Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn
lượt xem 0
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: VẬT LÝ 8 1. Ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kỳ II môn vật lý 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 31. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng thấp; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 15 câu hỏi: Nhận biết: 9 câu, Thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,33 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC ĐỘ Tổng số câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Chủ đề 1: Cơ học - Định luật về công 1/2 3 1 - Công suất 1/2 4 1,83 (0,5 đ) (1,0 đ) (0,33 đ) - Cơ năng Chủ đề 2: Cấu tạo của các chất - Các chất được cấu tạo như thế nào? 1/2 1 1 1/2 2 1,17 - Nguyên tử và phân tử (0,5 đ) (0,33 đ) (0,33 đ) chuyển động hay đứng yên Chủ đề 3: Các hình thức truyền nhiệt - Nhiệt năng 5 1 1 - Dẫn nhiệt 1 6 3,0 (1,67 đ) (1,0 đ) (0,33 đ) - Đối lưu và bức xạ nhiệt Chủ đề 4: Công thức tính nhiệt lượng và phương trình cân bằng nhiệt - Công thức tính nhiệt 3 1 1 2 3 4,0
- MỨC ĐỘ Tổng số câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN lượng - Phương trình cân bằng (1,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) nhiệt Số câu 1 9 1 6 1 0 1 0 4 15 19 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10,0 Tổng Số điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MÔN VẬT LÝ 8 CUỐI HỌC KỲ II Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TN độ TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Cơ học - Định luật về - Nêu được khái niệm động năng. 1/2 C1 công - Nêu được đơn vị đo công suất. C1 Nhận - Nêu được công suất là gì. 1 - Công suất biết - Nêu được động năng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận 1 C2 - Cơ năng 1 C3 tốc. Thông - Hiểu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế 1 C4 hiểu năng càng lớn. 2. Cấu tạo của các chất - Các chất - Nêu được cấu tạo của các chất. 1/2 C1 được cấu tạo Nhận - Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử, giữa các 1 C5 như thế nào? biết phân tử, nguyên tử có khoảng cách, các phân tử, nguyên tử chuyển - Nguyên tử động không ngừng. và phân tử - Hiểu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. 1 C6 Thông chuyển động hiểu hay đứng yên 3. Các hình thức truyền nhiệt - Nhiệt năng - Nêu được vì sao nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó 1 C7 - Dẫn nhiệt càng lớn. Nhận - Đối lưu và - Nêu được ví dụ minh họa về sự dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt. 2 C9,C10 biết bức xạ nhiệt - Nêu được nhiệt năng của một vật. 1 C11 - Nêu được các cách làm thay đổi nhiệt năng. 1 C12 Thông - Tìm được ví dụ minh họa cho 2 cách làm biến đổi nhiệt năng. 1 C8
- - Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được tên hai cách làm hiểu biến đổi nhiệt năng. 1 C2 4. Công thức tính nhiệt lượng và phương trình cân bằng nhiệt - Công thức - Nắm được sự phụ thuôc của nhiệt lượng 1 C13 Thông tính nhiệt - Hiểu được công thức tính nhiệt nhiệt lượng 1 C14 biết lượng - Xác định nhiệt lượng của một vật 1 C15 - Phương trình Vận - Vận dụng được công thức Q = m.c. to để giải được một số bài khi 1 C3 cân bằng nhiệt dụng biết giá trị của ba đại lượng, tính đại lượng còn lại. Vận - Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một 1 C4 dụng số hiện tượng đơn giản. cao
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: VẬT LÍ 8 Họ và tên: ........................................... NĂM HỌC: 2022 – 2023 Lớp: .................................................... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1: Mặt trời truyền nhiệt đến Trái đất chủ yếu bằng hình thức A. đối lưu của không khí. B. truyền nhiệt trong không khí. C. phát ra các tia nhiệt đi thẳng. D. dẫn nhiệt từ mặt trời đến mặt đất. Câu 2: Một vật ở mặt đất được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Thế năng của vật sẽ A. tăng lên. B. giảm xuống. C. không thay đổi. D. vừa tăng vừa giảm. Câu 3: Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nóng lên. Trong hiện tượng này đã có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào? A. Từ nhiệt năng sang cơ năng. B. Từ thế năng sang nhiệt năng. C. Từ điện năng sang nhiệt năng. D. Từ cơ năng sang nhiệt năng. Câu 4: Công suất không có đơn vị đo là A. oát (W). B. kilôjun (kJ). C. kilôoát (kW). D. jun trên giây (J/s). Câu 5: Nung nóng một miếng sắt rồi thả vào một cốc nước lạnh thì nhiệt năng của chúng thay đổi như thế nào? A. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, của nước tăng. B. Nhiệt năng của miếng sắt tăng, của nước giảm. C. Nhiệt năng của miếng sắt và của nước đều tăng. D. Nhiệt năng của miếng sắt và của nước đều giảm. Câu 6: Công suất là A. công thực hiện được trong một giờ. B. công thực hiện được trong một ngày. C. công thực hiện được trong một giây. D. công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử? A. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. C. Các nguyên tử, phân tử có lúc chuyển động, có lúc đứng yên. D. Các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao. Câu 8: Để đun sôi 15 lít nước cần cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt độ ban đầu của nước là 20°C và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. A. 5040 kJ. B. 5040 J. C. 50,40 kJ. D. 5,040 J. Câu 9: Khi đổ 50ml rượu vào 50ml nước, thể tích hỗn hợp rượu nước thu được sẽ A. nhỏ hơn 100ml. B. bằng 100ml. C. lớn hơn 100ml. D. nhỏ hơn hoặc bằng 100ml.
- Câu 10: Sự dẫn nhiệt chỉ có thể xảy ra giữa hai vật rắn khi A. hai vật có nhiệt độ khác nhau. B. hai vật có nhiệt năng khác nhau. C. hai vật có nhiệt độ khác nhau, tiếp xúc nhau. D. hai vật có nhiệt năng khác nhau, tiếp xúc nhau. Câu 11: Động năng của vật phụ thuộc vào A. khối lượng. B. vận tốc của vật. C. khối lượng và chất làm vật. D. khối lượng và vận tốc của vật. Câu 12: Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thể tích tương ứng là 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này trong 8 phút ta thấy các nhiệt độ trong các bình này khác nhau. Hỏi bình nào có nhiệt độ cao nhất? A. Bình A. B. Bình B. C. Bình C. D. Bình D. Câu 13: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh hơn thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? A. Nhiệt độ. B. Khối lượng. C. Nhiệt năng. D. Thể tích. Câu 14: Gọi t là nhiệt độ lúc sau, t 0 là nhiệt độ lúc đầu của vật. Công thức nào là công thức tính nhiệt lượng mà vật thu vào? A. Q = mc. B. Q = mc(t0 – t). C. Q = m(t – t0). D. Q = mc(t – t0). Câu 15: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào làm thay đổi nhiệt năng của vật bằng cách truyền nhiệt? A. Khi bơm xe làm ống bơm nóng lên. B. Trong khi khoan mũi khoan bị nóng lên. C. Cho đồng xu vào cốc nước nóng, đồng xu bị nóng lên. D. Dùng búa đập vào miếng sắt nhiều lần làm cho miếng sắt nóng lên II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) a) Thế nào là động năng? b) Các chất được cấu tạo như thế nào? Câu 2: (1,0 điểm) Nhiệt năng của một vật là gì? Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật? Câu 3: (2,0 điểm) Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 1000C vào một cốc nước ở 200C. Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và nước đều bằng 270C. Coi như chỉ có quả cầu và nước trao đổi nhiệt với nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là c1 =880 J/kg.K và của nước là c2 =4200 J/kg.K. a) Tính nhiệt lượng do quả cầu tỏa ra. b) Tính khối lượng nước trong cốc. Câu 4: (1,0 điểm) Trước mặt em là lon nước ngọt và một cục đá lạnh. Em phải đặt như thế nào để lon nước có thể lạnh đi nhanh nhất? Giải thích cách làm của em. Bài làm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH VẬT LÍ 8 - NĂM HỌC: 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A D B A D C A A C D A B D C II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Lời giải Điểm a) Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng. 0,5 đ 1 b) (1,0 - Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân 0,25 đ điểm) tử. - Giữa các nguyên tử phân tử, phân tử có khoảng cách. 0,25 đ 2 - Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo 0,5 đ (1,0 nên vật. điểm) - Có 2 cách thay đổi nhiệt năng: Thực hiện công và truyền nhiệt. 0,5 đ b) Tóm tắt: Giải: m1 = 0,2kg Nhiệt lượng do quả cầu nhôm tỏa ra 0 t1 =100 C Q1 = m1.c1.(t1 – t) = 0,2.880.(100 - 27) 0,5 đ t = 270C = 12848J 3 c1 = 880 J/kg.K. Nhiệt lượng do nước thu vào (2,0 c 2 = 4200 J/kg.K. Q2 = m2.c2.(t – t2) 0,5 đ điểm) Nhiệt lượng tỏa ra bằng nhiệt lượng thu vào 0 t = 100 C Q2 = Q1 0,25 đ t2 = 200C m2.c2.(t – t2) = 12848 Q1 =? => m2 = 12848/29400 = 0,44kg 0,75 đ m2 = ? - Đặt cục đá lên trên lon nước. Vì khi đặt cục đá lên trên lon nước 4 thì lớp nước ngọt phía trên trong lon nước sẽ lạnh đi rất nhanh, chìm 1,0 đ (1,0 xuống và lớp nước ngọt chưa lạnh ở dưới sẽ nổi lên thay thế tạo điểm) thành dòng đối lưu.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn