intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương

Chia sẻ: Từ Lương | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

85
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương dành cho các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương

  1. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG  Môn: VẬT LÍ – LỚP 7  Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ NỘI DUNG CHỦ ĐỀ TỔNG  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 SỐ ­   Nhận   biết  ­   Nêu   sơ   lược  ­ Dựa vào biểu  ­   Giải   thích   1  Chương  1. Điện tích được   vật   có  cấu tạo nguyên  hiện của vật bị  số   hiện   tượng  III: thể   bị   nhiễm  tử. nhiễm điện để  liên quan Bài   17:  điện bằng cách  ­   Mô   tả   được  giải   thích   hiện  Điện  Nhiễm   điện  cọ xát. một   vài   hiện  tượng liên quan  học do cọ xát ­   Nêu   được  tượng chứng tỏ  tới   sự   nhiễm  biểu   hiện   của  vật   bị   nhiễm  điện do cọ xát Bài   18:   Hai  vật   bị   nhiễm  điện do cọ xát. loại điện tích điện. ­ Sự  tương tác  của   vật   nhiễm  điện. Điểm 1 0,5 0,5 2 ­ Nêu được qui  ­ So sánh được  ­   Nêu   phương  ­   Vẽ   được   sơ  2. Nguồn  ước   chiều  chiều   dòng  án   thí   nghiệm  đồ   mạch   điện.  điện. Dòng  dòng   điện,  điện   và   chiều  để   xác   nhận  Chỉ được chiều  điện chiều   chuyển  chuyển   động  vật   dẫn   điện  dòng điện trong  động có hướng  có   hướng   của  hay cách điện. mạch đó. Bài   19:   Dòng  của các e tự do  các   e   tự   do  ­   Giải   thích   1  điện,   nguồn  trong kim loại. trong kim loại. số   hiện   tượng  điện ­   Định   nghĩa  ­   Kể   tên   được  liên quan. chiều   dòng  một số vật liệu  Bài   20:   Chất  điện. dẫn   điện   và  dẫn   điện,  ­ Nêu được tác  vật   liệu   cách  chất   cách  dụng   chung  điện   thường  điện của   nguồn  dùng. điện  và kể   tên  Bải   21:   Sơ  các nguồn điện  đồ   mạch  thông dụng. điện.   Chiều  ­   Nhận   biết  dòng điện được   vật   liệu  dẫn   điện   và  vật   liệu   cách  điện. ­   Nêu   được  dòng   điện  trong kim loại.
  2. Điểm 1,0 0,5 0,5 0,5 2,5 3. Các tác  ­ Kể tên các tác  ­ Dựa tác dụng  dụng của  dụng   nhiệt,  của   dòng   điện  dòng điện quang,   từ,   hoá,  để   vận   dụng  sinh lí của dòng  thực tế. điện   và   nêu  được biểu hiện  của   từng   tác  dụng này.   ­   Lấy   ví   dụ  minh họa. Điểm 1,5 1 2,5   ­   Nêu   được  ­  Hiểu   được   ý  ­   Vận   dụng  ­  Giải bài  toán  3. Cường độ  định   nghĩa   về  nghĩa của hiệu  hiệu   điện   thế  tính I, U. dòng điện.  cường độ  dòng  điện định mức. định   mức   để  Hiệu điện  điện,   kí   hiệu,  ­   Xác   định  giải   thích   hiện  thế đơn vị. GHĐ,   ĐCNN  tượng. ­ Nêu được khi  của dụng cụ. ­   Các   cách   sử  Bài   24:  có   hiệu   điện  ­   Vẽ   được   sơ  dụng ampe kế,  cường   độ  thế   giữa   hai  đồ   mạch   điện  vôn kế. dòng điện đầu   bóng   đèn  có   mắc   ampe  ­   Xác   định  thì   có   dòng  kế, vôn kế. được mối quan  Bài   25:   Hiệu  điện   chạy   qua  hệ   giữa   các   I,  điện thế bóng đèn. các   U   trong  ­   Nêu   được  mạch nối tiếp. Bài   26:   HĐT  giữa   hai   cực  giữa   2   đầu  của   nguồn  dụng cụ điện điện   có   hiệu  Bài 27: TH đo  điện thế. U, I mạch nối  ­ Nêu được: khi  tiếp mạch   hở,   hiệu  điện   thế   giữa  hai cực của pin  hay  acquy (còn  mới)   có   giá   trị  bằng   số   vôn  ghi trên vỏ mỗi  nguồn   điện  này. ­   Nêu   được  đơn vị  đo hiệu  điện thế. ­ Tác dụng của  ampe   kế,   vôn  kế. Điểm 1 0,5 0,5 1,0 3 TỔNG SỐ 2 3,5 2,5 2 10
  3.   SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ                KIỂM TRA HỌC KÌ II ­ NĂM HỌC 2019­2020 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG                         MÔN: VẬT LÍ 7               Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)  Câu 1: (2,5đ)    1.1 Có những loại điện tích nào? Các điện tích tương tác với nhau như thế nào ?    1.2 Có hai quả cầu nhôm nhẹ A và B được treo bởi hai sợi tơ mảnh tại  cùng một điểm, quả cầu A nhiễm điện (+) và chúng đẩy nhau như hình vẽ 1.    a.  Quả cầu B có nhiễm điện không ? Nếu có thì nhiễm điện loại gì ? Vì sao ?   b.  Nếu dùng tay chạm vào quả cầu A thì có hiện tượng gì xảy ra tiếp theo? Câu 2: (2,5đ)  Hình 1 2.1 Chất dẫn điện là gì? Chất cách điện là gì?  Cho 2 ví dụ với mỗi loại ?  2.2 Hãy giải thích vì sao bất cứ dụng cụ điện nào cũng gồm các bộ phận dẫn điện và các bộ  phận cách điện? Nêu tên một dụng cụ điện mà em biết và chỉ rõ bộ phận dẫn điện và cách điện  của dụng cụ đó? Câu 3: (2,5đ)  3.1 Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện có ý nghĩa gì ? Làm thế nào để kiểm  tra điều đó?  3.2. Cho hình vẽ như hình 2: a) Đây là mặt số của dụng cụ đo nào ? Vì sao em biết ?  b) Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo này ? Vì sao ? c) Ghi giá trị đo của dụng cụ đo này ứng với 2 vị trí của kim  Hình 2 chỉ thị trên hình ?  Câu 4 : (2,5đ) Mạch điện gồm: nguồn điện 2 pin, khóa K, 2 bóng đèn Đ1 và Đ2  mắc nối tiếp, 1  ampe kế mắc vào mạch để đo cường độ dòng điện qua mạch, vôn kế đo hiệu điện thế hai đầu  đèn 1. 4.1 Vẽ sơ đồ mạch điện khi khóa K đóng và có vẽ  chiều dòng điện chạy trong mạch, các chốt   dương và âm của vôn kế và ampe kế. 4.2 Ampe kế chỉ 300mA. Hỏi cường độ dòng điện qua các bóng đèn bao nhiêu Ampe?
  4. 4.3 Hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn Đ1 và Đ2 là 6V. Vôn kế chỉ 4,2V. Tính hiệu điện thế giữa   2 đầu bóng đèn Đ2.  4.4 Khi bóng đèn 1 cháy thì đèn 2 có sáng không? Khi đó vôn kế và ampe kế chỉ bao nhiêu ?    ……………………………………….Hết…………………………………………………………  SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ              KIỂM TRA HỌC KÌ II ­ NĂM HỌC 2019­2020 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG                                MÔN: VẬT LÍ 7               Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU  Ý NỘI DUNG ĐIỂ GH M I  CH Ú 1 1.1 Có 2 loại điện tích : dương và âm 0.5 (2,5 1đ  Tương tác: cùng dấu thì đẩy, trái dấu thì hút 0,5 điểm ) 1.2 B nhiễm điện dương 0,5 1đ Vì hai vật nhiễm điện cùng loại thì đẩy nhau 0,5 Dùng tay chạm vào quả cầu A thì A sẽ trung hòa điện do e từ tay  0,25 truyền qua  Hai quả cầu sẽ không đẩy nhau nữa 0,25 2 2.1 ­ Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. Ví dụ: đồng, nhôm,  0,5 (2,5 sắt... 0,5 điểm ­ Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua. Ví dụ: sứ, cao  ) su, thủy tinh... 2.2 Bộ phận dẫn điện để cho dòng điện đi qua đưa dòng điện đến các  0,5 thiết bị, dụng cụ điện 0,5 Bộ phận cách điện để đảm bảo an toàn cho người dùng 0,5 Ví dụ : bóng đèn 3 3.1 Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết hiệu điện thế giữa hai cực  0,50 (2,5 1đ của mỗi nguồn khi chưa mắc vào mạch điểm Dùng vôn kế kiểm tra 0,50
  5. ) 3.2 a) Vôn kế 0,25 1,5đ Trên mặt dụng cụ có chữ V 0,25 0,50 b)GHĐ 90V. ĐCNN 2V 0,50 c) giá trị 1 là 6V, giá trị 2 54V 4 4.1 Vẽ sơ đồ mạch điện, vẽ chiều dòng điện 1,00 4.2 Trong đoạn mạch mắc nối tiếp cường độ dòng điện có giá trị như  0,5 nhau tại mọi điểm  I1= I2= 0,3A  4.3 Đoạn mạch mắc nối tiếp U= U1+ U2     0,25 suy ra U2= U­ U1= 1,8V 0,25 4.4  0,25 Đèn 2 không sáng 0,25  Ampe kế chỉ 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2