Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Phú
lượt xem 1
download
Luyện tập với Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Phú giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Phú
- UBND HUYỆN ĐẮK SONG KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 20192020 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÍ KHỐI 6 Năm học : 2019 – 2020 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: Từ tiết 21 – tiết 27 theo PPCT Vật lý 6 1.2. Kỹ năng: Biết được sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí Biết dụng cụ đo nhiệt độ, các loại nhiệt kế đã học Biết được sự chuyển thể các chất: Sự nóng chảy, sự đông đặc, sự bay hơi, sự ngưng tụ. Hiểu đực nguyên lí hoạt động của nhiệt kế Giải được các BT sự nở vì nhiệt, sự chuyển thể của các chất. vẽ, nêu được dường biểu diễn 1.3. Thái độ: Học sinh làm bài nghiêm túc, trung thực 1.4. Phát triển năng lực: Tư duy, tính toán, tự học 2. CHUẨN BỊ: 2.1. Giáo viên: Biên soạn đề kiểm tra theo quy chế. Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TN, 70% ) 2.2. Học sinh: Ô tập tốt các kiến thức đã học từ HKII A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấ Nhận Thông Vận Cộng p độ biết hiểu dụng Chủ đề Cấp độ Cấp độ thấp cao TNK TL TNK TL TNKQ TL TNKQ TL Q Q 1. Sự nở Biết Hiểu Vận Giải vì nhiệt các chất được khi dụng tốt bài tập của các nở ra khi thể tích cá kiến nâng cao chất. nóng lên tăng thì thức về về sự nở Nhiệt kế co lại khối thang vì nhiệt. Nhiệt khi lạnh lượng nhiệt độ giai đi riêng và phổ biến Biết trọng hiện tại các chất lượng lỏng, rắn riêng khác giảm. nhau nở Hiểu vì nhiệt được khác nguyên nhau, các lý của chất khí các loại khác nhiệt kế nhau nở thông vì nhiệt thường. giống Sử nhau. dụng
- Biết được nhiệt kế nhiệt kế dùng để đo nhiệt đo nhiệt độ. độ Số câu 03 03 02 01 01 10 Số điểm 0,75 0,75 0,5 1,0 1,0 4,0 Tỉ lệ 7,5% 7,5% 5% 10% 10% 40% 2 . Sự Biết Biết Hiểu Vẽ chuyển các khái được được được thể của niệm về quá trình quá trình đường các chất. sự chuyển chuyển biểu chuyển thể từ thể từ diễn sự thể. rắn sang rắn sang nóng Nêu lỏng và lỏng của cháy, sự được thể lỏng các chất. đông đặc đặc sang thể Hiểu của các điểm về khí của được chất nhiệt độ các chất. quá trình Nêu của quá chuyển được trình thể trong nhiệt độ, nóng sự thời gian chảy, ngưng tụ trong quá đông của chất trình đặc. lỏng. nóng chảy, đông đặc Số câu 01 01 01 01 02 06 Số điểm 0,25 4,0 0,25 1,0 0,5 6,0 Tỉ lệ 2,5% 40% 2,5% 10% 5% 60% Tổng số câu 04 03 01 03 02 02 01 16 Tổngsốđiểm 1,0 0,75 4,0 0,75 2,0 0,5 1,0 10 Tổng tỉ lệ 10% 7,5% 40% 7,5% 20% 5% 10% 100% UBND HUYỆN ĐẮK SONG KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 20192020 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÍ KHỐI 6 Năm học : 2019 – 2020 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm ) Câu 1: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn. A. Khối lượng của vật tăng B. Thể tích của vật giảm C. Khối lượng riêng của vật tăng D. Thể tích của vật tăng. Câu 2: . Một chai thuỷ tinh được đậy bằng nắp kim loại. Nắp bị giữ chặt. Hỏi phải mở nắp bằng cách nào sau đây? A. Hơ nóng cổ chai B. Hơ nóng cả nắp và cổ chai C. Hơ nóng đáy chai D. Hơ nóng nắp chai Câu 3: Tại sao các tấm tôn lợp nhà lại thường có dạng lượn sóng? A. Để dễ thoát nước B. Để tấm tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt
- C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 4: Các chất rắn, lỏng và khí đều dãn nở vì nhiệt. Chất nào dãn nở nhiều nhất? A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Dãn nở như nhau Câu 5: Băng kép được chế tạo dựa trên hiện tượng: A. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau B. Chất rắn nở ra khi nóng lên C. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt giống nhau D. Chất rắn co lại khi lạnh đi Câu 6: Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng: A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn C. Dãn nở vì nhiệt của chất khí D. Dãn nở vì nhiệt của các chất C â u 7 : Nhiệt kế y tế dùng để đo: A. Nhiệt độ của nước đá B. Thân nhiệt của người C. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi D. Nhiệt độ của môi trường C â u 8 : Trường hợp nào cục nước đá tan nhanh hơn khi được thả vào: A. Nước ở nhiệt độ 300C B. Nước ở nhiệt độ 00C C. Nước ở nhiệt độ 300C D. Nước ở nhiệt độ 100C C â u 9 : Khi đúc đồng, gang, thép… người ta đã ứng dụng các hiện tượng vật lí nào? A. Hoá hơi và ngưng tụ B. Nóng chảy và đông đặc C. Nung nóng D. Tất cả các câu trên đều sai Câu 10: Hiện tượng đông đặc là hiện tượng: A. Một khối chất lỏng biến thành chất rắn B. Một khối chất khí biến thành chất lỏng C. Một khối chất rắn biến thành chất lỏng D. Một khối chất khí biến thành chất rắn Câu 11: Nước bên trong lọ thuỷ tinh bay hơi càng nhanh khi: A. Mặt thoáng lọ càng nhỏ B. Lọ càng nhỏ C. Lọ càng lớn D. Mặt thoáng lọ càng lớn C â u 12: Chưng cất nước hoặc chưng cất rượu là ứng dụng vào các hiện tượng vật lí nào? A. Nóng chảy B. đông đặc C. bay hơi và ngưng tụ D. bay hơi
- PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ) Thời gian: 30 phút Câu 13: ( 1.0đ ) Đổi các đơn vị đo nhiệt độ sau? a. 370C =………..0F b. 500F = ……..0C Câu 14: (3,0đ)Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào mấy yếu tố? Kể tên và lấy ví dụ cho những yếu tố đó? Câu 15: (1,0 đ )Chiếc cầu thép dài 100 m khi ở nhiệt độ 0 0C. Tính chiều dài của chiếc cầu trên khi ở nhiệt độ 500C Biết rằng, khi nhiệt độ tăng thêm 10C thì chiều dài của thép làm cầu tăng thêm 0,000012 chiều dài ban đầu Câu 1 6 : (2.0 điểm) Hình vẽ bên là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất ở thể rắ n a) Đường biểu diễn này là của chất gì? Vì sao? b) Từ phút 0 đến phút thứ 4, nhiệt độ của chất này như thế nào? Chất ở thể gì? c) Để đưa nhiệt độ chất này từ 500C tới nhiệt độ nóng chảy cần thời gian bao nhiêu phút? Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7 chất rắn này tồn tại ở thể nào? ====HẾT===
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÍ KHỐI 8 Năm học : 2019 – 2020 C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ATrắc nghiệm (3,0đ) : Mỗi câu 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A B C A A B A B A D C BTự luận :(7,0đ) Câu 13: Mỗi ý đúng 0,5 điểm a. 370C = 32 + 37.1,8 = 98,6 0F 0,5đ b 500F = (50 32 ): 1,8 = 100C 0,5đ Câu 14: 3,0đ Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào 3 yếu tố: + Nhiệt độ 0, 75đ + Gió 0,75đ + Diện tích của mặt thoáng của chất lỏng. 0,75đ Mỗi ví dụ đúng cho 0,25 đ 0,75đ Câu 15: Chiều dài cây cầu thép khi nhiệt độ 500C là: 100 + 100.50.0,000012 = 100,06 (m) 1,0 đ Câu 16: a) Đường biểu diễn là chất Băng phiến. 0,5đ Vì nhiệt độ nóng chảy của băng phiến 800C 0,5đ b) Từ phút 0 đến phút thứ 4 nhiệt độ của chất này tăng. 0,25đ Băng phiến ở thể rắn.. 0,25đ c) Để đưa nhiệt độ từ 500C đến nhiệt độ nóng chảy cần thời gian 4 phút. 0,25đ Từ phút thứ 7 đến phút thứ 11băng phiến ở thể lỏng. 0,25đ . Đăk song, ngày 08 tháng 6 năm 2020 NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI THẨM ĐỊNH DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN
- Nguyễn Đình Sửu Nguyễn Thị Mỹ Nhung Phạm Văn Quang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn