Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị (Khối nâng cao)
lượt xem 1
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em học sinh và giáo viên cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị (Khối nâng cao)” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm làm bài trước kì thi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị (Khối nâng cao)
- SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: VẬT LÍ. LỚP 11 – NÂNG CAO Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi chính thức (Đề có 01 trang) Mã đề: 111 Câu 1 (2 điểm). Viết biểu thức tính độ lớn suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây dẫn chuyển động. Nêu đơn vị của suất điện động cảm ứng. Câu 2 (3 điểm). 1. Một thấu kính có tiêu cự f = 0,5 m. Tính độ tụ D của thấu kính ? 2. Một khung dây phẳng có diện tích S= 0,2 m2, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,05 T và biết góc ( B, n) 600 . Tính từ thông qua diện tích S ? 3. Chiếu một tia sáng từ không khí vào chất lỏng trong suốt có chiết suất n, khi o o góc tới 60 thì góc khúc xạ 41 . Tính n ? Câu 3 (2,0 điểm). Một bóng đèn S nằm trong nước có chiết suất n=4/3. Bóng đèn cách mặt nước 20 cm. Một người đặt mắt M trong không khí để quan sát bóng đèn theo phương vuông góc với mặt thoáng, mắt cách mặt thoáng 10 cm. Xác định khoảng cách từ ảnh S’ của S đến mắt M. Vẽ hình. Câu 4 (1,5 điểm). Trong không khí đặt một ống dây dài 30 cm gồm 100 vòng, bán kính ống 10 cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây biến thiên theo quy luật i = 0,2(3 0,5t) A. a. Tính hệ số tự cảm và độ biến thiên từ thông từ lúc t1 = 2 s đến lúc t2 = 4 s. b. Tính độ lớn suất điện động tự cảm trong mạch. Câu 5 (1,5 điểm). Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=30 cm. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính (B nằm trên trục chính của thấu kính) và cách thấu kính một đoạn d. a. Khi d=15 cm. Xác định vị trí và nêu tính chất của ảnh. Vẽ hình. b. Tìm vị trí của vật sáng AB để có ảnh thật lớn gấp 5 lần vật. -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………Số báo danh:……… Chữ ký của CBCT:………………………………………………………………
- SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: VẬT LÍ. LỚP 11 – NÂNG CAO Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi chính thức (Đề có 01 trang) Mã đề: 112 Câu 1 (2 điểm). Viết công thức tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín. Nêu đơn vị của suất điện động cảm ứng. Câu 2 (3 điểm). 1. Một thấu kính có tiêu cự f = 0,2 m. Tính độ tụ D của thấu kính ? 2. Một khung dây phẳng có diện tích S= 0,6 m2, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,01 T và biết góc ( B, n) 600 . Tính từ thông qua diện tích S ? 3. Chiếu một tia sáng từ không khí vào chất lỏng trong suốt có chiết suất n, khi góc o o tới 45 thì góc khúc xạ 28 . Tính n ? Câu 3 (2,0 điểm). Một bóng đèn S nằm trong không khí. Bóng đèn cách mặt nước 15 cm. Một thợ lặn đặt mắt M trong nước để quan sát bóng đèn theo phương vuông góc với mặt thoáng, mắt cách mặt thoáng 30 cm. Biết nước có chiết suất n=4/3. Xác định khoảng cách từ ảnh S’ của S đến mắt M. Vẽ hình. Câu 4 (1,5 điểm). Trong không khí đặt một ống dây dài 30 cm gồm 100 vòng, bán kính ống 15 cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây biến thiên theo quy luật i = 0,2(3 0,5t) A. a. Tính hệ số tự cảm và độ biến thiên từ thông từ lúc t1 = 2 s đến lúc t2 = 4 s. b. Tính độ lớn suất điện động tự cảm trong mạch. Câu 5 (1,5 điểm). Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15 cm. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính (B nằm trên trục chính của thấu kính) và cách thấu kính một đoạn d. a. Khi d=30 cm. Xác định vị trí và nêu tính chất của ảnh. Vẽ hình. b. Tìm vị trí của vật sáng AB để có ảnh ảo lớn gấp 3 lần vật. -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………Số báo danh:……… Chữ ký của CBCT:………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: VẬT LÍ. LỚP 11 – NÂNG CAO – MÃ ĐỀ 111 * Ghi chú: - Thiếu, sai đơn vị → trừ 0,25 điểm toàn bài. - Hình vẽ quang học thiếu đường truyền tia sáng → trừ 0,25 điểm toàn bài. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 + |𝑒𝑐 | = 𝐵𝑣𝑙𝑠𝑖𝑛𝜃 hoặc 𝑒𝑐 = |𝐵𝑣𝑙𝑠𝑖𝑛𝜃| 1,5 (2 điểm) + Đơn vị: V 0.5 2 1 0,5 1. D= 𝑓 (3 điểm) 1 0,5 D= 0,5 = 2 đ𝑖ố𝑝 2.∅ = 𝐵𝑆𝑐𝑜𝑠𝛼 0,5 ∅ = 0,05.0,2𝑐𝑜𝑠60 = 0,005 𝑊𝑏 0,5 𝑠𝑖𝑛𝑖 3. 𝑉𝑖ế𝑡 đú𝑛𝑔 𝑛 = 𝑠𝑖𝑛𝑟 (hoặc tương đương: n1 sin i n2 sin r , …) 0,5 𝑠𝑖𝑛60 𝐾ế𝑡 𝑞𝑢ả đú𝑛𝑔: 𝑛 = 𝑠𝑖𝑛41 = 1,3 0,5 3 + Vẽ hình đúng, đúng tỉ lệ. (Nếu đúng hình mà tỉ lệ sai thì trừ 0,25 điểm) 0,5 (2,0 điểm) 𝑛2 𝑆𝐻 0,5 ′ +Chứng minh được 𝑆 𝐻 = 𝑆𝐻 𝑛 = 1 𝑛 ′ 𝒏 (Nếu HS không CM được 𝑺 𝑯 = 𝑺𝑯 𝒏𝟐 = 𝒏𝑺𝑯 mà dùng thì câu 3 này chỉ 𝟏 cho điểm hình vẽ (nếu đúng hình)) 20 + 𝑆 ′ 𝐻 = 4 = 15 𝑐𝑚 0,5 3 +MS’=S’H +HM =15 + 10 =25 cm 0,5 4 N 2 N 2 (1,5 điểm) a. + L 4 .107 n 2V 4 .107 S 4 .107 R 2 0,25 l l 3 0,25 + Thay số, kết quả đúng L 1,32.10 H 0,25 + Viết được công thức 12 L(i2 i1 ) 0,25 + Thay số, kết quả đúng 12 2,64.104 Wb i i 0,25 b. + Từ công thức etc L , lập luận đi đến 0,1 t t Hoặc HS lập luận i = 0,2(3 0,5t) A là hàm bậc nhất (đường thẳng cắt 2 trục), nên độ lớn sđđ tc tức thời bằng độ lớn sđđ tc trung bình từ t1 đến t2: etc etc12 12 t12 12 Nếu HS chỉ dùng kết quả câu a mà không có lập luận gì cả: etc thì t12 chỉ cho điểm kết quả (nếu đúng) + Thay số, kết quả đúng etc 1,32.104 V 0,25
- 5 1 1 1 (1,5 điểm) a. + Viết công thức thấu kính hoặc tương đương: f d d ' 0,25 + Kết quả đúng: d’=-30 cm 0,25 + Nêu đúng: Ảnh ảo 0,25 + Vẽ đúng hình, đúng tỉ lệ. Nếu tỉ lệ sai không cho điểm 0,25 6 b. + Dẫn dắt đi đến d f hoặc tương đương 0,25 5 0,25 + Kết quả đúng d=36 cm
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: VẬT LÍ. LỚP 11 – NÂNG CAO – MÃ ĐỀ 112 * Ghi chú: - Thiếu, sai đơn vị → trừ 0,25 điểm toàn bài. - Hình vẽ quang học thiếu đường truyền tia sáng → trừ 0,25 điểm toàn bài. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 1,5 (2 điểm) + e c t (Nếu viết không có | | thì có dấu “-“ hoặc viết e c N thì vẫn được) t + Đơn vị: V 0.5 2 1 0,5 1. D= 𝑓 (3 điểm) 1 0,5 D= 0,2 = 5 đ𝑖ố𝑝 2.∅ = 𝐵𝑆𝑐𝑜𝑠𝛼 0,5 ∅ = 0,01.0,6𝑐𝑜𝑠60 = 0,003 𝑊𝑏 0,5 𝑠𝑖𝑛𝑖 3. 𝑉𝑖ế𝑡 đú𝑛𝑔 𝑛 = 𝑠𝑖𝑛𝑟 (hoặc tương đương: n1 sin i n2 sin r , …) 𝑠𝑖𝑛45 0,5 𝐾ế𝑡 𝑞𝑢ả đú𝑛𝑔: 𝑛 = 𝑠𝑖𝑛28 = 1,5 0,5 3 (2,0 điểm) 0,5 + Vẽ hình đúng, đúng vị trí của S và S’ 0,5 𝑛 + Chứng minh được 𝑆 ′ 𝐻 = 𝑆𝐻 𝑛2 = 𝑛𝑆𝐻 1 ′ 𝒏 (Nếu HS không CM được 𝑺 𝑯 = 𝑺𝑯 𝒏𝟐 = 𝒏𝑺𝑯 mà dùng thì câu 3 này chỉ 𝟏 cho điểm hình vẽ (nếu đúng hình)) 4 + 𝑆 ′ 𝐻 = 3 15 = 20 𝑐𝑚 0,5 +MS’=S’H +HM =20 + 30 =50 cm 0,5 4 7 N 2 7 N 2 (1,5 điểm) a. + L 4 . 10 7 2 n V 4 . 10 S 4 . 10 R 2 0,25 l l 0,25 + Thay số, kết quả đúng L 2,96.103 H 0,25 + Viết được công thức: L(i2 i1 ) 0,25 + Thay số, kết quả đúng 5,92.104 Wb i i b. + Từ công thức etc L và có lập luận đi đến 0,1 0,25 t t Hoặc HS lập luận i = 0,2(3 0,5t) A là hàm bậc nhất (đường thẳng cắt 2 trục), nên độ lớn sđđ tc tức thời bằng độ lớn sđđ tc trung bình từ t1 đến t2: etc etc12 12 t12
- 12 (Nếu HS chỉ dùng kết quả câu a mà không có lập luận gì cả: etc t12 thì chỉ cho điểm kết quả (nếu đúng)) + Thay số, kết quả đúng etc 2,96.104 V 0,25 5 1 1 1 (1,5 điểm) a. + Viết công thức thấu kính hoặc tương đương: f d d ' 0,25 + Kết quả đúng d’=30 cm 0,25 + Nêu đúng: Ảnh thật 0,25 + Vẽ đúng hình, đúng tỉ lệ. Nếu tỉ lệ sai không cho điểm 0,25 2 b. + Dẫn dắt đi đến d f hoặc tương đương 0,25 3 0,25 + Kết quả đúng: d=10 cm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn