Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
lượt xem 2
download
Luyện tập với Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA MÔN: VẬT LÍ 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Vận dụng Vận dụng cao Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sự - Nêu được hai biểu hiện của các - Mô tả được một vài hiện tượng - Giải thích giải thích được một số hiện nhiễm vật đã nhiễm điện. chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát. tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện- Hai - Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực điện do cọ xát. loại điện chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu tích được đó là hai loại điện tích gì. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm, 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% (15%) 2. Dòng - Nêu được dòng điện là dòng các - Mô tả được thí nghiệm dùng pin hay - Ghi nhớ kí hiệu của các thiết bị điện điện- hạt điện tích dịch chuyển có acquy tạo ra điện và nhận biết dòng trên các sơ đồ mạch điện gồm nguồn nguồn hướng. điện thông qua các biểu hiện cụ thể điện, bóng điện, dây dẫn, công tắc đóng điện- chất - Nêu được tác dụng chung của như đèn bút thử điện sáng, đèn pin và công tắc mở. dẫn điện- nguồn điện là tạo ra dòng điện và sáng, quạt quay,... - Vẽ được sơ đồ của mạch điện kín đơn chất cách kể tên các nguồn điện thông dụng - Nêu được dòng điện có tác dụng giản đã bằng các kí hiệu đã được quy điện- dòng là pin, acquy. nhiệt và biểu hiện của tác dụng này. ước và chỉ được chiều dòng điện trong điện trong - Nhận biết được cực dương và - Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng mạch kim loại- cực âm của các nguồn điện qua nhiệt của dòng điện. Sơ đồ các kí hiệu (+), (-) có ghi trên - Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng từ mạch điện nguồn điện của dòng điện. Chủ đề: - Nhận biết được vật liệu dẫn điện - Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng Các tác là vật liệu cho dòng điện đi qua và hóa học của dòng điện. dụng của vật liệu cách điện là vật liệu - Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng dòng điện không cho dòng điện đi qua. sinh lí của dòng điện. - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng.
- - Nêu được dòng điện trong kim loại là dòng các êlectron tự do dịch chuyển có hướng. - Nêu được quy ước về chiều dòng điện. - Nêu được tác dụng hóa học của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này. - Nêu được tác dụng từ của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này. Số câu hỏi 7 1 1 9 Số điểm, 3,5 1,0 1,0 5,5 Tỉ lệ % 35% 10% 10% (55%) - Nêu được tác dụng của dòng - Nêu được khi có hiệu điện thế giữa điện càng mạnh thì số chỉ của hai đầu bóng đèn thì có dòng điện ampe kế càng lớn, nghĩa là cường chạy qua bóng đèn. độ của nó càng lớn. - Nêu được rằng một dụng cụ điện sẽ - Sử dụng được ampe kế để đo cường - Nêu được dụng cụ, đơn vị đo hoạt động bình thường khi sử dụng nó độ dòng điện. cường độ dòng điện. đúng với hiệu điện thế định mức được 4. Cường - Sử dụng được vôn kế để đo hiệu điện - Nêu được giữa hai cực của ghi trên dụng cụ đó. độ dòng thế giữa hai cực của pin hay acquy nguồn điện có hiệu điện thế. - Nêu được mối quan hệ giữa các điện, hiệu trong một mạch điện hở. - Nêu được: khi mạch hở, hiệu cường độ dòng điện trong đoạn mạch điện thế - Mắc được hai bóng đèn nối tiếp, song điện thế giữa hai cực của pin hay của dòng nối tiếp và song song. song và vẽ được sơ đồ tương ứng. acquy (còn mới) có giá trị bằng số điện. vôn ghi trên vỏ mỗi nguồn điện An toàn - Nêu được mối quan hệ giữa các hiệu - Xác định mối quan hệ giữa các cường này. điện điện thế trong đoạn mạch độ dòng điện và hiệu điện thế trong - Nêu được dụng cụ, đơn vị đo nối tiếp và song song. đoạn mạch nối tiếp và song song. hiệu điện thế. - Nêu được giới hạn nguy hiểm - Nêu và thực hiện được một số quy của hiệu điện thế và cường độ tắc để đảm bảo an toàn khi sử dụng dòng điện đối với cơ thể người. điện. Số câu hỏi 2 1 1 4 Số điểm, 1,0 1,0 1,0 3,0
- Tỉ lệ % 10% 10% 10% (30%) TS câu hỏi 10 3 2 15 TSố điểm, 5,0 3,0 2,0 10 Tỉ lệ % (50%) (30%) (20%) (100%)
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN VẬT LÝ 7 Câu 1. (NB) Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện. Câu 2. (NB) Nêu được dòng điện là dòng các hạt điện tích dịch chuyển có hướng. Câu 3. (NB) Nêu được dòng điện trong kim loại là dòng các êlectron tự do dịch chuyển có hướng. Câu 4. (NB) Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua và vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua. Câu 5. (NB) Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện Câu 6. (NB) Nêu được tác dụng từ của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này. Câu 7. (NB) Nêu được quy ước về chiều dòng điện. Câu 8. (NB) Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua và vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua. Câu 9. (NB) Nêu được kí hiệu của hiệu điện thế. Câu 10. (NB) Nêu được dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện. Câu 11. (VDC) Xác định được mối quan hệ giữa các cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch nối tiếp và song song. Câu 12. (TH) Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát. Câu 13. (VD) Vẽ và xác định chiều của sơ đồ mạch điện. Câu 14. (TH) Nêu được tác dụng hoá học của dòng điện. Câu 15. (TH) Nêu và thực hiện được một số quy tắc để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện.
- NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Đặt hai vật nhiễm điện cùng loại lại gần nhau thì A. đẩy nhau. B. hút nhau. C. đẩy nhau hoặc hút nhau. D. không hút không đẩy. Câu 2. Dòng điện là dòng các A. electron tự do dịch chuyển có hướng. B. nguyên tử dịch chuyển có hướng. C. phân tử dịch chuyển có hướng. D. điện tích dịch chuyển có hướng. Câu 3. Trong các chất sau đây, chất nào không có electrôn tự do? A. Đồng. B. Nhôm. C. Sứ. D. Chì. Câu 4. Trong các vật liệu sau đây, vật liệu nào dẫn điện? A. Đồng, nhôm, giấy. B. Đồng, nhôm, nước sông. C. Đồng, cao su, nhựa. D. Đồng, sứ, cao su. Câu 5. Cực âm của nguồn điện được kí hiệu bằng dấu A. trừ ( - ) B. cộng ( + ) C. nhân ( * ) D. gạch chéo ( / ) Câu 6. Tác dụng từ của dòng điện là A. làm cho vật nóng lên. B. làm cho vật phát sáng. C. làm cho kim nam châm quay. D. kích thích cây sinh trưởng. Câu 7. Chiều dòng điện là chiều đi A. qua dây dẫn và các thiệt bị điện tới các cực của nguồn điện. B. từ các cực của dòng điện qua dây dẫn và tới các thiết bị điện. C. từ cực âm qua dây dẫn và các thiệt bị điện tới cực dương của nguồn điện. D. từ cực dương qua dây dẫn và các thiệt bị điện tới cực âm của nguồn điện. Câu 8. Vật liệu cách điện là vật liệu A. cho dòng điện đi qua. B. không cho dòng điện đi qua. C. có các dòng điện tích. D. có các dòng elctron tự do. Câu 9. Kí hiệu của hiệu điện thế là A. I B. A C. V D. U Câu 10. Dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện là A. ampe kế. B. vôn kế. C. ampe. D. vôn. B. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) ) Cho mạch điện như hình vẽ. a. Mạch điện trong hình được mắc như thế nào? b. Biết U12 = 3,5V, U23 = 3V. Tính U13 + - K Đ1 Đ2 1 2 3 Câu 12. (1,0 điểm) Sau khi cọ xát vật A vào vật B, vật A bị mất bớt êlectrôn thì khi đó vật A sẽ nhiễm điện tích gì? Vật B nhận thêm êlectrôn sẽ nhiễm điện tích gì? Câu 13: (1,0 điểm) Vẽ và xác định chiều của sơ đồ mạch điện gồm bóng đèn, nguồn điện một pin, công tắc đóng, dây dẫn. Câu 14. (1,0 điểm) Nêu tác dụng hoá học của dòng điện? Câu 15. (1,0 điểm) Nêu các quy tắc để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện?
- HƯỚNG DẪN CHẤM ( ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A D C B A C D B D A B. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) a. Mạch điện được mắc nối tiếp hai đèn. 0,5đ b. Vì mạch điện đoạn mạch mắc nối tiếp nên: U13 = U12 + U23 0,25đ = 3 + 3,5 = 6,5 V 0,25đ Câu 12. (1,0 điểm) Sau khi cọ xát vật A vào vật B: Vật A bị mất bớt êlectrôn thì khi đó vật A sẽ nhiễm điện tích dương. 0,5đ Vật B nhận thêm êlectrôn sẽ nhiễm điện tích âm. 0,5đ Câu 13. (1,0 điểm) - Tùy hình vẽ và cách sắp xếp các thiết bị trên sơ đồ mạch điện, đúng hết được 0,5đ điểm tối đa. - Vẽ đúng chiều dòng điện 0,5đ Câu 14. (1,0 điểm) Dòng điện có tác dụng hoá học, chẳng hạn khi cho dòng điện đi 1,0đ qua dung dịch muối đồng thì nó tách đồng ra khỏi dung dịch tạo thành lớp đồng bám trên thỏi than nối với cực âm. Câu 15. (1,0 điểm) - Chỉ làm thí nghiệm với nguồn điện có HĐT dưới 40V. 0,25đ - Phải sử dụng dây dẫn có vỏ cách điện. 0,25đ - Không tự ý chạm vào các dây dẫn, thiết bị, đồ dùng điện khi chưa biết rõ. 0,25đ - Khi có người bị tai nạn điện thì phải tìm cách ngắt ngay dòng điện ra khỏi người 0,25đ và gọi người cấp cứu.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: VẬT LÍ 7 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………….. Lớp: ………………….. Điểm : Lời phê của thầy, cô giáo : A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Đặt hai vật nhiễm điện cùng loại lại gần nhau thì A. đẩy nhau. B. hút nhau. C. đẩy nhau hoặc hút nhau. D. không hút không đẩy. Câu 2. Dòng điện là dòng các A. electron tự do dịch chuyển có hướng. B. nguyên tử dịch chuyển có hướng. C. phân tử dịch chuyển có hướng. D. điện tích dịch chuyển có hướng. Câu 3. Trong các chất sau đây, chất nào không có electrôn tự do? A. Đồng. B. Nhôm. C. Sứ. D. Chì. Câu 4. Trong các vật liệu sau đây, vật liệu nào dẫn điện? A. Đồng, nhôm, giấy. B. Đồng, nhôm, nước sông. C. Đồng, cao su, nhựa. D. Đồng, sứ, cao su. Câu 5. Cực âm của nguồn điện được kí hiệu bằng dấu A. trừ ( - ) B. cộng ( + ) C. nhân ( * ) D. gạch chéo ( / ) Câu 6. Tác dụng từ của dòng điện là A. làm cho vật nóng lên. B. làm cho vật phát sáng. C. làm cho kim nam châm quay. D. kích thích cây sinh trưởng. Câu 7. Chiều dòng điện là chiều đi A. qua dây dẫn và các thiệt bị điện tới các cực của nguồn điện. B. từ các cực của dòng điện qua dây dẫn và tới các thiết bị điện. C. từ cực âm qua dây dẫn và các thiệt bị điện tới cực dương của nguồn điện. D. từ cực dương qua dây dẫn và các thiệt bị điện tới cực âm của nguồn điện. Câu 8. Vật liệu cách điện là vật liệu A. cho dòng điện đi qua. B. không cho dòng điện đi qua. C. có các dòng điện tích. D. có các dòng elctron tự do. Câu 9. Kí hiệu của hiệu điện thế là A. I B. A C. V D. U Câu 10. Dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện là A. ampe kế. B. vôn kế. C. ampe. D. vôn. B. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) ) Cho mạch điện như hình vẽ. a. Mạch điện trong hình được mắc như thế nào? b. Biết U12 = 3,5V, U23 = 3V. Tính U13 + - K Đ1 Đ2 1 2 3 Câu 12. (1,0 điểm) Sau khi cọ xát vật A vào vật B, vật A bị mất bớt êlectrôn thì khi đó vật A sẽ nhiễm điện tích gì? Vật B nhận thêm êlectrôn sẽ nhiễm điện tích gì?
- Câu 13: (1,0 điểm) Vẽ và xác định chiều của sơ đồ mạch điện gồm bóng đèn, nguồn điện một pin, công tắc đóng, dây dẫn. Câu 14. (1,0 điểm) Nêu tác dụng hoá học của dòng điện? Câu 15. (1,0 điểm) Nêu các quy tắc để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… . ………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn