intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Chiềng Pằn - Đề số 1

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

82
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Chiềng Pằn - Đề số 1 dành cho các bạn học sinh lớp 6 và quý thầy cô tham khảo giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn cũng như giúp quý thầy cô nâng cao kỹ năng biên soạn đề thi của mình. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Chiềng Pằn - Đề số 1

UBND HUYỆN YÊN CHÂU<br /> <br /> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> <br /> TRƯỜNG THCS CHIỀNG PẰN<br /> <br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II<br /> Môn: Vật lí 6 - Năm học 2017 - 2018.<br /> (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian chép đề)<br /> I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình:<br /> Nội dung<br /> <br /> Tổng số<br /> tiết<br /> <br /> Tỉ lệ<br /> <br /> Trọng số<br /> <br /> Lý thuyết<br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> Chương I: Cơ học<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,7<br /> <br /> 1,3<br /> <br /> 4,7<br /> <br /> 8,7<br /> <br /> Chương II: Nhiệt học<br /> <br /> 13<br /> <br /> 11<br /> <br /> 7,7<br /> <br /> 5,3<br /> <br /> 51,3<br /> <br /> 35,3<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 15<br /> <br /> 12<br /> <br /> 8,4<br /> <br /> 6,6<br /> <br /> 56,0<br /> <br /> 44,0<br /> <br /> II. Tính số câu hỏi cho các chủ đề:<br /> <br /> Cấp độ<br /> <br /> Nội dung (Chủ đề)<br /> <br /> Trọng số<br /> <br /> Số lượng câu<br /> (Chuẩn cần kiểm<br /> tra)<br /> Trọng số<br /> <br /> TL<br /> <br /> Điểm<br /> số<br /> <br /> Cấp độ 1,2<br /> (Lý thuyết)<br /> <br /> Chương I: Cơ học<br /> <br /> 4,7<br /> <br /> 3,6<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Chương II: Nhiệt học<br /> <br /> 51,3<br /> <br /> 5.2<br /> <br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> Cấp độ 3,4<br /> (Vận dụng)<br /> <br /> Chương I: Cơ học<br /> <br /> 8,7<br /> <br /> 0,7<br /> <br /> Chương II: Nhiệt học<br /> <br /> 35,3<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 100<br /> <br /> 13<br /> <br /> 13<br /> <br /> 10d<br /> <br /> Tổng<br /> III. Ma trận:<br /> <br /> Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> 1. Nhận biết được ròng rọc động và ròng rọc<br /> cố định.<br /> 1. Máy cơ Tác dụng của ròng rọc:<br /> + Ròng rọc cố định giúp làm đổi hướng của<br /> đơn giản lực kéo so với khi kéo trực tiếp.<br /> + Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên<br /> nhỏ hơn trọng lượng của vật.<br /> C1,2, 7.1<br /> 2<br /> 20%<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 2. Nhiệt<br /> học<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ cao<br /> 28. Lấy được ví dụ về sử<br /> dụng ròng rọc trong thực tế<br /> để thấy được lợi ích của<br /> chúng khi đưa một vật lên<br /> cao ta được lợi:<br /> - Về lực;<br /> - Về hướng của lực;<br /> - Về đường đi.<br /> <br /> 2. Nhận biết được: Chất rắn nở ra khi nóng<br /> lên, co lại khi lạnh đi.<br /> - Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác<br /> nhau.<br /> 3. Nhận biết được: Chất lỏng nở ra khi nóng<br /> lên, co lại khi lạnh đi.<br /> - Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác<br /> nhau.<br /> 4. Nhận biết được: Các chất khí nở ra khi<br /> nóng lên, co lại khi lạnh đi.<br /> - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống<br /> nhau.<br /> Nhận biết được: Các vật khi nở vì nhiệt của<br /> các chất, nếu bị ngăn cản có thể gây ra lực<br /> rất lớn.<br /> 5. Ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng<br /> thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.<br /> 6. Thang nhiệt độ gọi là nhiệt giai. Nhiệt giai<br /> Xenxiut có đơn vị là độ C (OC). Nhiệt độ<br /> thấp hơn 0OC gọi là nhiệt độ âm.<br /> Một số nhiệt độ thường gặp theo thang<br /> nhiệt độ Xenxiut.<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> 20%<br /> 11. Lấy được ví dụ về sự nở vì nhiệt<br /> của các chất rắn, lỏng, khí<br /> 12. Mô tả được 01 hiện tượng nở vì<br /> nhiệt của chất khí.<br /> 13. Mô tả được ít nhất 02 hiện tượng<br /> nở vì nhiệt của chất rắn.<br /> 14. Mô tả được hiện tượng nở vì<br /> nhiệt của chất lỏng<br /> 15.<br /> - Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo<br /> nhiệt độ;<br /> - Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động<br /> của nhiệt kế dựa trên sự co giãn vì<br /> nhiệt của chất lỏng;<br /> Cấu tạo: Bầu đựng chất lỏng, ống,<br /> thang chia độ.<br /> - Cách chia độ của nhiệt kế dùng<br /> chất lỏng;<br /> - Các loại nhiệt kế: nhiệt kế rượu,<br /> nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế y tế,<br /> 16. Lấy được ví dụ về quá trình<br /> chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của<br /> ít nhất 02 chất.<br /> <br /> 22. Giải thích được hiện<br /> tượng và ứng dụng thực<br /> tế về sự nở vì nhiệt của<br /> chất rắn.<br /> 23. Giải thích được hiện<br /> tượng và ứng dụng thực<br /> tế về sự nở vì nhiệt của<br /> chất lỏng.<br /> 24. Giải thích hiện tượng<br /> và ứng dụng thực tế về sự<br /> nở vì nhiệt của chất khí.<br /> 25. Xác định được GHĐ<br /> và ĐCNN của mỗi loại<br /> nhiệt kế thông thường<br /> trong ảnh chụp hình 22.5<br /> SGK.<br /> 26. Dùng nhiệt kế y tế đo<br /> được nhiệt độ cơ thể của<br /> bản thân và của bạn (theo<br /> hướng dẫn trong SGK)<br /> theo đúng quy trình.<br /> 27. Dùng phương pháp<br /> thực nghiệm để tìm hiểu<br /> <br /> 29. Nêu được ít nhất 02 ví<br /> dụ về các vật khi nở vì nhiệt,<br /> nếu bị ngăn cản thì gây ra<br /> lực lớn.<br /> 30. Lập bảng theo dõi sự<br /> thay đổi nhiệt độ của nước<br /> theo thời gian đun.<br /> 31. Giải thích được ít nhất<br /> 02 hiện tượng thực tế về sự<br /> nóng chảy và đông đặc.<br /> 32. Giải thích được ít nhất<br /> 02 hiện tượng bay hơi trong<br /> thực tế.<br /> 33. Giải thích được ít nhất<br /> 02 hiện tượng trong thực tế.<br /> 34. Vẽ được đường biểu<br /> diễn sự thay đổi nhiệt độ<br /> theo thời gian trong sự nóng<br /> chảy của băng phiến.<br /> 35. Vẽ được đường biểu<br /> <br /> 7. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là<br /> sự nóng chảy.<br /> - Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác<br /> định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy.<br /> Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau<br /> thì khác nhau.<br /> <br /> 17. Lấy được ví dụ về quá trình sự phụ thuộc của hiện<br /> tượng bay hơi đồng thời<br /> chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của vào ba yếu tố.<br /> - Xây dựng được<br /> ít nhất 02 chất.<br /> phương<br /> án thực nghiệm<br /> 18. Mô tả được quá trình chuyển thể<br /> đơn<br /> giản<br /> để kiểm chứng<br /> trong sự bay hơi của ít nhất 02 chất<br /> tác<br /> dụng<br /> của<br /> nhiệt độ, gió<br /> - Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ lỏng.<br /> và diện tích mặt thoáng<br /> - Hiện tượng chất lỏng chuyển từ thể của chất lỏng đối với sự<br /> của vật không thay đổi.<br /> 8. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi bay hơi của chất lỏng.<br /> sự đông đặc.<br /> - Phần lớn các chất đông đặc ở nhiệt độ xác của chất lỏng.<br /> định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc. 19. - Sự chuyển từ thể lỏng sang thể<br /> Các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông hơi gọi là sự bay hơi.<br /> đặc ở nhiệt độ đó.<br /> - Tốc độ bay hơi của một chất lỏng<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> - Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của vật phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện<br /> không thay đổi.<br /> tích mặt thoáng của chất lỏng.<br /> 9. Hiện tượng một chất chuyển từ thể hơi 20. Mô tả được sự sôi của nước.<br /> Sự sôi là sự bay hơi đặc biệt. Trong<br /> sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ của chất đó. suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi<br /> Mọi chất lỏng có thể bay hơi đều có thể trong lòng chất lỏng vừa bay hơi trên<br /> mặt thoáng.<br /> ngưng tụ. Ngưng tụ là quá trình ngược với<br /> 21. Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ<br /> bay hơi.<br /> nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt<br /> 10. Sự ngưng tụ xảy ra nhanh hơn khi giảm độ sôi của chất lỏng. Trong suốt thời<br /> gian sôi nhiệt độ của chất lỏng<br /> nhiệt độ.<br /> không thay đổi.<br /> C3.2, C4.7, C5.4, C6.8, C8.9<br /> C9.14, C10.16, C11.15<br /> 3<br /> 3<br /> 30%<br /> 30%<br /> <br /> TS câu<br /> TS điểm<br /> %<br /> <br /> III. Đề kểm tra<br /> <br /> 8<br /> 5<br /> 50%<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> 30%<br /> <br /> diễn sự thay đổi nhiệt độ của<br /> băng phiến theo thời gian<br /> trong quá trình đông đặc.<br /> 36. Tính được sự nở vì nhiệt<br /> của chất rắn lỏng khí<br /> <br /> C12.22<br /> 1.<br /> 10%<br /> <br /> C13.36<br /> 1.<br /> 10%<br /> 2<br /> 2<br /> 20%<br /> <br /> 10<br /> 8<br /> 80%<br /> 13<br /> 10<br /> 100%<br /> <br /> UBND HUYỆN YÊN CHÂU<br /> <br /> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> <br /> TRƯỜNG THCS CHIỀNG PẰN<br /> <br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> <br /> Đề số 1<br /> * Phân trắc nghiệm (3 điểm) hãy khanh tròn vào đáp án đúng<br /> Câu 1. Tác dụng của ròng rọc cố định là:<br /> A. Làm lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật<br /> B. Làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.<br /> C. Không làm thay đổi hướng của lực kéo so với kéo trực tiếp.<br /> D. Vừa làm thay đổi hướng vừa làm thay đổi cường độ của lực<br /> Câu 2 Máy cơ đơn giản nào sau đây không lợi về lực:<br /> A. Ròng rọc cố định<br /> B. Mặt phẳng nghiêng<br /> C. Ròng rọc động<br /> D. Đòn bẩy<br /> Câu 3 Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?<br /> A. Khối lượng của vật tăng<br /> C. Khối lượng của vật giảm.<br /> B. Khối lượng riêng của vật tăng<br /> D. Khối lượng riêng của vật giảm<br /> Câu 4 Trong thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật :<br /> A .Tăng .<br /> B. Không thay đổi .<br /> C. Giảm.<br /> D .Thay đổi.<br /> Câu 5 Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp<br /> xếp nào là đúng<br /> A. Rắn, lỏng, khí<br /> B. Rắn, khí, lỏng<br /> C. Khí, lỏng, rắn<br /> D. Khí, rắn, lỏng<br /> Câu 6 Sự đông đặc là sự chuyển thể:<br /> A. Rắn sang lỏng<br /> B.Lỏng sang hơi C. Lỏng sang rắn D.Hơi sang lỏng<br /> * Phân tự luận (7 điểm)<br /> Câu 7: (1 điểm) Nêu tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động?<br /> Câu 8 (1 điểm) Sự bay hơi là gì Nêu đặc điểm của sự bay hơi<br /> Câu 9 (1 điểm) Tại sao khi đun nước nóng không nên đổ thật đầy ầm?<br /> Câu 10 (1 điểm) Lấy 2 ví dụ về sự nóng chảy?<br /> Câu 11 (1 điểm) Tại sao bảng nhiệt độ của nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới<br /> 350C và trên 420C<br /> Câu 12 (1điểm) Tại sao các thầy thuốc khuyên không nên ăn những thức ăn quá<br /> nóng hoặc quá lạnh,dễ bị hỏng răng<br /> Câu 13(1 điểm) Một bình đựng rượu và một bình đựng nước có cùng thể tích 1 lít<br /> ở 00C. Khi nung nóng cả hai bình lên nhiệt độ 1000C thì thể tích của nước là 1,024<br /> lít, thể tích của rượu là 1,116 lít. Tính độ tăng thể tích của rượu và nước theo đơn<br /> vị cm3. Chất nào nở vì nhiệt nhiều hơn<br /> <br /> Câu<br /> Phân trắc<br /> nghiệm<br /> <br /> Câu 7<br /> <br /> Câu 8<br /> <br /> Câu 9<br /> <br /> Câu 10<br /> Câu 11<br /> <br /> Câu 12<br /> <br /> Câu 13<br /> <br /> ĐÁP ÁN CHẤM<br /> BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II<br /> Đáp án<br /> 1–B<br /> 2–A<br /> 3–D<br /> 4-B<br /> 5- A<br /> 6-C<br /> - Ròng rọc cố định giúp làm thay đổi hướng của lực kéo<br /> so với khi kéo trực tiếp<br /> - Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng<br /> lượng của vật<br /> - Sự bay hơi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi<br /> - Đặc điểm của sự bay hơi:<br /> + Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt<br /> độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.<br /> + Tùy từng loại chất lỏng khác nhau mà tốc độ bay hơi<br /> nhanh hay chậm cũng khác nhau.<br /> Khi đun nước, nếu đổ thật đầy ấm thì đến khi nước<br /> nóng lên (gần sôi) dẽ dãn nở và tràn ra ngoài làm tắt bếp<br /> (do nước nở nhiều hơn chất rắn làm ấm)<br /> Ví dụ:<br /> Nước đá đang tan,....<br /> đốt một ngọn nến.....<br /> Vì nhiệt độ cơ thể người chỉ vào khoảng từ 350C đến<br /> 420C.<br /> Các bộ phận khác nhau của răng có độ dãn nở vì nhiệt<br /> khác nhau, khi răng bị nóng (bị lạnh) đột ngột do thức<br /> ăn qua nóng hoặc quá lạnh sẽ sinh ra những chỗ dãn nở<br /> không đều làm rạn nứt men răng<br /> Độ tăng thể tích của nước là:<br /> 1,024-1 = 0,012l= 24cm3<br /> Độ tăng thể tích của rượu là:<br /> 1,116-1 = 0,116l= 116cm3<br /> Vậy rượu nở vì nhiệt nhiều hơn nước.<br /> <br /> Đề số 1<br /> Điểm<br /> Mỗi<br /> ý<br /> đúng được<br /> 0,5 điểm<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 1 điểm<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> 1 điểm<br /> 1 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0