng cho câu 8, 9) Một doanh nghiệp sản xuất xe ô tô khảo sát lượng xăng tiêu thụ trên 100km của một số loại xe ô tô trên thị trường. Kết quả khảo sát 100 chiếc xe được biểu diễn trong hình bên Câu 8: Tần số tương đối của số lượng xe ô tô tiêu thụ dưới 5 lít xăng là A. 24%. B. 39%. C. 61%. D. 76%. Câu 9: Khoảng tiêu thụ xăng phổ biến nhất A. từ 4 đến dưới 4,5 lít. B. từ 4,5 đến dưới 5 lít. C. từ 5 đến dưới 5,5 lít. D. từ 5,5 đến dưới 6 lít. Câu 10: Số lần xuất hiện của một giá trị trong một dãy số liệu thống kê được gọi là
- A. tần số. B. tần số tương đối. C. giá trị trung bình. D. trung bình cộng. Câu 11: Gieo một con xúc xắc 50 lần cho kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Tần số 8 7 10 8 6 11 Để vẽ bảng thống kê trên, không thể dùng loại biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ tần số dạng cột. C. Biểu đồ tần số dạng đoạn thẳng. D. Biểu đồ cột kép. Câu 12: Thống kê điểm bài thi môn Toán của 20 học sinh lớp 9A cho kết quả như sau: Điểm bài thi môn Toán 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 2 5 4 5 2 ? Số học sinh có bài thi môn toán đạt điểm 10 là A. 5. B. 2. C. 1. D. 10. B. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1: (0,5 điểm) Quan sát hình nón bên, hãy cho biết chiều cao và đường sinh của hình nón? Bài 2: (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số Bài 3: (1,0 điểm) Cho phương trình: x2 + 3x - 4=0 a) Chứng minh rằng phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2. b) Tính P = x12 + x22. Bài 4:(2,0 điểm) Người ta trồng cà rốt và thử nghiệm một loại phân bón mới. Khi thu hoạch người ta đo chiều dài của 100 củ cà rốt thu được kết quả như sau: Chiều dài (cm) [15; 16) [16; 17) [17; 18) [18; 19) [19; 20) [20; 21) Tần số tương 8% 17% 30% 28% 12% 5% đối a) Tần số tương đối của chiều dài củ cà rốt từ 16 đến dưới 17 là bao nhiêu? b) Có bao nhiêu củ cà rốt có chiều dài từ 19 trở lên? c) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng hình cột cho bảng thống kê trên. Bài 5: (1,5 điểm) Trên đường tròn tâm O đường kính AB, lấy điểm C sao cho AC < BC. Hạ đường cao CH, với H nằm trên AB. Lấy điểm D bất kì trên đoạn CH (khác C và H). Vẽ đường thẳng AD cắt đường tròn tâm O tại E. a) Chứng minh tứ giác BHDE nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh . Bài 6. (1,0 điểm): Một vòng bi bằng thép có hình dạng (phần thép giữa hai hình trụ) và kích thước như hình vẽ bên. Tính thể tích của vòng bi đó.
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9, NĂM HỌC 2024-2025 A. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B B A A D B C A D C B. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Hình nón có chiều cao là AO 0,25 (0,5đ) và đường sinh là AH (hoặc AC hoặc AD) 0,25 Lập bảng giá trị của hàm số đã cho. x -2 -1 0 1 2 0,5 y = x2 4 1 0 1 4 2 Vẽ đúng đồ thị của hàm số đã cho trên mặt phẳng Oxy. (1,0đ ) 0,5 a) nên pt có 2 nghiệm phân 0,5 a biệt x1, x2. Vì phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2. 3 Theo định lí Viète, ta có: x1 + x2 = 12; x1x2 = 8. 0,2 (1,0đ) b Ta có: P = x12 + x22 0,1 0,1 0,1 4 Tần số tương đối của chiều dài củ cà rốt từ 16 đến dưới 17 là 0,5 a 30% (2,0đ) b Số củ cà rốt trong trường có chiều dài từ 19 trở lên là 0,5 100. 17% = 17 (củ) Hình 2
- 1,0 c 15 16 17 18 19 20 21 Chiều dài (cm) C E 0,25 Hình D vẽ A B H O Nối DB Nêu được tam giác DHB vuông tại H 0,2 5 Suy ra 3 điểm D, H, B nằm trên đường tròn đường kính BD (1,5đ) (1) a Nêu được tam giác DEB vuông tại E 0,2 Suy ra 3 điểm D, E, B nằm trên đường tròn đường kính BD (2) 0,15 Từ (1) và (2) suy ra B,E, D, H cùng nằm trên một đường tròn. Vậy BEDH là tứ giác nội tiếp. 0,15 (cùng chắn cung AC) 0,1 (cùng phụ ) 0,1 b 0,1 Suy ra 0,1 Xét và có , chung 0,1 Vậy (g.g) Thể tích hình trụ có bán kính 7 cm, chiều cao 10 cm là: 0,35 V1 = π . 72 . 10 = 490π (cm3). 6 Thể tích hình trụ có bán kính 5 cm, chiều cao 10 cm là: (1,0đ) 0,35 V2 = π . 5 . 10 = 250π (cm ). 2 3 Thể tích của vòng bi là: V = V1 − V2 = 490π − 250π = 240π (cm3). 0,3
- Duyệt của BLĐ Nhóm trưởng Giáo viên ra đề Trần Hoàng Linh Nguyễn Thị Kim Hương Nguyễn Thị Túy Hiền

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1295 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
218 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
867 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
92 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
156 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
127 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
93 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
71 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
103 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
57 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
77 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
677 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
55 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
82 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
65 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
115 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
45 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
652 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
