intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 384

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

96
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì thi học kì sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 384 để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 384

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI- BĐ<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017- 2018<br /> MÔN VẬT LÍ - LỚP 12<br /> (Đề thi có 3 trang)<br /> (Thời gian làm bài:45 phút)<br /> Mã đề thi<br /> Họ và tên ..................................................................... Lớp .............................<br /> 384<br /> <br /> Câu 1: Một kim loại có công thoát electron là A = 6,625 eV. Chiếu vào quả cầu làm bằng kim<br /> loại này bức xạ điện từ có bước sóng: λ = 0,1560 μm. Điện thế cực đại của quả cầu là<br /> A 1,338 V.<br /> B 0,172 V<br /> C 0,747 V<br /> D 2,085 V.<br /> Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng<br /> cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng<br /> chiếu vào hai khe được xác định theo công thức:<br /> A λ=<br /> <br /> D<br /> .<br /> ai<br /> <br /> B λ=<br /> <br /> aD<br /> .<br /> i<br /> <br /> C λ=<br /> <br /> ai<br /> .<br /> D<br /> <br /> D λ=<br /> <br /> iD<br /> .<br /> a<br /> <br /> Câu 3: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không<br /> thể là:<br /> A ánh sáng chàm<br /> B ánh sáng đỏ<br /> C ánh sáng vàng<br /> D ánh sáng lục<br /> Câu 4: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường<br /> độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ là:<br /> A T = 2πIo / qo.<br /> B T = 2πqo / Io.<br /> C T = 2πLC.<br /> D T = 2πqoIo.<br /> Câu 5: Lần lượt chiếu vào bề mặt 1 kim loại hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  và 1,5 thì<br /> động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn<br /> của kim loại đó là:<br /> A 0 = 3<br /> B 0 = 1,5<br /> C 0 = 2<br /> D 0 = 2,5<br /> Câu 6: Thực hiện giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  thì trên màn thu được<br /> khoảng vân có độ lớn là i. Hãy xác định khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 7 khác<br /> phía so với vân trung tâm<br /> A 7,5i<br /> B 9,5i<br /> C 10i<br /> D 8,5i<br /> Câu 7:<br /> Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là<br /> A Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.<br /> B Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang<br /> điện.<br /> C Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.<br /> D Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.<br /> Câu 8: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 μm và phát ra ánh sáng có<br /> bước sóng 0,52 μm. người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng<br /> phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch<br /> Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch<br /> là<br /> A 79,6%<br /> B 82,7%<br /> C 66,8%<br /> D 75,0%<br /> Câu 9: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M là<br /> A 21,2.10-11m.<br /> B 47,7.10-11m.<br /> C 84,8.10-11m.<br /> D 132,5.10-11m<br /> Câu 10: Trong một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời<br /> gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn giảm từ giá trị cực đại xuống còn<br /> một nửa giá trị cực đại là 800 μs. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong<br /> Trang 1/3- Mã đề thi 384<br /> <br /> 55561621<br /> <br /> mạch giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là:<br /> A 1200 μs.<br /> B 800 μs.<br /> C 400 μs.<br /> D 600 μs<br /> Câu 11: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L= 5mH mắc nối tiếp với tụ C  50 F . Hiệu<br /> điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Giả sử điện trở thuần của mạch có giá trị R  0,15 ,<br /> muốn duy trì dao động điều hòa trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện vẫn là<br /> 6V thì công suất cần cung cấp bổ sung cho mạch là:<br /> A 3,6.10-2W.<br /> B 1,8.10-4W.<br /> C 2,7.10-2W.<br /> D 2,7.10-3W.<br /> 1<br /> 4<br /> 20<br /> Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân 23<br /> 11 Na  1 p  2 He  10 Ne . Biết khối lượng các hạt nhân là<br /> mNa = 22,9837u; mp = 1,0073u; mHe= 4,0015u; mNe = 19,987u; 1u = 931,5 MeV/c². Phản ứng tỏa<br /> hay thu bao nhiêu năng lượng?<br /> A thu 3,46 Mev<br /> B tỏa 2,33 Mev<br /> C tỏa 3,46 Mev<br /> D thu 2,33 Mev<br /> Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn<br /> sắc có năng lượng càng nhỏ nếu ánh sáng đơn sắc đó có<br /> A tần số càng nhỏ.<br /> B bước sóng càng lớn.<br /> C chu kì càng lớn.<br /> D tần số càng lớn<br /> Câu 14: Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng<br /> 1  0,64m và  2 .Trên màn hứng các vân giao thoa, Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhất<br /> cùng màu với vân trung tâm đếm được 11 vân sáng, trong đó số vân của hai bức xạ  1 và  2 lệch<br /> nhau 3 vân, bước sóng  2 là:<br /> A 0,72  m<br /> B 0,4  m<br /> C 0,45  m<br /> D 0,54  m<br /> Câu 15: Nguồ n phát ra chùm sáng đơn sắ c có bước sóng 0,32 μm có công suấ t bức xa ̣ là<br /> 0,2 mW. Số phô-tôn mà nguồ n phát ra trong mỗi giây là<br /> A 4,22.1014.<br /> B 2,22.1014.<br /> C 3,22.1014.<br /> D 1,22.1014.<br /> Câu 16: Trong mạch dao động tự do LC có điện áp cực đại giữa hai bản cực tụ là U 0. Tại thời<br /> điểm t khi dòng điện có cường độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì:<br /> <br /> A U 02  i 2  LCu 2<br /> <br /> B U 02  u 2 <br /> <br /> L 2<br /> i<br /> C<br /> <br /> C U 02  u 2 <br /> <br /> 1 2<br /> i<br /> LC<br /> <br /> D U 02  i 2 <br /> <br /> L 2<br /> u<br /> C<br /> <br /> Câu 17: Kế t luâ ̣n nào đúng khi nói về cấ u ta ̣o ha ̣t nhân 238<br /> 92 U ? Hạt nhân này có:<br /> A 146 nuclon.<br /> B 238 nơtron.<br /> C 92 proton.<br /> D 92 nuclon<br /> Câu 18: Một mạch dao động LC lí tưởng. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là<br /> i = 0,4cos(2.106t- 0,5π ) (A). Độ lớn điện tích cực đại trên tụ là :<br /> A 4.10-6C.<br /> B 4.10-7C<br /> C 2.10-7C<br /> D 1,6.10-6C<br /> Câu 19: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục:<br /> A Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng<br /> B Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.<br /> C Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.<br /> D Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.<br /> Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng dùng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2