Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
lượt xem 3
download
Đề thi được biên soạn bởi trường THCS Quang Trung nhằm nâng cao chất lượng học tập môn Vật lí của các em học sinh khối 8. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để giúp học sinh nâng cao kiến thức và giúp giáo viên đánh giá, phân loại năng lực học sinh từ đó có những phương pháp giảng dạy phù hợp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian làm bài: 45 phút Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp Cộng TN TL TN TL độ cao TN TL (TL) Chủ đề Chương I: Nêu được vật có Phát biểu được Vận dụng CƠ HỌC khối lượng càng định luật bảo toàn côn lớn, vận tốc càng công cho các máy cơ g lớn thì động năng thức đơn giản. Nêu được càng lớn. A = ví dụ minh họa. F.s Nêu được công Sử dụng suất là gì? Viết được thàn công thức tính công h suất và nêu đơn vị đo thạo công suất. côn g Nêu được ý nghĩa thức số ghi công suất trên tính các máy móc, dụng côn cụ hay thiết bị. g suất Nêu được vật có A P khối lượng càng lớn, t ở độ cao càng lớn thì để giải được thế năng càng lớn. các bài Nêu được ví dụ tậ p chứng tỏ một vật đơn đàn hồi bị biến dạng giản thì có thế năng. và mộ t số hiện tượ
- ng liên qua n Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 2 3,0 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 30% Chương II: Nêu được các Nêu được các phân Giải thích Vận NHIỆT chất đều cấu tạo tử, nguyên tử chuyển được một số dụng H từ các phân tử, động không ngừng. hiện tượng xảy công Ọ nguyên tử; giữa Nêu được ở nhiệt độ ra do giữa các thức C các phân tử, càng cao thì các phân phân tử, nguyên Q=m.c. nguyên tử có tử chuyển động càng tử có khoảng ∆t để khoảng cách. nhanh. cách. giải bài toán vật Phát biểu được Nêu được tên hai thu định nghĩa nhiệt cách làm biến đổi nhiệt năng. nhiệt năng và tìm hay tỏa được ví dụ minh hoạ Phát biểu được nhiệt. cho mỗi cách. định nghĩa nhiệt lượng và nêu Tìm được ví dụ được đơn vị đo minh hoạ về sự dẫn nhiệt lượng là gì. nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt. Nêu được nhiệt độ của vật càng Nêu được ví dụ cao thì nhiệt năng chứng tỏ nhiệt của nó càng lớn. lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
- Chỉ ra được nhiệt chỉ truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn. Số câu 2 1 2 1 1 1 8 Số điểm 1,0 1,5 1,0 1,5 1,0 1,0 7,0 Tỉ lệ % 10% 1,5% 10% 15% 10% 10% 70% Tổng số 11 câu 4 4 3 10 Tổng số 3,0 3,0 4,0 100 điểm 30% 30% 40% % Tỉ lệ % UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÍ 8 1. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh họa. 2. Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất. 3. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. 4. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. 5. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng. 6. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. 7. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử; giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. 8. Phát biểu được nhiệt năng là gì. 9. Phát biểu được nhiệt lượng là gì và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng. 10. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
- 11. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. 12. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và cho ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. 13. Cho ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt. 14. Cho ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật. 15. Chỉ ra được nhiệt chỉ truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn. 16. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. 17. Vận dụng công thức A = F.s 18. Sử dụng thành thạo công thức tính công suất để giải được các bài tập đơn A giản và một số hiện tượng liên quan P t 19. Vận dụng công thức Q = m.c.∆t để giải bài toán vật thu nhiệt hay tỏa nhiệt. Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 2021 Họ và tên:…………………....... MÔN: VẬT LÝ KHỐI 8 Lớp:……… THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1: Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Đơn vị đo hợp pháp của công suất là: A. Oát (W) B. Jun (J) C. Niutơn (N) D. Mét (m) Câu 3: Các chất được cấu tạo từ: A. Tế bào. B. Hợp chất. C. Các mô. D. Các nguyên tử, phân tử. Câu 4: Vật có khối lượng và vận tốc càng lớn thì: A. Thế năng vật càng lớn. B. Động năng vật càng lớn.
- C. Thế năng vật càng nhỏ. D. Động năng vật càng nhỏ. Câu 5: Nhiệt lượng mà vật nhận được hay tỏa ra phụ thuộc vào: A. Khối lượng của vật. B. Độ tăng nhiệt độ của vật. C. Nhiệt dung riêng của chất làm nên vật. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của vật: A. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. B. Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. C. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh thì cũng đều có nhiệt năng. D. Chỉ những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: Nhiệt lượng là gì? Nêu mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ? (1,5 điểm) Câu 2: Bức xạ nhiệt là gì? Cho 1 ví dụ minh họa? (1,5 điểm) Câu 3: Một lực sĩ nâng quả tạ trọng lượng 1200N lên cao 1,8m trong thời gian 4s. Tính công thực hiện và công suất của lực sĩ ? (2,0 điểm) Câu 4: Đổ 50cm3 sirô vào 100cm3 nước ta thu được 140cm3 hỗn hợp nước và sirô. Hãy giải thích tại sao thể tích hỗn hợp nước và sirô giảm? (1,0 điểm) Câu 5: Một bình nhôm khối lượng 0,5kg chứa 4 lít nước ở nhiệt độ 200C. Người ta thả vào bình một miếng đồng có khối lượng 0,2kg đã được nung nóng tới 4000C. Tính nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt? Cho biết nhiệt dung riêng nhôm 880 J/kg.k, nhiệt dung riêng nước 4200J/kg.K và nhiệt dung riêng đồng 380 J/kg.k. (1,0 điểm) BÀI LÀM .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 8 HỌC KỲ II NĂM HỌC 20202021 ĐÁP ÁN ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 3,0 Đáp án B A D B D C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. 0,75
- Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng 0,75 nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn. Câu 2: (1,5 điểm) Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. Bức xạ nhiệt có thể xảy ra cả ở trong chân không. 1,0 Ví dụ: Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời đến Trái Đất. 0,5 Câu 3: (2,0 điểm) Tóm tắt: P = 1200N, h = 1,8m , t = 4s. Tính A = ? (J), p = ? (W) 0,5 Công thực hiện của lực sĩ: A = P . h = 1200N . 1,8m = 2160 (J) 0,75 A 0,75 Công suất của lực sĩ: P = 2160 : 4 = 540 (W) t Câu 4: (1,0 điểm) Vì giữa các phân tử sirô và phân tử nước đều có khoảng cách. Khi đổ sirô vào nước, các phân tử sirô đã xen vào khoảng cách của các phân tử 1,0 nước và ngược lại. Vì thế mà thể tích của hỗn hợp sirô và nước giảm. Câu 5: (1,0 điểm) Nhiệt lượng thu vào của bình nhôm và nước là Qthu vào = m1 . c1 .(t t1) + m2 . c2 .(t t1) = (m1 . c1 + m2 . c2) . (t t1) 0,25 = (0,5 . 880 + 4 . 4200) . ( t – 20) = 17240t 344800 Nhiệt lượng tỏa ra của miếng đồng là Qtỏa ra = m3 . c3 . ( t2 t) = 0,2 . 380 . (400 – t) = 30400 – 76t Theo phương trình cân bằng nhiệt: Qtỏa ra = Qthu vào 0,25 30400 – 76t = 17240t 344800 17316t= 375200 0,25 => t = 375200 : 17316 = 21,60C 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình
5 p | 33 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 26 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn