Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: VẬT LÍ 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL 1.Công suất - - Biết được những yếu tố mà - Vận dụng được Cơ năng động năng của một vật phụ A công thức: P . thuộc. t - Biết được đơn vị công suất. - Biết được một vật không có thế năng. - Biết được các trường hợp cơ năng thuộc dạng động năng. Số câu 3 3 1 7 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% 2. Cấu tạo - Biết được tên nhà bác học là Hiểu được mối liên hệ giữa của các chất người đầu tiên giải thích đầy đủ chuyển động của các nguyên về chuyển động của các hạt phấn tử, phân tử cấu tạo nên vật và hoa trong thí nghiệm của Bơ rao nhiệt độ. Số câu 2 2 5 Số điểm 0,66 0,66 1,33 Tỉ lệ % 6,6% 6,6% 13,3% 3. Nhiệt năng - Biết được bản chất của sự dẫn - Hiểu được ý nghĩa của - Vận dụng công nhiệt. nhiệt dung riêng của nước. thức Q = m.c. t - Phát biểu được định nghĩa nhiệt - Hiểu được nguyên lý truyền lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt năng. nhiệt lượng là gì. - Hiểu được những yếu tố nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên. - Hiểu được trong chất rắn không xảy ra đối lưu.
- Số câu 4 1 1 1 1 8 Số điểm 1,33 2,0 0,33 1,0 1,0 5,66 Tỉ lệ % 13,3% 20% 6,6% 10% 10% 56,6% Tổng số câu 10 7 2 19 Tổng số điểm 5.0 3.0 2.0 10.0 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100%
- PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm 02 trang ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên:…………………………………..………Lớp:……...SBD….. I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. (Ví dụ: câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1.A) Câu 1. Động năng của một vật phụ thuộc vào A. khối lượng và vận tốc của vật. B. độ cao và khối lượng của vật. C. độ cao của vật. D. nhiệt độ của vật. Câu 2. Công suất không có đơn vị đo là A. Oát (W) B. Jun trên giây (J/s) C. Kilô óat (kW) D. Kilô Jun (kJ) Câu 3. Trong sự dẫn nhiệt liên quan đến hai vật, nhiệt năng được truyền từ vật có A. khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ. B. thể tích lớn sang vật có thể tích nhỏ. C. nhiệt năng nhỏ sang vật có nhiệt năng lớn. D. nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp. Câu 4. Vật không có thế năng khi: A. được treo ở một độ cao nào đó B. vật đang rơi C. vật chạm đất D. vật nảy lên khỏi mặt đất Câu 5. Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng, độ tăng nhiệt độ. B. Nhiệt dung riêng, khối lượng, độ tăng nhiệt độ. C. Độ tăng nhiệt độ, nhiệt dung riêng. D. Khối lượng, độ tăng nhiệt độ, nhiệt lượng. Câu 6. Bản chất của sự dẫn nhiệt là gì? A. Là sự thay đổi thế năng. B. Là sự truyền động năng của các hạt vật chất khi chúng ta va chạm vào nhau. C. Là sự thay đổi nhiệt độ. D. Là sự thực hiện công. Câu 7. Tại sao trong chất rắn không xảy ra đối lưu? A. Vì khối lượng riêng của chất rắn thường rất lớn. B. Vì các phân tử của chất rắn liên kết với nhau rất chặt, chúng không thể di chuyển thành dòng được. C. Vì nhiệt độ của chất rắn thường không lớn lắm. D. Vì các phân tử trong chất rắn không chuyển động. Câu 8. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên A. khối lượng của vật. B. trọng lượng của vật. C. khối lượng và trọng lượng của vật. D. nhiệt độ của vật. Câu 9. Nhà bác học nào sau đây là người đầu tiên giải thích đầy đủ về chuyển động của các
- hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Bơ rao ( Brao-nơ) A. An-be Anh-xtanh B. Galilê C. Newtơn D. Ác - si - mét Câu 10. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào cơ năng thuộc dạng động năng? A. Nước chảy từ trên cao xuống. B. Chiếc cung đang giương. C. Nước bị ngăn trên đập cao. D. Quyển sách đang nằm yên trên bàn. Câu 11. Vì sao nước biển mặn? A. Các phân tử nước biển có vị mặn. B. Các phân tử nước và các phân tử muối liên kết với nhau. C. Các phân tử nước và phân tử muối xen kẽ với nhau vì giữa chúng có khoảng cách. D. Các phân tử nước và phân tử muối không có khoảng cách. Câu 12. Bỏ một chiếc thìa vào một cốc đựng nước nóng thì nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc thay đổi như thế nào? A. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều tăng. B. Nhiệt năng của thìa tăng, của nước trong cốc giảm. C. Nhiệt năng của thìa giảm, của nước trong cốc tăng. D. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều không đổi. Câu 13. Một học sinh kéo đều một gàu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên, mất hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là: A. 720W. B. 12W. C. 180W. D. 360W. Câu 14. Trong các vật sau đây: Vật A có khối lượng 0,5kg ở độ cao 2m; vật B có khối lượng 1kg ở độ cao 1,5m; vật C có khối lượng 1,5kg ở độ cao 3m. Thế năng của vật nào lớn nhất? A. Vật B. B. Vật A. C. Vật C. D.Ba vật có thế năng bằng nhau. Câu 15. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở môi trường nào? A. Khí và rắn. B. Lỏng và rắn. C. Lỏng và khí. D. Rắn ,lỏng. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 16. (2.0 điểm) Nhiệt lượng là gì? Hãy viết công thức tính và đơn vị đo của nhiệt lượng. Câu 17. (1.0 điểm) Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg đồng để tăng nhiệt độ từ 20 0C lên 500C biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/Kg.K. Câu 18. (1.0 điểm) Nói nhiệt dung riêng của nước là 4 200J/kg.K có nghĩa là gì? Câu 19. (1.0 điểm) Một người phải dùng một lực 80N để kéo một gàu nước đầy từ dưới giếng sâu 9 mét lên đều trong 15 giây. Tính công suất của người đó? ---Hết--- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Người duyệt đề Người ra đề HIỆU TRƯỞNG Trần Kim Ngọc
- HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: 5.0 điểm - Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A D D C B B B D A A C B B C C án II. TỰ LUẬN: 5.0 điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hoặc mất bớt đi 1 16 trong quá trình truyền nhiệt. 2.0 điểm Công thức tính: Q = m.c.Δt 0.5 Đơn vị đo nhiệt lượng: J 0.5 Nhiệt lượng cần dùng để 5 kg đồng tăng nhiệt từ 200C lên 500C là: 0.5 17 Q = m.c.∆t = 5. 380. (50 - 20 ) = 57 000J = 57 kJ 0.5 1.0 điểm 18 Có nghĩa là: muốn cho 1kg nước nóng lên thêm 1 oC cần cung cấp 1.0 1.0 điểm một nhiệt lương là 4 200J. Công thực hiện là: 0.5 A = F . h = 80 . 9 = 720(J) 19 Công suất của người đó là: 0.5 1.0 điểm A 720 P 48W t 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn