intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS TT Đồng Đăng

Chia sẻ: Từ Lương | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

38
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS TT Đồng Đăng được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS TT Đồng Đăng

  1. TRƯỜNG THCS TT ĐỒNG ĐĂNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II  Năm học 2019 ­ 2020 MT ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: VẬT LÝ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút­ không kể giao đề) I. MA TRẬN ĐỀ                                                                                         Chu đê ̉ ̉ Mưc đô nhân th ́ ̣ ̣ ưć Tông ̉ Nhân biêt ̣ ́ Thông hiêu ̉ VD  TN TL TN TL TN TL 1. Sự nở vì  Câu 1 Câu 10,11 3 câu nhiệt của  K1;P1 K3;P2 các chất( 1  0,5 3,0 3,5đ  (35%) tiết) 2. Ứng dụng  Câu 8 Câu 2 Câu 9 3 Câu  của sự nở vì  K1;P1 K2;P1 K2;P1 nhiệt ( 2 tiết) 0,5 0,5 3,0 4,0đ (40 %) 3. Sự chuyển  Câu 4,5,  Câu 3 5 câu thể của các  câu 6,7 K2;P2 chất ( 3 tiết) K2;P1 2,0 0,5 2,5đ (25%) Tông ̉  Sô câu ́ 6 câu 3 câu          2 câu 11 Câu ́ ̉ Sô điêm 3,0 4,0       3,0 10đ (30%) (40 %)       (30%) (100%)
  2. TRƯỜNG THCS TT ĐỒNG ĐĂNG KỲ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II  Năm học 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÝ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút­ không kể giao đề) ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM:(4,0điểm) Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi  sau: Câu 1: Các chất nở vì nhiệt từ  nhiều tới ít   được sắp xếp như sau:  A. Rắn – lỏng – khí.               B. Lỏng – khí – rắn.       C. Khí ­ lỏng ­ rắn.       D. Lỏng ­ rắn ­ khí. Câu 2:  Khi lợp nhà bằng tôn, người ta chỉ đóng đinh một đầu còn đầu kia để  tự do là để A. Tôn không bị thủng nhiều lỗ.                         B. Tiết kiệm đinh. C. Tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt.                          D. Tiết kiệm thời gian lợp  nhà Câu 3 : Trường hợp nào viên nước đá tan nhanh hơn khi thả vào? A.Nước ở nhiệt độ 250C B. Nước ở nhiệt độ ­250C C.Nước ở nhiệt độ 00C       D. Nước ở nhiệt độ 500C Câu 4: Sự nóng chảy là quá trình A. Chuyển từ thể lỏng sang thể rắn                         B. Chuyển từ thể lỏng sang thể  khí.        C. Chuyển từ thể rắn sang thể khí.                          D. Chuyển từ thể rắn sang thể  lỏng. Câu 5: Quá trình chuyển thể khi đúc tượng đồng từ   A. Thể  rắn ­> Thể lỏng ­> thể rắn.          B. Thể lỏng ­> Th ể rắn ­>Th ể  lỏng.                C. Thể lỏng ­> Thể rắn.                         D. Thể rắn ­> Thể lỏng. Câu 6: Khi nói về sự đông đặc, câu kết luận không đúng là A. Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ ấy. B. Các chất nóng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đông đặc ở nhiệt độ khác. C. Nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau. D. Trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi. Câu 7: Hiện tượng đông đặc là hiện tượng của một khối: A. Chất lỏng biến thành khối chất rắn       B. Chất rắn biến thành khối chất  lỏng
  3. C.Chất khí biến thành khối chất lỏng        D. Chất lỏng biến thành khối chất  khí Câu 8: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là?      A.1000    B. 420  C. 800  D.350 II. TỰ LUẬN : (6,0điểm) Câu 9: (3,0 điểm): Nhiệt kế y tế thường dùng để làm gì? Có độ chia hiển thị như  thế nào? Hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? Khi Bác sỹ nói em đang bị sốt 380  thì  cột thủy ngân trong ống nhiệt kế sẽ dâng lên tương ứng với vạch thứ bao nhiêu của  nhiệt kế ? Câu 10: (2,0 điểm):  Tại sao khi quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng nó lại  phồng lên?    ,0 điểm) Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước , rồi dậy nút lại   Câu 11:  (1 ngay thì nút hay bị bật ra? Làm thế nào dể tránh hiện tượng này? HẾT TRƯỜNG THCS TT ĐỒNG ĐĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II  HDC CHÍNH THỨC Năm học  2019 ­ 2020 MÔN:  VẬT LÝ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút­ không kể giao đề) I.TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM) STT Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án C C D D A B A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 I.TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 9 ­ Nhiệt kế y tế thường dùng để đo nhiệt độ của cơ thể  3,0 điểm người 1,5đ Có độ chia hiển thị từ 35 đên 42 độ. ­ Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng  1,0đ dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. ­Cột thủy ngân dâng lên đến đúng vạch số 38 trong ống  0,5đ thủy ngân Câu 10  ­Khi tiếp xúc với nhiệt độ  cao, không khí bên trong quả bóng   1,0đ sẽ bị nóng dần lên, 
  4. 2,0 điểm ­ chất khí bên trong dãn nở  gây ra lực đẩy chỗ  bẹp của quả  1,0đ bóng phồng lên. Câu 11 ­ Khi rót nước nóng thì không khí bên ngoài tràn vào bên  0,5đ 1,0 điểm trong phích gặp nhiệt độ cao nở ra. Nếu đẩy nút luôn sẽ  gặp khí nở ra và làm bật lên.  ­ Cách phòng tránh: Chờ để nguội bớt một lúc rồi mới  0,5đ đậy nút.         TRƯỜNG THCS TT ĐỒNG ĐĂNG ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học : 2019 – 2020 ĐỀ DỰ PHÒNG MÔN : VẬT LÍ 6 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao   đề ) ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM:(4,0điểm)Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều được sắp xếp như sau:  A. rắn – lỏng – khí.        B. lỏng – khí – rắn.       C. khí ­ lỏng ­ rắn.        D. lỏng ­ rắn ­ khí. Câu 2: Nhiệt kế là dụng cụ dùng để   A. đo thể tích.               B. đo lực.  C . đo nhiệt độ             D. đo khối  lượng Câu 3 : Trường hợp nào viên nước đá tan nhanh hơn khi thả vào? A.Nước ở nhiệt độ 250C B. Nước ở nhiệt độ ­250C C.Nước ở nhiệt độ 00C       D. Nước ở nhiệt độ  100C Câu 4: Sự đông đặc là quá trình A. Chuyển từ thể lỏng sang thể rắn                         B. Chuyển từ thể lỏng sang thể  khí.       
  5. C. Chuyển từ thể rắn sang thể khí.                          D. Chuyển từ thể rắn sang thể  lỏng. Câu 5: Trường hợp sau đây không liên quan đến sự  đông đặc là A. Làm kem que       B. Tạo thành sương mù.         C. Đúc tượng đồng. D. Làm nến thắp sáng Câu 6: Khi làm kem que, các quá trình chuyển thể xảy ra là A. lỏng ­ rắn ­ lỏng.              B. lỏng ­ rắn.     C. rắn ­ lỏng ­  rắn.             D. rắn ­  lỏng Câu 7: Trường hợp nào không xảy ra hiện tượng nóng chảy A.Bỏ viên nước đá vào cốc nước chanh             B.Đúc chông đồng C.Thả đường vào cốc nước                                 D.Cây nến đang cháy sáng Câu 8:  Để đo nhiệt độ nước đang sôi ta dùng loại nhiệt kế nào? A.Nhiệt kế rượu  B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế thủy ngân D. Cả 3 loại trên II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Câu 9: (3,0 điểm): Nhiệt kế thường dùng hoạt động được dựa trên hiện tượng  gì? Kể tên một số loại nhiệt kế thường dùng và nêu công dụng của mỗi loại nhiệt  kế đó? Câu 10 :(2,0 điểm): Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? Câu 11: (1,0 điểm):   Giải thích tại sao vào mùa hè, khi ta đi xe đạp trên đường thì  không nên bơm bánh xe quá  căng? TRƯỜNG THCS TT ĐỒNG  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II  ĐĂNG HDC ĐỀ DỰ PHÒNG Năm học  2019 ­ 2020 MÔN:  VẬT LÝ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút­ không kể giao đề) I.TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án A C A A B B C A Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm
  6. ­ Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng  1,0đ Câu 7 dãn nở vì nhiệt của các chất. *Các loại nhiệt kế thường dùng và công dụng: 0,5đ 3,0 điểm ­ Nhiệt kế y tế: Đo nhiệt độ cơ thể ­ Nhiệt kế rượu: Đo nhiệt độ khí quyển 0,75đ ­ Nhiệt kế thủy ngân: Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm 0,75đ Câu 8 ­Về  mùa hè, nhiệt độ  lên rất cao. Nếu bơm căng bánh xe  1,0đ và đi  ra ngoài nắng một lúc không khí bên trong bánh   xe   2,0 điểm bị nóng lên mạnh ­ nhưng khí không thoát ra ngoài được vì bị  cản trở  bởi   1,0đ bánh xe do đó chất khí dãn nở  gây ra một lực lớn làm nổ  lốp xe Câu 9 Vì khi đun nóng, nước trong ấm nóng lên, nở ra và tràn ra  1,0 đ 1,0 điểm ngoài        
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2