Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- PHÒN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II G GD&Đ T NAM TRÀ MY TRƯỜ MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 7 NG PTDT BT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC 2021 – 2022 Vận Nhận Cấp dụng Tổng biết độ Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: - Khi nào một -Vật nhiễm điện Sự nhiễm điện vật nhiễm dương và do cọ xát – hai điện âm và nhiễm điện âm. loại điện tích nhiễm điện âm. Số câu: 1 2 3 Số 1,0 1,0 2,0 điểm: 10 10 20 Tỉ lệ: % Chủ đề 2: -Nhậnbiết . Chất dẫn điện, được vật dẫn chất cách điện điện vật cách – dòng điện điện. trong kim loại -Các hạt mang điện trong nguyên tử. Số câu 2 2 Số 1,0 1,0 điểm: 10 10 Tỉ lệ: %
- Chủ đề 3: -Vẽ sơ đồ Sơ đồ mạch mạch điện và điện– chiều chiều dòng dòng điện điện bằng các kí hiệu. Số câu: 1 1 Số 1,0 1,0 điểm: 10 10 Tỉ lệ: % Chủ đề 4: -Tác dụng của Các tác dụng dòng điện. của dòng điện . Tác dụng hóa học của dòng điện trong sản xuất. Số câu: 3 3 Số 1,5 1,5 điểm: 15 15 Tỉ lệ: % Chủ đề 5: - Nhận biết -Ý nghĩa của Tính được Cường độ cách tính hiệu điện thế. cường độ dòng điện – được hiệu dòng điện và hiệu điện thế. điện thế hiệu điện thế qua mỗi đèn Số câu: 1 1 1 3 Số 0,5 2,0 1,0 3,5 điểm: 5 20 10 35 Tỉ lệ: % Chủ đề 6: -An toàn khi An toàn khi sử sử dụng điện. dụng điện. -Hiện tượng đoản mạch. Số câu: 2 2 Số 1,0 1,0 điểm: 10% 10 Tỉ lệ: % Tổng số câu: 9 3 1 1 14 Tổng số điểm: 5,0 3,0 1,0 1,0 10 Tỉ lệ: 100% 50 30 10 10 100
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP Chủ đề Mức độ Chủ đề 1: Nhận biết Sự nhiễm điện do cọ xát – hai loại điện tích Thông hiểu Chủ đề 2: Nhận biết Chất dẫn điện, chất cách điện – dòng điện trong kim loại
- Chủ đề 3: Vận dụng Sơ đồ mạch điện– chiều dòng điện Chủ đề 4: Nhận biết Các tác dụng của dòng điện . Chủ đề 5: Thông hiểu Cường độ dòng điện – hiệu điện thế. Vận dụng Chủ đề 6: Nhận biết An toàn khi sử dụng điện. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: VẬT LÝ 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: ………....……………………… Lớp: ……..…… SBD: ………………. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ Câu 1 chọn đáp án là A ghi Câu 1- A) Câu 1. Cách nào sau đây làm thước nhựa nhiễm điện? A. Đập nhẹ thước nhựa nhiều lần lên bàn. B. Cọ xát mạnh thước nhựa lên mảnh vải khô nhiều lần. C. Chiếu ánh sáng đèn vào thước nhựa. D. Hơ nóng thước nhựa trên ngọn lửa. Câu 2. Một vật trung hòa về điện sau khi bị cọ xát trở thành nhiễm điện âm khi nào? A. Vật đó mất bớt điện tích dương. B. Vật đó nhận thêm điện tích dương. C. Vật đó mất bớt electron. D. Vật đó nhận thêm electron. Câu 3. Vật nào dưới đây là vật dẫn điện? A. Ly thủy tinh. B. Ruột bút chì. C. Thanh gỗ khô. D. Cục sứ. Câu 4. Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là A. hạt nhân mang điện tích dương, êlectrôn mang điện tích âm.
- B. êlectrôn âm và êlectrôn dương. C. hạt nhân âm và hạt nhân dương. D. iôn âm và iôn dương. Câu 5. Tác dụng hoá học của dòng điện được ứng dụng để A. chế tạo bóng đèn. B. chế tạo nam châm. C. mạ điện. D. chế tạo quạt điện. Câu 6. Dòng điện chạy qua dụng cụ nào sau đây gây ra tác dụng nhiệt vô ích? A. Quạt điện. B. Bàn là điện. C. Bếp điện. D. Nồi cơm điện. Câu 7. Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây? A. Làm nóng dây dẫn. B. Hút các vụn giấy. C. Làm quay kim nam châm. D. Làm tê liệt thần kinh. Câu 8. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi A. mạch điện bị nối tắt giữa hai cực nguồn điện. B. mạch điện có dây dẫn ngắn. C. mạch điện không có cầu chì. D. mạch điện dùng acquy để thắp sáng. Câu 9. Việc làm không đảm bảo an toàn về điện là A. sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện. B. lắp rơle tự ngắt nối tiếp với các dụng cụ dùng điện. C. ngắt cầu dao điện khi cần lắp đặt các thiết bị dùng điện. D. sử dụng dây chì có tiết diện lớn để tránh bị đứt cầu chì. Câu 10. Có hai bóng đèn cùng loại 24V được mắc song song với nhau, để hai đèn sáng bình thường thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện sẽ là A. 12V B. 24V C. 30V D. 12 V II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Có một vật đã nhiễm điện, làm thế nào để biết được nó nhiễm điện âm hay dương? Câu 2. (2,0 điểm) Trên vỏ của một chiếc quạt điện có ghi 220V. Số vôn (V) này cho ta biết điều gì? Câu 3. (2,0 điểm) Cho trước: nguồn điện (1 pin), 2 bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp, công tắc đóng, dây dẫn. a) Vẽ sơ đồ mạch điện trên và chiều dòng điện chạy trong mạch? (1,0 điểm) b) Biết hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ1 là U1 = 2,3 V; hiệu điện thế trong mạch chính U = 4,8 V. Tính hiệu điện thế U2 giữa hai đầu bóng đèn Đ2? (1,0 điểm) -----Hết----- Lưu ý:- Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra; - Học sinh không được sử dụng tài liệu. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 7 NĂM HỌC 2021 – 2022 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A B A C A B A D B II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Nội dung Điểm Câu 1:
- - Theo quy ước thì thanh nhựa mang điện âm. 0,25 - Đưa thanh nhựa lại gần vật đó, nếu hút thanh nhựa thì vật nhiễm điện 0,75 dương nếu đẩy thanh nhựa thì vật nhiễm điện âm. Câu 2: Ý nghĩa số vôn: + Giá trị HĐT định mức của quạt là 220 V 0,5 + Nếu HĐT qua quạt nhỏ hơn HĐT định mức quạt sẽ HĐ không bình thường. 0,5 + Nếu HĐT qua quạt lớn hơn 220V quạt sẽ cháy. 0,5 + Nếu HĐT qua quạt bằng HĐT định mức quạt sẽ HĐ bình thường. 0,5 Câu 3: a) Vẽ sơ đồ đúng: Vẽ mạch điện đúng 0,5, chiều dòng điện ( Tất cả cách vẽ đúng đều đạt điểm tối đa) đúng 0,5 b) Ta có công thức tính Hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp : 1,0 U = U1 + U2 => U2 = U – U1 = 4,8 – 2,3 = 2,5 V Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của HT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn