SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
QUẢNG NAM<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn: VẬT LÍ – Lớp 10<br />
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
MÃ ĐỀ: 201<br />
(Đề này gồm 2 trang)<br />
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br />
Câu 1. Tính chất nào sau đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?<br />
A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.<br />
B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.<br />
C. Có tính dị hướng hoặc đẳng hướng.<br />
D. Có cấu trúc mạng tinh thể.<br />
Câu 2. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở bề mặt chất lỏng gọi là<br />
A. sự ngưng tụ.<br />
B. sự sôi.<br />
C. sự bay hơi.<br />
D. sự thăng hoa.<br />
Câu 3. Sự nở khối là<br />
A. sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng.<br />
B. sự tăng chiều dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng.<br />
C. sự tăng kích thước của vật rắn khi tác dụng lực.<br />
D. sự tăng chiều dài của vật rắn khi tác dụng lực kéo.<br />
Câu 4. Động lượng của vật được xác định bằng<br />
A. tích khối lượng và bình phương vận tốc.<br />
B. nửa tích khối lượng và bình phương vận tốc.<br />
C. tích khối lượng và vận tốc.<br />
D. nửa tích khối lượng và vận tốc.<br />
Câu 5. Chuyển động bằng phản lực tuân theo định luật<br />
A. bảo toàn cơ năng.<br />
B. vạn vật hấp dẫn.<br />
C. bảo toàn động lượng.<br />
D. II Niutơn.<br />
Câu 6. Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?<br />
A. Nội năng là nhiệt lượng.<br />
B. Nội năng là một dạng năng lượng.<br />
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.<br />
D. Nội năng của một vật có thể tăng thêm hoặc giảm đi.<br />
Câu 7. Với T và V là nhiệt độ tuyệt đối và thể tích của một lượng khí nhất định. Biểu thức nào<br />
sau đây không đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí?<br />
A.<br />
<br />
V<br />
= const.<br />
T<br />
<br />
B.<br />
<br />
V1 T2<br />
.<br />
V2 T1<br />
<br />
C.<br />
<br />
V1 V2<br />
.<br />
<br />
T1 T2<br />
<br />
D. V1T2 = V2T1.<br />
<br />
Câu 8. Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định thì<br />
A. áp suất tỉ lệ nghịch nhiệt độ tuyệt đối.<br />
B. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.<br />
C. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.<br />
D. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.<br />
Câu 9. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ CD bất kì trên bề mặt chất lỏng có<br />
A. phương vuông góc với CD và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.<br />
B. phương song song với CD và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.<br />
C. chiều làm tăng diện tích bề mặt chất lỏng.<br />
D. độ lớn tỉ lệ nghịch với chiều dài đoạn CD.<br />
Câu 10. Một vật có khối lượng 4 kg chuyển động với vận tốc 36 km/h có động năng bằng<br />
A. 400 J.<br />
B. 200 J.<br />
C. 20 J.<br />
D. 1296 J.<br />
Trang 1/2-Mã đề 201<br />
<br />
Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử khí?<br />
A. Các phân tử chuyển động không ngừng.<br />
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.<br />
C. Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng.<br />
D. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.<br />
Câu 12. Trong hệ toạ độ (p,V) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt?<br />
A. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ đô.<br />
B. Đường hypebol.<br />
C. Đường parabol.<br />
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.<br />
Câu 13. Thực hiện công 130J để nén khí trong xy lanh và khí truyền ra môi trường một nhiệt<br />
lượng 30J. Kết luận đúng là<br />
A. nội năng của khí tăng 160 J.<br />
B. nội năng của khí giảm 100 J.<br />
C. nội năng của khí giảm 160 J.<br />
D. nội năng của khí tăng 100 J.<br />
Câu 14. Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và nhận công thì A và Q trong biểu thức: ΔU = A +<br />
Q, dấu của A và Q là<br />
A. Q < 0, A < 0.<br />
B. Q > 0, A > 0.<br />
C. Q > 0, A < 0.<br />
D. Q 0.<br />
Câu 15. Đơn vị của công suất là<br />
A. J.s (Jun nhân giây).<br />
B. N.m (Niuton nhân met).<br />
C. N/m (Niuton trên met).<br />
D. W (Oát).<br />
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm).<br />
Bài 1 (2 điểm). Một xilanh chứa 160 cm3 khí lý tưởng ở áp suất 1,2 atm có nhiệt độ 270 C.<br />
a/ Pit-tông nén khí trong xi lanh xuống còn 120 cm3 thì áp suất trong xi lanh lúc này bằng bao<br />
nhiêu? Coi nhiệt độ không đổi.<br />
b/ Khi nén khí trong xilanh mà áp suất tăng đến 2atm còn thể tích giảm đến 80cm3. Tính nhiệt<br />
độ lúc này.<br />
Bài 2 (3 điểm). Một vật có khối lượng m = 4 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh B của mặt phẳng<br />
nghiêng BC dài 2 m, cao 0,8 m so với mặt phẳng ngang CD. Bỏ qua ma sát trên mặt phẳng<br />
nghiêng BC. Lấy g=10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại C.<br />
a/ Tính cơ năng của vật tại B?<br />
b/ Tính vận tốc của vật tại H là trung điểm BC ?<br />
c/ Khi đến C vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang CD có hệ số ma sát 0,1. Tại N<br />
cách C một đoạn 3,5m đặt vật M= 6kg đang đứng yên, vật m chuyển động đến va chạm mềm với<br />
M. Tính tốc độ của hai vật ngay sau va chạm?<br />
----------------------------------- HẾT -----------------------------------<br />
<br />
Trang 2/2-Mã đề 201<br />
<br />
CÂU<br />
ĐÁP<br />
ÁN<br />
<br />
1<br />
B<br />
<br />
2<br />
C<br />
<br />
3<br />
A<br />
<br />
4<br />
C<br />
<br />
5<br />
C<br />
<br />
6<br />
A<br />
<br />
STT<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
7<br />
8<br />
B<br />
C<br />
<br />
9<br />
A<br />
<br />
10<br />
B<br />
<br />
11<br />
C<br />
<br />
12<br />
B<br />
<br />
13<br />
D<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
0,5<br />
<br />
- Thay số tính được p2=1,6atm ……………………………………………<br />
<br />
b.(1đ). Viết được công thức<br />
Thay số tính đúng<br />
<br />
p1V1 p2V2<br />
<br />
T1<br />
T2<br />
<br />
15<br />
D<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
a.(1đ)<br />
- Viết đúng công thức p1V1 p 2V2 ………………………<br />
<br />
Bài 1<br />
2đ<br />
<br />
14<br />
D<br />
<br />
………………………..<br />
<br />
T2 = 250K…………………………………………………<br />
<br />
a. Viết được công thức: WB = mgzB………………………………………<br />
Tính được: WB = 32J. …………………………………………………………<br />
1<br />
2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
b.Cơ năng tại H: WH = mgzH + mv H2 ………………………………………<br />
0,25<br />
<br />
ĐLBTCN WH = WB…………………………………………………………<br />
Rút biểu thức đúng vH và tính đúng vH = 2 2 m/s…………………………<br />
c. Tính vC = 4m/s………………………………………………………<br />
Bài 2<br />
3điểm Tính vận tốc m ngay trước va chạm v = 3 m/s………………………………<br />
N<br />
<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
Viết đúng biểu thức ĐLBTĐL: mvN = (m + M)V………………………………..<br />
Thay số tính đúng V = 1,2m/s…………………………………………<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
Nếu học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
Nếu sai từ 2 đơn vị trở lên thì trừ 0,25đ cho toàn bài đó.<br />
<br />
Trang 3/2-Mã đề 201<br />
<br />