Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên: ...................................... Môn: Vật lý - Lớp 8 Lớp: 8/... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1/ Trong công thức Q = m.c. Δt thì nhiệt dung riêng kí hiệu là A. Q. B. m. C. c. D. Δt. Câu 2/ Trộn 75 cm3 nước vào 75 cm3 rượu ta thu được hỗn hợp rượu và nước có thể tích A. nhỏ hơn 150 cm3 B. lớn hơn 150 cm3 3 C. bằng 150 cm D. nhỏ hơn hoặc bằng 150 cm3 Câu 3/ Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Vật có động năng có khả năng sinh công. B. Động năng của vật không thay đổi khi vật chuyển động đều. C. Động năng của vật chỉ phụ thuộc vào vận tốc, không phụ thuộc vào khối lượng. D. Động năng là cơ năng của vật do chuyển động mà có. Câu 4/ Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì đại lượng nào sau đây không tăng? A. Nhiệt độ B. Nhiệt năng C. Khối lượng D. Thể tích Câu 5/ Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ kém đến tốt hơn nào sau đây là đúng? A. Đồng, thủy tinh, nước B. Thủy tinh, đồng, nước C. Nước, đồng, thủy tinh D. Nước, Thủy tinh, đồng Câu 6/ Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của A. chất lỏng B. chất khí C. chất lỏng và chất khí D. chất rắn, lỏng, khí Câu 7/ Cơ năng của một vật bằng A. thế năng cộng động năng. B. thế năng trừ động năng. C. thế năng. D. động năng. Câu 8/ Đun nóng 2kg nước từ 230C lên đến 780C. Độ tăng nhiệt độ của nước là A. 230C B. 550C C. 780C D. 1010C Câu 9/ Hình thức truyền nhiệt bằng cách phát ra các tia nhiệt đi thẳng gọi là A. sự dẫn nhiệt B. bức xạ nhiệt C. sự đối lưu D. sự phát quang Câu 10/ Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Thể tích của vật B. Khối lượng của vật C. Chất cấu tạo nên vật D. Độ tăng nhiệt độ II. Tự luận (5 điểm) Câu 11/ (1 điểm) Tại sao về mùa đông mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày? Câu 12/ (1 điểm) Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có nghĩa là gì?
- Câu 13/ (1 điểm) Tại sao khi đun nước người ta thường đun ở đáy ấm mà không đun ở miệng ấm hay thân ấm? Câu 14/ (1 điểm) Tính công suất của một người đi bộ. Biết rằng trong 5 phút người đó tốn một công là 1500J. Câu 15/ (1 điểm) Để đun nóng 5 lít nước ở 230C cần cung cấp cho nó một nhiệt lượng là 840000J. (Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K) a. Xác định độ tăng nhiệt độ của nước. b. Nhiệt độ của nước sau khi tăng là bao nhiêu? ______Hết_______
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ- LỚP 8 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn vào mỗi câu đúng ghi 0,5 đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN C A C C D C A B B A II. Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 11 - Vì giữa các lớp áo mỏng là không khí, mà chất khí dẫn nhiệt kém (1 điểm) nên nhiệt từ cơ thể khó truyền ra ngoài nên giúp cơ thể ấm hơn. 1.0 Câu 12 - Có nghĩa là muốn làm cho 1 kg nhôm nóng thêm 1 0C cần truyền 1.0 (1 điểm) cho nó một nhiệt lượng là 880J. Câu 13 - Vì khi đun ở đáy ấm, phần nước ở đáy ấm nóng lên, nở ra, nhẹ hơn 1.0 (1 điểm) và di chuyển lên trên, lớp nước ở trên nặng hơn đi xuống tạo ra sự đối lưu nên nhanh sôi hơn khi đun ở miệng ấm hay thân ấm. Câu 14 TT: (1 điểm) t = 5 phút= 300s 0,25 A = 1500J P=? Giải. Công suất của người đi bộ là P= A/t= 1500/ 300= 5W 0,75 TT: V(nước)= 5l => m(nước) = 5kg t1= 230C Qthu (Nước)= 840000J c(nước)= 4200J/kg.k 0.25 a. Δt= ? b. t2= ?0C Giải: a. Độ tăng nhiệt độ của nước là Qthu (Nước) = m(nước).c(nước). Δt => Δt = Qthu (Nước)/ [m(nước).c(nước)] = 840000/(5. 4200) = 400C 0,25 Câu 15 b. Nhiệt độ sau khi tăng là 0,25 (1 điểm) Δt = t2- t1 => t2 = Δt + t1 = 40+ 23= 630C 0,25 Tổng cộng 5.0
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: VẬT LÍ LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Biết được khi nào vật có thế 3. Vận dụng công năng, động năng, cơ năng. thức 2. Biết cơ năng bằng tổng động P=A/t để giải được năng và thế năng của vật các bài tập đơn giản 1. Định luật về công, công suất - Cơ năng Số câu 2 câu 1 câu 3 câu C1.3,C2.7 C3.14 Số điểm 1,0đ 1đ 2,0 Tỉ lệ % 10% 10% điểm 20% 4. Biết được các chất có cấu tạo 9. So sánh được tính dẫn nhiệt 13. Giải thích được 14. Vận dụng công từ nguyên tử, phân tử , luôn của các chất: rắn, lỏng, khí. các hiện tượng trong thức Q = m.c(t2-t1) chuyển động không ngừng và 10. Xác định được độ tăng thực tế liên quan đến Q = m.c. Δt giữa chúng có khoảng cách. nhiệt độ của vật sự dẫn nhiệt của các để giải được các bài 2. Nhiệt học chất rắn, lỏng và khí.
- 5. Biết nhiệt lượng là gì, công 11. Giải thích được các hiện tập liên quan đến thức tính nhiệt lượng và đơn vị tượng trong thực tế liên quan các đại lượng trong của nhiệt lượng. đến sự đối lưu, dẫn nhiệt, bức công thức 6. Biết các hình thức truyền xạ nhiệt. nhiệt là đối lưu, bức xạ nhiệt. 12. Giải thích được ý nghĩa số 7. Biết chuyển động nhiệt của ghi của nhiệt dung riêng phân tử, nguyên tử phụ thuộc vào nhiệt độ. 8. Nắm được nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào thể tích, độ tăng nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật. Số câu 6 câu 2 câu 2 câu 1 câu 1câu 12 C4.2, C5.1, C9.5, C10.8 C12.12,C11.13 C13.11 C14.15 câu C6.6+9, C8.10, C7.4 Số điểm 3,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 1đ 8,0 Tỉ lệ % 30% 10% 20% 10% 10% điểm 80% Tổng số câu 8 câu 4 câu 2 câu 1 câu 15 câu Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 Tỉ lệ % 40% 30% 10% 10% điểm 100%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 211 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 234 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 79 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 117 | 8
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 84 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn