Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018<br />
Lớp 12 ......<br />
Môn: Vật lí 12 – Cơ bản – 4278<br />
Họ và tên HS: ………………………………………<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Câu 1: Tia X được dùng<br />
A. chữa bệnh còi xương.<br />
B. trong những bộ điều khiển từ xa.<br />
C. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.<br />
D. để tiệt trùng cho thực phẩm.<br />
Câu 2: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 4000 nm. Cho 1 eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng kích hoạt của chất<br />
đó là<br />
A. 3,22 eV.<br />
B. 0,31 eV.<br />
C. 3,22.1010 eV.<br />
D. 3,1.10-10 eV.<br />
Câu 3: Nếu ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng màu lục thì ánh sáng kích thích là ánh sáng<br />
A. màu vàng.<br />
B. màu da cam.<br />
C. màu đỏ.<br />
D. màu chàm.<br />
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng với a = 0,5 mm, D = 1,4 m. Các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách<br />
giữa vân sáng bậc hai của màu đỏ (λđ = 0,75 μm) và vân sáng bậc hai của màu tím (λt = 0,4 μm) ở cùng một bên vân<br />
sáng trung tâm là<br />
A. 0,49 mm.<br />
B. 0,98 mm.<br />
C. 1,47 mm.<br />
D. 1,96 mm.<br />
Câu 5: Khối lượng của một hạt nhân luôn …………. tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó.<br />
A. nhỏ hơn.<br />
B. bằng.<br />
C. lớn hơn.<br />
D. nhỏ hơn hoặc bằng.<br />
4<br />
Câu 6: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2 He. Biết mHe = 4,0015 u; mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u.<br />
Cho 1 u ≈ 931,5 MeV/c2.<br />
A. 28,4 MeV/ nuclôn.<br />
B. 14,2 MeV/ nuclôn.<br />
C. 7,1 MeV/ nuclôn.<br />
D. 0,008 MeV/ nuclôn.<br />
Câu 7: Chọn phát biểu sai.<br />
Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về<br />
A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.<br />
B. số lượng các vạch quang phổ.<br />
C. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.<br />
D. bề rộng các vạch quang phổ.<br />
14<br />
Câu 8: Số nơtron trong hạt nhân 6 C là<br />
A. 8.<br />
B. 14.<br />
C. 6.<br />
D. 20.<br />
Câu 9: Bước sóng của sóng điện từ không nằm trong vùng sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến là<br />
A. vài mét.<br />
B. vài centimét.<br />
C. vài kilômét.<br />
D. vài trăm mét.<br />
Câu 10: Theo tiên đề Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo K thì nguyên tử hiđrô<br />
phát ra phôtôn có bước sóng λ41; khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có<br />
bước sóng λ31 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ43 . Biểu<br />
thức của λ43 theo λ41 , λ31 là<br />
A. λ 43 <br />
<br />
λ31.λ 41<br />
.<br />
λ31 λ 41<br />
<br />
B. λ 43 <br />
<br />
λ 31.λ 41<br />
.<br />
λ31 λ 41<br />
<br />
C. λ 43 <br />
<br />
λ 31.λ 41<br />
.<br />
λ 41 λ 31<br />
<br />
D. λ 43 <br />
<br />
λ 31 - λ 41<br />
.<br />
λ 31.λ 41<br />
<br />
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với a = 1,2 mm, D = 1 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng<br />
trắng (có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm). Tại điểm N trên màn quan sát cách vân trung tâm 5 mm có bao nhiêu bức<br />
xạ bị tắt tại đó?<br />
A 8 bức xạ.<br />
B. 9 bức xạ.<br />
C. 6 bức xạ.<br />
D. 7 bức xạ.<br />
Câu 12: Sự lân quang là sự phát quang của các<br />
A. chất lỏng.<br />
B. chất rắn.<br />
C. chất khí.<br />
D. chất lỏng và chất khí.<br />
Câu 13: Khối lượng của một hạt êlectron là 9,1.10-31 kg thì bằng<br />
A. 5,48.10-4 u.<br />
B. 1,00728 u.<br />
C. 0,18.104 u.<br />
D. 1,00866 u.<br />
Câu 14: Điện trở của quang điện trở có thể thay đổi từ<br />
A. vài mêgaôm xuống vài ôm.<br />
B. vài kilôôm xuống vài ôm.<br />
C. vài mêgaôm xuống vài chục ôm.<br />
D. vài trăm mêgaôm xuống vài chục ôm.<br />
Câu 15: Một ống Cu-lít-giơ có ghi 300 W – 5 kV. Đặt vào giữa anôt và catôt hiệu điện thế 5 kV. Số êlectron qua ống<br />
trong 1 phút là<br />
A. 22,5.1018 hạt.<br />
B. 3,75.1017 hạt.<br />
C. 6,25.1021 hạt.<br />
D. 1,04.1020 hạt.<br />
Câu 16: Dòng điện chạy trong mạch dao động gồm tụ điện có điện dụng C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự<br />
cảm L có biểu thức: i = 50sin(100πt + π) (mA). Chu kì của mạch dao động bằng<br />
A. 100π s.<br />
B. 0,02 s.<br />
C. π s.<br />
D. 50 s.<br />
Câu 17: Một sóng điện từ có chu kì 5.10-7 s, bước sóng của sóng đó khi truyền trong môi trường có chiết suất n = 2 là<br />
A. 300 m.<br />
B. 75 m.<br />
C. 10-6 m.<br />
D. 3.1014 m.<br />
<br />
GV: NGUYỄN THÁI LÂM<br />
<br />
Page 7<br />
<br />
Câu 18: Chọn câu sai.<br />
A. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.<br />
B. Tia hồng ngoại dùng để làm cho sơn mau khô.<br />
C. Bếp ga là nguồn phát tia hồng ngoại.<br />
D. Tia hồng ngoại có bước sóng từ 380 nm đến vài milimét.<br />
Câu 19: Lần lượt chiếu vào mặt bên lăng kính các chùm sáng hẹp song song sau đây dưới góc tới i1 ≠ 0o. Hãy cho biết<br />
trường hợp nào chùm sáng bị tán sắc?<br />
A. Ánh sáng đỏ.<br />
B. Ánh sáng lục.<br />
C. Ánh sáng trắng.<br />
D. Ánh sáng vàng.<br />
Câu 20: Chọn câu phát biểu đúng.<br />
A. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để biến chùm ánh sáng từ nguồn tới thành chùm tia sáng song song.<br />
B. Máy quang phổ là một dụng cụ ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng và hiện tượng tán sắc.<br />
C. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng tạo ra chùm ánh sáng đơn sắc chiếu vào ống chuẩn trực.<br />
D. Máy quang phổ dùng để tạo ra các chùm ánh sáng đơn sắc.<br />
Câu 21: Bộ phận nào sau đây là bộ phận của máy thu thanh đơn giản?<br />
A. Mạch biến điệu.<br />
B. Micrô.<br />
C. Mạch phát sóng điện từ cao tần.<br />
D. Loa.<br />
Câu 22: Bức xạ nào dưới đây nằm trong vùng tử ngoại?<br />
A. 8.109 MHz.<br />
B. 7,5.1011 kHz.<br />
C. 4.108 MHz.<br />
D. 3,5.1011 kHz.<br />
Câu 23: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí thì<br />
A. tần số không đổi, bước sóng tăng.<br />
B. tần số không đổi, bước sóng giảm.<br />
C. tần số tăng, bước sóng giảm.<br />
D. tần số giảm, bước sóng tăng.<br />
Câu 24: Mỗi hạt phôtôn của ánh sáng đơn sắc mang năng lượng<br />
A. ε =<br />
<br />
h.λ<br />
.<br />
c<br />
<br />
B. ε =<br />
<br />
h<br />
.<br />
f<br />
<br />
D. ε =<br />
<br />
C. ε = h.c .<br />
<br />
Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải của laze?<br />
A. Chữa bệnh ngoài da.<br />
B. Khoan, cắt kim loại.<br />
C. Sấy khô trái cây.<br />
4<br />
14<br />
Câu 26: Xác định hạt X trong phương trình sau: 2 He + 7 N X + 11 H<br />
<br />
hc<br />
.<br />
λ<br />
<br />
D. Đo khoảng cách.<br />
<br />
A. 168 O .<br />
B. 178 O .<br />
C. 188 O .<br />
D. 198 O .<br />
Câu 27: Ở trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng O thì có bán kính<br />
A. r = 5ro.<br />
B. r = 9ro.<br />
C. r = 16ro.<br />
D. r = 25ro.<br />
Câu 28: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C1, C2. Nếu chỉ mắc L với C1 thì tần số dao<br />
động của mạch là 20 kHz. Nếu chỉ mắc L với C2 thì tần số dao động của mạch là 15 kHz. Khi mắc L đồng thời với C1,<br />
C2 (C1 song song C 2) thì tần số dao động của mạch là<br />
A. 35 kHz.<br />
B. 25 kHz.<br />
C. 12 kHz.<br />
D. 5 kHz.<br />
Câu 29: Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm kim loại có công thoát 55.10-20 J. Hiện tượng quang điện sẽ<br />
không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng<br />
A. 360 nm<br />
B. 0,34 μm<br />
C. 0,37.10-3 mm.<br />
D. 0,35.10-6 m<br />
Câu 30: Điện trường xoáy<br />
A. do điện trường biến thiên sinh ra.<br />
B. do từ trường biến thiên sinh ra.<br />
C. có đường sức là các đường cong không khép kín.<br />
D. chỉ biến thiên trong không gian mà không theo thời gian.<br />
PHIẾU TRẢ LỜI<br />
<br />
Đề 4278:<br />
Câu<br />
Đáp<br />
án<br />
Câu<br />
Đáp<br />
án<br />
<br />
1<br />
C<br />
<br />
2<br />
B<br />
<br />
3<br />
D<br />
<br />
4<br />
D<br />
<br />
5<br />
A<br />
<br />
6<br />
C<br />
<br />
7<br />
D<br />
<br />
8<br />
A<br />
<br />
9<br />
B<br />
<br />
10<br />
B<br />
<br />
11<br />
D<br />
<br />
12<br />
B<br />
<br />
13<br />
A<br />
<br />
14<br />
C<br />
<br />
15<br />
A<br />
<br />
16<br />
B<br />
<br />
17<br />
B<br />
<br />
18<br />
D<br />
<br />
19<br />
C<br />
<br />
20<br />
A<br />
<br />
21<br />
D<br />
<br />
22<br />
A<br />
<br />
23<br />
A<br />
<br />
24<br />
D<br />
<br />
25<br />
C<br />
<br />
26<br />
B<br />
<br />
27<br />
D<br />
<br />
28<br />
C<br />
<br />
29<br />
C<br />
<br />
30<br />
B<br />
<br />
GV: NGUYỄN THÁI LÂM<br />
<br />
Page 8<br />
<br />