intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Sơn Định - Đề số 2

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

41
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra học kì 2 sắp diễn ra, mời các bạn học sinh lớp 7 cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lí 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Sơn Định - Đề số 2 dưới đây. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kì sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Sơn Định - Đề số 2

Phòng GD Sơn Hòa<br /> Trường THCS Sơn Định<br /> KIỂM TRA HKII<br /> MÔN: LÝ 7<br /> THỜI GIAN: 45 PHÚT<br /> NH: 2017 – 2018<br /> TCT: 35<br /> I. MỤC TIÊU<br /> 1.Kiến thức.<br /> - Củng cố lại kiến thức cho học sinh Từ tiết 19 đến tiết 34 theo PPCT (Sau bài 30:<br /> TỔNG KẾT CHƢƠNG III: ĐIỆN HỌC)<br /> - Hệ thống hóa kiến thức cho học sinh nắm đƣợc kiến thức của chƣơng.<br /> - Kiểm tra việc nắm kiến thức cũng nhƣ vận dụng kiến thức ứng dụng vào trong thực<br /> tế đời sống của HS. Từ đó phân loại đối tƣợng HS để có phƣơng pháp giảng dạy đúng đắn<br /> hơn cho từng đối tƣợng học sinh.<br /> 2. Kĩ năng.<br /> - Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong làm bài kiểm tra.<br /> 3.Thái độ.<br /> - Nghiêm túc,cẩn thẩn trong làm bài.<br /> II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA<br /> - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)<br /> - Học sinh kiểm tra trên lớp.<br /> III. MA TRẬN ĐỀ THI<br /> 1/Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Tổng số<br /> tiết<br /> <br /> Hiện tƣợng nhiễm điện<br /> Dòng điện - DĐ trong kim<br /> loại - Sơ đồ mạch điện<br /> Tác dụng của dòng điện<br /> CĐDĐ – HĐT<br /> An toàn khi sử dụng điện<br /> Tổng<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> 5<br /> 2<br /> 15<br /> <br /> Tỉ lệ thực dạy<br /> LT<br /> VD<br /> Lí<br /> (Cấp<br /> (Cấp<br /> thuyết<br /> độ 1, 2) độ 3,<br /> 4)<br /> 1,4<br /> 0,6<br /> 2<br /> 2<br /> 1,4<br /> 1,6<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> 10<br /> <br /> 1,4<br /> 2,1<br /> 0,7<br /> 1,4<br /> <br /> 1,6<br /> 2,9<br /> 1,3<br /> 0,6<br /> <br /> Trọng số<br /> LT<br /> VD<br /> (Cấp<br /> (Cấp độ<br /> độ 1, 2)<br /> 3, 4)<br /> 9,33<br /> <br /> 4,00<br /> <br /> 9,33<br /> <br /> 10,67<br /> <br /> 9,33<br /> 14<br /> 4,67<br /> 46.66<br /> <br /> 10,67<br /> 19,33<br /> 8,67<br /> 53.34<br /> <br /> 2/Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi bài ở mỗi cấp độ:<br /> <br /> Cấp độ<br /> <br /> LT<br /> (Cấp độ<br /> 1, 2)<br /> <br /> VD<br /> (Cấp độ<br /> 3, 4)<br /> <br /> Nội dung (chủ đề) Trọng số<br /> Hiện tƣợng nhiễm<br /> điện<br /> Dòng điện - DĐ<br /> trong kim loại - Sơ<br /> đồ mạch điện<br /> Tác dụng của dòng<br /> điện<br /> CĐDĐ – HĐT<br /> An toàn khi sử<br /> dụng điện<br /> Hiện tƣợng nhiễm<br /> điện<br /> Dòng điện - DĐ<br /> trong kim loại - Sơ<br /> đồ mạch điện<br /> Tác dụng của dòng<br /> điện<br /> CĐDĐ – HĐT<br /> An toàn khi sử<br /> dụng điện<br /> Tổng<br /> <br /> Số lượng câu (chuẩn cần<br /> kiểm tra)<br /> <br /> Điểm số<br /> <br /> T.số<br /> <br /> TN<br /> <br /> TL<br /> <br /> 9,33<br /> <br /> 1,49~2<br /> <br /> 1(0,25đ)<br /> <br /> 1(1,5đ)<br /> <br /> 9,33<br /> <br /> 1,49~1<br /> <br /> 1(0,25đ)<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 9,33<br /> <br /> 1,49~1<br /> <br /> 1(0,25đ)<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 14,00<br /> <br /> 2,24~2<br /> <br /> 2(1đ)<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 4,67<br /> <br /> 0,75~1<br /> <br /> 1(0,25đ)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 4,00<br /> <br /> 0,64~1<br /> <br /> 1(0,25đ)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1,75đ<br /> <br /> 10,67<br /> <br /> 1,71~2<br /> <br /> 1(0,25đ)<br /> <br /> 1(1,5đ)<br /> <br /> 1,75đ<br /> <br /> 10,67<br /> <br /> 1,71~1<br /> <br /> 1(0,25đ)<br /> <br /> 1(1,5đ)<br /> <br /> 1,75đ<br /> <br /> 19,33<br /> <br /> 3,09~1<br /> <br /> 2(0.5đ)<br /> <br /> 1(2,5đ)<br /> <br /> 3đ<br /> <br /> 8,67<br /> <br /> 1,39~1<br /> <br /> 1(0,25đ)<br /> <br /> 100<br /> <br /> 16<br /> <br /> 12(3đ)<br /> <br /> 0,25đ<br /> 4(7đ)<br /> <br /> 10đ<br /> <br /> Trường THCS Sơn Định<br /> Tổ KHTN<br /> Họ và tên:....................................<br /> Lớp:.............................................<br /> Điểm<br /> <br /> KIỂM TRA HKII (ĐỀ 2)<br /> MÔN: LÝ 7<br /> THỜI GIAN: 45 PHÚT<br /> NĂM HỌC: 2017 – 2018<br /> Lời phê của giáo viên<br /> <br /> II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,00 điểm)<br /> Câu 1. Muốn đo hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch thì:<br /> A. Vôn kế phải mắc song song với đoạn mạch.<br /> B. Ampe kế phải mắc song song với đoạn mạch.<br /> C. Vôn kế phải mắc nối tiếp với đoạn mạch.<br /> D. Ampe kế phải mắc nối tiếp vào đoạn mạch.<br /> Câu 2. Hai vật nhiễm điện tích khác loại, khi đƣa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ:<br /> A.Vừa hút vừa đẩy nhau.<br /> <br /> B. Đẩy nhau.<br /> <br /> C. Hút nhau.<br /> <br /> D. Không có hiện tƣợng gì cả.<br /> <br /> Câu 3. Trƣờng hợp nào sau đây là ứng dụng tác dụng hóa học của dòng điện?<br /> A. Mạ đồng<br /> <br /> B. Đèn điện đang sáng<br /> <br /> C. Đun nƣớc bằng điện<br /> <br /> D. Hàn điện.<br /> <br /> Câu 4. Nếu sơ ý để dòng điện đi qua cơ thể ngƣời thì có thể làm cho các cơ co giật, tim<br /> ngừng đập, ngạt thở và thần kinh bị tê liệt. Đó là tác dụng gì của dòng điện?<br /> A. Tác dụng hóa học.<br /> <br /> B. Tác dụng nhiệt.<br /> <br /> C. Tác dụng sinh lí.<br /> <br /> D. Tác dụng từ.<br /> <br /> Câu 5. Trƣờng hợp nào dƣới đây đổi đơn vị sai ?<br /> A. 425mA = 0,425A.<br /> <br /> B. 32mA = 0,32A.<br /> <br /> C. 1,28A = 1280mA.<br /> <br /> D. 0,35A = 350mA.<br /> <br /> Câu 6. Chọn từ điền vào chỗ trống : Các vật có thừa các êlectrôn tự do, đó là ........<br /> A. Vật nhiễm điện âm.<br /> <br /> B. Vật dẫn điện.<br /> <br /> C. Vật nhiễm điện dƣơng.<br /> <br /> D. Vật trung hòa điện tích.<br /> <br /> Câu 7. Khi học ở trƣờng em làm gì để tránh bị điện giật?<br /> A. Không nghịch công tắc, cầu chì và ổ cắm điện ở trong lớp.<br /> B. Không chơi ở những nơi có dây điện.<br /> C. Cần thực hiện tốt tất cả các việc trên.<br /> D. Khi có các bạn bị điện giật cần báo ngay cho cô giáo hay những ngƣời lớn ở gần<br /> đó biết.<br /> Câu 8. Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc nối tiếp, dòng điện chạy qua mỗi đèn<br /> có cƣờng độ và hiệu điện thế tƣơng ứng là I1, I2,.U1, U2 Cƣờng độ dòng điện (I) và hiệu điện<br /> thế U chạy trong mạch chính có giá trị là:<br /> <br /> A. I = I1 = I2 ; U = U1 - U2<br /> <br /> B. I = I1 + I2 ; U = U1.U2<br /> <br /> C. I = I1 + I2 ; U = U1 = U2<br /> <br /> D. I = I1 = I2 ; U = U1 + U2<br /> <br /> Câu 9. Đơn vị đo cƣờng độ dòng điện là<br /> A. Vôn(V)<br /> <br /> B. Kilôgam(kg)<br /> <br /> C. Niutơn(N)<br /> <br /> D. Ampe(A)<br /> <br /> Câu 10. Chiều dòng điện chạy trong mạch điện là :<br /> A. Chiều từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực dƣơng của nguồn điện.<br /> B. Chiều từ cực dƣơng qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.<br /> C. Chiều từ cực âm tới cực dƣơng rồi lại từ cực dƣơng tới cực âm của nguồn điện.<br /> D. Không theo một quy luật nào cả.<br /> Câu 11. Vật liệu nào sau đây là chất dẫn điện?<br /> A. Sắt<br /> <br /> B. Nhựa<br /> <br /> C. Thủy tinh<br /> <br /> D. Cao su<br /> <br /> Câu 12. Mũi<br /> A tên trong sơ đồ mạchBđiện nào dƣới đây chỉ Cđúng chiều quy ƣớc của<br /> D dòng<br /> điện?<br /> <br /> A. Hình a<br /> <br /> B. Hình b<br /> <br /> C. Hình c<br /> <br /> D. Hình d<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,00 điểm)<br /> Câu 13: Kể tên các tác dụng của dòng điện. Cho ví dụ minh hoạ (1đ)<br /> Câu 14: Chất cách điện là gì?Chất dẫn điện là gì? Kể tên ba loại chất cách điện và ba loại<br /> chất dẫn điện mà em biết? (1,5đ)<br /> Câu 15: Vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản gồm 1 nguồn điện (2 pin), 2 bóng đèn mắc nối tiếp, 1<br /> công tắc. Xác định chiều dòng điện trong mạch khi công tắc dóng. (2,5đ)<br /> Câu 16: Cho mạch điện gồm 2 đèn mắc nối tiếp vào nguồn điện<br /> 12V, biết cƣờng độ dòng điện qua đèn 1 là 0,25A (2đ)<br /> a. Tính cƣờng độ dòng điện qua đèn 2?<br /> b. Nếu hiệu điện thế qua đèn 2 là 4,5V thì hiệu điện thế<br /> qua đèn 1 là bao nhiêu?<br /> <br /> ----------HẾT---------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKII<br /> Đề 1+2:<br /> I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) mỗi đáp án đúng đƣợc 0,25 điểm<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> ĐA<br /> A<br /> B<br /> D<br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> D<br /> <br /> 9<br /> D<br /> <br /> 10<br /> B<br /> <br /> II: PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> Tác dụng nhiệt: Bàn là điện, nồi cơm điện.....<br /> Tác dụng phát sáng: đèn huỳnh quang, đèn LED,...<br /> Tác dụng từ: Quạt điện, chuông điện,.....<br /> Câu 13<br /> Tác dụng hoá học: mạ vàng,.....<br /> Tác dụng sinh lý: châm cứu, sốc điện tim,.....<br /> * Chất cách điện là chất không cho dòng điện chạy qua.<br /> - Ba loại chất cách điện nhƣ: sứ, thủy tinh, nhựa …<br /> Câu 14<br /> * Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua.<br /> - Ba loại chất dẫn điện nhƣ: bạc, đồng, nhôm...<br /> Vẽ đúng mạch<br /> Đúng chiều dòng điện<br /> <br /> Câu 16<br /> <br /> Vì mạch điện mắc nối tiếp nên:<br /> I = I1= I2<br /> U = U1 + U2<br /> a) Cƣờng độ dòng điện qua đèn 2 là<br /> I1= I2 = 0,25A<br /> b) Hiệu điện thế qua đèn 1 là<br /> U1 = U – U 2<br /> U1`= 12 – 4,5 = 7.5V<br /> Đáp số: I2 = 0.25A, U1 = 7.5 V<br /> <br /> 11<br /> A<br /> Điểm<br /> 0,2đ<br /> 0,2đ<br /> 0,2đ<br /> 0,2đ<br /> 0,2đ<br /> 0,5đ<br /> 0,25đ<br /> 0,5đ<br /> 0,25đ<br /> 1,5đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 0,75đ<br /> 0,75đ<br /> <br /> 12<br /> A<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2