intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

128
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố dành cho các bạn học sinh lớp 11 và quý thầy cô tham khảo giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn cũng như giúp quý thầy cô nâng cao kỹ năng biên soạn đề thi của mình. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố

PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: VẬT LÝ - Lớp 9<br /> Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> Câu 1: (3,0 điểm)<br /> a. Em hãy nêu đặc điểm ảnh của một<br /> vật tạo bởi thấu kính hội tụ?<br /> b. Vẽ ảnh của điểm sáng S tạo bởi thấu<br /> kính hội tụ, nhận xét ảnh S' là ảnh thật hay<br /> ảnh ảo trong trường hợp hình vẽ bên.<br /> <br /> • S<br /> •<br /> F<br /> <br /> 0<br /> <br /> •<br /> F'<br /> <br /> Câu 2: (2,0 điểm)<br /> Mắt của một người chỉ có thể nhìn rõ những vật cách mắt một khoảng tối<br /> đa là 100cm hỏi:<br /> a. Mắt người ấy mắc tật gì?<br /> b. Để sửa tật nói trên người ấy phải dùng kính gì? có tiêu cự là bao nhiêu?<br /> Câu 3: (1,0 điểm)<br /> Hãy giải thích tại sao bồn chứa xăng, dầu trên các xe ô tô hoặc các toa tàu<br /> chở dầu, người ta phải sơn các màu sáng như: nhũ bạc, màu trắng?<br /> Câu 4: (3,0 điểm)<br /> a) Máy biến thế dùng để làm gì? Em hãy nêu các bộ phận chính của máy<br /> biến thế;<br /> b) Một máy biến thế cuộn sơ cấp có số vòng dây là 4400 vòng, cuộn thứ<br /> cấp có 240 vòng. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp khi đặt vào hai đầu<br /> cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V?<br /> Câu 5: (1,0 điểm)<br /> Một kính lúp có độ bội giác là 2,5x;<br /> a. Tính tiêu cự của kính lúp nói trên;<br /> b. Một kính lúp khác có tiêu cự 8cm. Hỏi nên dùng kính lúp nào để khi<br /> quan sát một vật nhỏ có thể nhìn rõ vật hơn?<br /> <br /> _____________Hết_____________<br /> <br /> ∆<br /> <br /> Đáp án và biểu điểm<br /> Câu 1: (3,0 điểm)<br /> Lời giải<br /> Điểm<br /> a. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:<br /> - Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật, ngược chiều với vật.<br /> 0,5<br /> - Khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính bằng một<br /> khoảng bằng tiêu cự.<br /> 0,5<br /> - Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, lớn hơn vật và ngược chiều với vật.<br /> b. Dựng ảnh S'<br /> 0,5<br /> • S<br /> <br /> - S' là ảnh thật<br /> S' •<br /> <br /> •<br /> F<br /> <br /> 0<br /> <br /> ∆<br /> <br /> •<br /> F'<br /> <br /> 1,0<br /> 0,5<br /> <br /> Câu 2: (2,0 điểm).<br /> Lời giải<br /> Điểm<br /> a. Vì người ấy không thể nhìn xa được nên mắc tật cận thị.<br /> 0,5<br /> b. - Để sửa tật cận thị thì mắt phải đeo kính là thấu kính phân kỳ.<br /> 0,5<br /> - Tiêu cự của kính có giá trị bằng đúng bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực 0,5<br /> viễn của mắt.<br /> - Tiêu cự của kính là f = 100cm<br /> 0,5<br /> Câu 3: (1,0 điểm).<br /> Lời giải<br /> Điểm<br /> - Các bồn chứa xăng, dầu.. thường sơn màu nhũ bạc, màu trắng, ...để chúng ít<br /> hấp thụ năng lượng của ánh sáng Mặt trời.<br /> 0,5<br /> - Nếu sơn các màu tối chúng sẽ hấp thụ năng lượng của ánh sáng Mặt trời nên<br /> chúng sẽ bị nóng lên có thể gây cháy nổ và nguy hiểm.<br /> 0,5<br /> Câu 4: (3,0 điểm).<br /> Ý<br /> Lời giải<br /> Điểm<br /> a) - Máy biến thế là thiết bị dùng để tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng<br /> 0,5<br /> điện xoay chiều.<br /> - Bộ phận chính của máy biến thế gồm: Hai cuộn dây có số vòng dây khác<br /> nhau được quấn trên một lõi sắt.<br /> 0,5<br /> b Áp dụng công thức:<br /> 1,0<br /> U1<br /> n<br /> U .n<br />  1  U2  1 2<br /> U 2 n2<br /> n1<br /> <br /> thay giá trị:<br /> <br /> 220.240<br /> 4400<br /> U 2  12 ( V )<br /> U2 <br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> Câu 5: (1,0 điểm).<br /> Lời giải<br /> a. Áp dụng công thức: G <br /> <br /> 25<br /> 25 25<br /> f <br />  10(cm)<br /> f<br /> G 2,5<br /> <br /> b. Vì kính lúp thứ hai có tiêu cự 8cm ngắn hơn nên dùng kính lúp này sẽ quan sát<br /> được vật rõ hơn.<br /> Chú ý chung toàn bài:<br /> - Tính toán và sử dụng công thức hợp lí để hạn chế sai số.<br /> - HS có cách giải khác, hợp lí và đúng thì vẫn tính điểm theo đáp án.<br /> <br /> Điểm<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: VẬT LÝ - Lớp 9<br /> Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> 1/ Xác định mục đích đề kiểm tra:<br /> a. Kiến thức: Học sinh nắm được các kiến thức trọng tâm đã học trong<br /> học kì II: phần cuối chương II - Điện từ học và chương III - Quang học.<br /> b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, tổng hợp các kiến thức,<br /> c. Thái độ: Nghiêm túc, tự tin trong kiểm tra.<br /> 2/ Hình thức kiểm tra:<br /> Tự luận: 100%<br /> 3/ Ma trận đề kiểm tra:<br /> Cấp độ<br /> Tên<br /> chủ đề<br /> Chương II:<br /> Điện từ<br /> học<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> Chương<br /> III:Quang<br /> học<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> Chương<br /> III:Quang<br /> học<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số<br /> điểm<br /> Tổng tỉ lệ<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Nhận biết được<br /> tác dụng của máy<br /> biến thế.<br /> <br /> 0,5 (câu 4a)<br /> <br /> 1,0<br /> 10 %<br /> - Nhận biết được<br /> đặc điểm của ảnh<br /> và biết vẽ ảnh của<br /> một vật tạo bởi<br /> thấu kính hội tụ.<br /> 1( câu 1)<br /> 3,0<br /> 30%<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Áp dụng công<br /> thức<br /> U1 n 1<br /> để<br /> <br /> U2 n2<br /> tính được U2<br /> 0,5( câu4b)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2,0<br /> 20%<br /> <br /> 3<br /> 30%<br /> <br /> Hiểu được mắt<br /> cận và cách khắc<br /> phục.<br /> <br /> 1,5<br /> 4,0<br /> <br /> 1( câu2)<br /> 2,0<br /> 20%<br /> Hiểu được màu<br /> sáng hấp thu ít<br /> năng lượng của<br /> ánh sáng mặt trời<br /> 1( câu 3)<br /> 1,0<br /> 10%<br /> 2<br /> 3,0<br /> <br /> 40%<br /> <br /> 30%<br /> <br /> 2<br /> 5<br /> 50%<br /> <br /> 0,5<br /> 2,0<br /> <br /> Vận dụng công<br /> thức tính độ bội<br /> giác để so sánh tiêu<br /> cự của kính lúp<br /> 1( câu 5)<br /> 1,0<br /> 10%<br /> 1<br /> 1,0<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 20%<br /> 5<br /> 10,0<br /> <br /> 20%<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 100%<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0